Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
- Son dưỡng ẩm chuyên sâu Mamonde chiết xuất từ hoa quả tự nhiên.- Dưỡng và cân bằng độ ẩm cho đôi môi luôn mềm mại~ Ngăn chặn sự mất nước của môi~ Phục hồi môi khô, hư tổn, bong tróc do thiểu độ ẩm- Giữ sắc hồng tự nhiên của môi.- Có thể dùng làm son dưỡng chuyên sâu hoặc lót trước lớp son màu.* Hướng dẫn sử dụng:- Buổi sáng và tối trước khi đi ngủ hoặc mỗi lúc cảm thấy môi bị khô.
Son dưỡng môi innisfree Dewy Treatment Lip Balm với thành phần giàu ẩm và nhiều dưỡng chất, giúp đôi môi được cấp ẩm tức thì và nuôi dưỡng chuyên sâu vào ban đêm, cho hiệu ứng căng mướt và mềm mại như nhung.Thông tin sản phẩm :1. Giàu ẩm và nhiều dưỡng chấtLiệu pháp giúp phục hồi đôi môi nứt nẻ và nuôi dưỡng chuyên sâu vào ban đêm nhờ chiết xuất dầu hạt hoa trà từ đảo Jeju và bơ hạt mỡ, cho đôi môi luôn được cấp ẩm và mềm mại vào mỗi sáng thức dậy. Thích hợp để dùng mỗi tối.2. Môi luôn ẩm mượt trong thời gian dàiSon lên môi tạo một lớp màng mỏng nhẹ như nhung giúp bảo vệ và lưu giữ độ ẩm lâu hơn, hạn chế tình trạng khô và bong tróc.3. An toàn cho môi nhạy cảmSon dưỡng với công thức sạch #Clean Recipe đã được kiểm nghiệm da liệu, thích hợp sử dụng mỗi tối.Công thức 11-KHÔNG**Không nguyên liệu Động vật; Không dầu khoáng; Không Parabens; Không bột Talc; Không Polyacrylamide; Không hương liệu; Không màu tổng hợp; Không Imidazolidinyl Urea; Không Triethanolamine; Không Silicone Oil; Không chất hoạt động bề mặt PEGHướng dẫn sử dụng :Thoa nhẹ nhàng lượng thích hợp lên môi.
Đôi môi khô của bạn sẽ mềm mịn hẳn nếu sử dụng Vaseline Lip Therapy thường xuyên. Cung cấp chất dinh dưỡng, mang lại cho bạn làn da mềm mại. Nó có chức năng vừa là son dưỡng môi + trị nứt nẻ. Vaseline cho bạn một đôi môi và làn da mềm, mượt mà. Son dưỡng môi Vaseline Lip Therapy sử dụng công thức trị liệu nâng cao khả năng bảo vệ môi, ngăn chặn sự nứt nẻ ở môi cũng như giữ cho môi luôn được mềm mại. Không chỉ giữ ẩm cho môi, Vaseline Lip Therapy còn có thể đảm nhận là lớp son nền giúp cách ly da môi với hóa chất của son môi trang điểm, đồng thời giúp son bám màu lâu hơn. Đặc biệt hơn nữa là son dưỡng môi này 100% ko có chì và phẩm màu, ko làm thâm môi hay sỉn màu.Son có chứa chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ đôi môi trách các tác hại của môi trường, giúp môi không bị ảnh hưởng bởi môi trường và ánh nắng, giúp đôi môi được nuôi dưỡng căng mọng, hồng hào. Có thể sử dụng dưỡng môi ngày và đêm, giúp môi không bị ảnh hưởng bởi môi trường và ánh nắng. Tuýp nhỏ gọn, tiện dụng, các nàng có thể để vào túi xách và dễ mang theo bên mình.Vaseline là thương hiệu ra đời từ năm 1870. Thương hiệu này được biết đến lần đầu với sản phẩm sáp Vaseline do Robert Chesebrough tìm ra sau khi ông ghé thăm một mỏ dầu. Từ đó thương hiệu này đã làm một cuộc cách mạng và được sử dụng khắp mọi nơi trên toàn thế giới. Hiện nay, thương hiệu này đang được quản lý bởi tập đoàn Unilever. Các sản phẩm chăm sóc da của thương hiệu Vaseline đã có mặt ở 60 nước trên toàn thế giới và được bày bán ở hệ thống các siêu thị trên cả nước và được các chị em phụ nữ tin tưởng và sử dụng hàng ngày.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mátTránh ánh nắng trực tiếpĐậy kín sau khi sử dụng
THÔNG TIN SẢN PHẨM :
- Lướt nhẹ son để môi ửng ngay sắc đỏ thật tự nhiên và căng mọng.
- Cảm nhận hương hoa anh đào đậm chất Nhật Bản ngọt ngào, thơm ngây ngất trên môi.
- Lớp son trải nhẹ nhưng bám chặt, giữ màu môi thật lâu phai.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Thoa đều lên môi hàng ngày. Thích hợp sử dụng cho cả 4 mùa trong năm.
- Để có đôi môi hồng tự nhiên, thoa đều một lượng son vừa phải lên môi. Thoa càng nhiều màu son sẽ càng đậm.
- Tùy sắc thái môi của mỗi người, điều chỉnh lượng son để có sắc môi như ý.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Soluble Collagen
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; ANTISTATIC; FILM
FORMING; HUMECTANT; SKIN CONDITIONING
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
polyglyceryl-4 oleate
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Isononyl Isononanoate
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polybutene
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
ISOPROPYL PALMITATE
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ