Son kem Clio Mad Velvet Tint. ~ Clio Mad Velvet Tint là sự kết hợp của chất son tint và son kem đang được đánh giá rất cao của Clio. ~ Chất son tint mỏng nhẹ + độ đặc của chất kem tạo ra độ che phủ cực tốt cho bề mặt môi hoàn hảo, không tì vết. ~ Khả năng lên màu tốt, đậm với chỉ một lần quẹt và không bị xin màu sau một thời gian dài -Bám màu tốt nhờ lớp son kem đặc nhưng vẫn giữ được độ bóng tự nhiên cho mỗi.- Lớp vỏ được làm mới lớn hơn và thiết kế, ombre đẹp hơn nhiều so với các dòng son cũ. - Gồm 10 màu + Màu 01 Red Bean Pie: đỏ hồng trầm Màu + 02 Red Seeker: đó ;ạch + 03 Go Red: đỏ thuần + 04 Sun Peach: đỏ pha cam + 05 Glaze Mocha: cam đất + 06 Butter Nut: san hô đất + 07 Coral Ray: hồng ánh cam + 08 Coral Appeal: cam sữa + 09 Pink Ale: hồng nude + 10 Retro Lady: tím hồng pha đỏ * Hướng dẫn sử dụng: ~ Dùng cọ thoa trực tiếp lên môi. Có thể thoa lòng môi hoặc toàn môi. ~ Trước khi thoa son, chú ý tẩy tế bào da chết và làm sạch môi, thoa son dưỡng đều khắp bề mặt da.
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
- Bảng màu có 12 màu.MÀU #A01 : ĐỎ TươiMÀU #A02 : ĐỒ hoa hồng khôMÀU #A03 : ĐỎ CamMÀU #A04 : ĐỒ LẠNHMÀU #A06 : CAM đỏMÀU #A06 : ĐÔ cam gạchMÀU #A07 : ĐÓ CÁM - HỒNG NHẸMÀU #A08: Đỏ gạch thiên camMÀU #A09: Cam cháyMẪU #A10: Đỏ san hô đấtMÀU #A11: Đỏ cánh hồng khôMÀU A12: Nâu Đỏ- Dòng son thuộc bộ sưu vàn Air Fit Velvet của thương hiệu Black rouge - Hàn Quốc.- Chất son kem vô cùng mềm, mịn, mướt, bẩn màu lâu, không gây cảm giác nứt nékhô môi nhưng vẫn đủ lì tạo nên một bờ môi căng mọng đầy quyến rũ.- Sản phẩm là sự hòa trộn hoàn hảo giữa son lÌ và son tint, dễ dàng làm xiêu lòngnhững cô nàng khó tính nhất. Chất son lên mỗi cảm giác nhẹ như tênh, mịn nhưnhụng. Mùi hương nhẹ nhàng không gây khó chịu.- Độ bám màu của son rất cao.- Son hoàn toàn dịu nhẹ không gây khô hay bong tróc môi.- Đầu cọ được thiết kế tối ưu phù hợp giúp lấy ra một lượng son vừa đủ tán đều trênmôi của bạn.
- Khả năng lên mầu đẹp rạng rổ cho đôi môi của bạn thêm phần cuổn hút hơn.~ Lớp son nhẹ mang đến sự mềm mại cho đôi môi của bạn~ Độ lì tốt, có thể ăn uổng thoải mái mà không sợ trôi son
Bbia cực kỳ nhanh nhạy khi nắm bắt xu hướng màu son hot nhất hiện nay với bảng màu vô cùng thời thượng. Dù bạn có tông da như thế nào hay theo phong cách makeup ra sao cũng sẽ chọn được ít nhất một màu ưng ý.Thiết kế bắt mắt từ vỏ hộp đến nắp son vàng ánh kim, lung linh, thân son làm bằng nhựa trong giúp bạn dễ dàng trong việc lựa chọn màu son hơn. Cọ son bên trong được vách chèo hình giọt nước như các phiên bản trước giúp dễ viền môi hơn. Ngoài ra lòng son được thiết kế hẹp vừa phải, vừa có thể chống oxy hóa gây khô son, vừa giúp lấy son dễ dàng nữa. Kết cấu son mịn như nhung, lướt trên môi cực nhẹ và mướt, không làm khô môi hay lộ vân môi, lớp finish lì tuyệt đối nhưng sau khi ăn sẽ để lại lớp màu hồng đỏ tiệp lại trên môi cực xinh.12 - Sweet Boss: màu cam cháy pha chút nâu đỏ tạo nên một màu son ấm áp, rất phù hợp cho mùa thu.#14 - Chill Boss: màu đỏ thuần vừa tôn da vừa khiến răng trông trắng hơn, lại dùng được với nhiều tone da.#15 - Edge Boss: đỏ blood dữ dội cá tính, là sự pha trộn giữa tông hồng và tông đỏ nhưng chủ yếu thiên về màu đỏ.#20 - More Mature: màu đỏ đất có thể đi với mọi tông da đặc biệt rất thích hợp dùng trong mùa lạnh.#21 - Real Note: màu hồng nude tông lạnh nên sẽ làm răng các nàng trông trắng hơn đấy. Màu son này sẽ đẹp nhất khi các nàng kết hợp cùng các kiểu trang điểm phong cách Âu Mỹ nhấn vào phần mắt nhé!#22 - Mellow Note: màu cam nude tone lạnh, khá phù hợp với làn da châu Á từ da trắng đến da tối màu.
Son kem Clio Mad Velvet Tint.
~ Clio Mad Velvet Tint là sự kết hợp của chất son tint và son kem đang được đánh giá rất cao của Clio.
~ Chất son tint mỏng nhẹ + độ đặc của chất kem tạo ra độ che phủ cực tốt cho bề mặt môi hoàn hảo, không tì vết.
~ Khả năng lên màu tốt, đậm với chỉ một lần quẹt và không bị xin màu sau một thời gian dài
-Bám màu tốt nhờ lớp son kem đặc nhưng vẫn giữ được độ bóng tự nhiên cho mỗi.- Lớp vỏ được làm mới lớn hơn và thiết kế, ombre đẹp hơn nhiều so với các dòng son cũ.
- Gồm 10 màu
+ Màu 01 Red Bean Pie: đỏ hồng trầm Màu
+ 02 Red Seeker: đó ;ạch
+ 03 Go Red: đỏ thuần
+ 04 Sun Peach: đỏ pha cam
+ 05 Glaze Mocha: cam đất
+ 06 Butter Nut: san hô đất
+ 07 Coral Ray: hồng ánh cam
+ 08 Coral Appeal: cam sữa
+ 09 Pink Ale: hồng nude
+ 10 Retro Lady: tím hồng pha đỏ
* Hướng dẫn sử dụng:
~ Dùng cọ thoa trực tiếp lên môi. Có thể thoa lòng môi hoặc toàn môi.
~ Trước khi thoa son, chú ý tẩy tế bào da chết và làm sạch môi, thoa son dưỡng đều khắp bề mặt da.
3 chức năng thành phần nổi bật
Natural Red 26
Yellow 6 Lake
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Isododecane
-
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ