Son Kem Lì A.Black 01 Lux Red Màu Đỏ Cam 8g Artistic Velvet Tint 8g là dòng son môi đến từ thương hiệu mỹ phẩm A.Black của Hàn Quốc, thiết kế màu đen tuyền mang lại vẻ thanh lịch và sang trọng, đây là dòng son trang điểm chuyên nghiệp cao cấp, bảng màu son đa dạng lên đến 12 màu phù hợp với mọi layout trang điểm.
Chất son:
Kết cấu son bám chặt vào môi nhưng vẫn để lại cảm giác thoải mái không nặng môi.
Chất mượt như nhung tạo cảm giác nhẹ môi, lấp đầy vân môi.
Ưu thế nổi bật:
Son lên môi mịn mượt và không lộ lớp sừng, tế bào chết môi.
Màu sắc bền và lâu trôi suốt cả ngày.
Son lên đậm và chuẩn màu ngay từ lần quẹt đầu tiên.
Bảng màu son phong phú dễ dàng sử dụng hằng ngày cho đến cả những buổi dạ tiệc.
Thiết kể nhỏ gọn, tiện lợi bỏ vào túi khi đi làm, đi học hay đi du lịch.
Bảo quản:
Nơi khô ráo và thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Nước tinh khiết (Purified Water) trong mỹ phẩm cũng là 1 ứng dụng phổ biến bởi Purified water có thể được tìm thấy trong hầu hết các chế phẩm kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm làm sạch cá nhân, dung dịch vệ sinh phụ nữ, dầu gội, dầu xả, sản phẩm cạo râu, và sản phẩm chống nắng,...
- Son Tony Moly Delight Tony Tint dưỡng môi với chiết xuất từ các trái barry, không _còn khô môi như dòng sơn tint trước và đặc biệt đánh lòng môi trông tự nhiên hơn rấtnhiều.- Son Delight Tony Tint thành phần chính từ dầu cánh hồng, dầu hạt .Jojoba, dầu hạtArgan. Son được thiết kế vô cùng thời trang, dạng lòng lên màu nhẹ tự nhiên, cho đôimôi của bạn thêm xinh yêu địu đàng,
Son E.L.F Moisturizing Lipstick là dòng son ra đời vào đầu năm 2014 nhưng đến nay vẫn gây bão khắp mọi nơi và đặc biệt là bạn đồng hành uy tín với những chị em phụ nữ Việt Nam vì chất lượng tốt mà giá lại cực kì mềm. Tuy son sử dụng công thức son lì cổ điển nhưng giờ đây đã có thêm lớp dưỡng môi nên bạn không phải lo lắng môi sẽ bị khô, bết dính khi thoa son. Mà ngược lại nhờ những dưỡng chất bơ, vitamin A, C, và E có trong son sẽ giúp cung cấp độ ẩm nuôi dưỡng đôi môi thêm mềm mại. Và bạn sẽ thấy khi thoa son, chất son mềm mượt như nhung lướt nhẹ trên môi mang lại sắc màu óng mượt rực rỡ nhưng cũng rất nhẹ nhàng, tự nhiên.E.L.F Studio Moisturizing Lipstick với các màu sắc đa dạng trẻ trung, thích hợp cho các bạn gái mọi lứa tuổi từ đi học hay đi làm. Thành phần có dưỡng chất bơ hạt mỡ, Vitamin A, C và E giúp đôi môi luôn luôn mềm mượt, giữ ẩm làn môi tối ưu không để lại các vệt rãnh mộ, nứt môi. Đồng thời màu son lên màu chuẩn, giữ được màu trong nhiều giờ liền suốt cả ngày dài. Đặc biệt, bạn không cần phải dùng son dưỡng trước khi thoa son E.L.F Studio Moisturizing Lipstick đâu nhé.#82640 Red Carpet#82641 Wine Tour#82644 Razzle Dazzle Red#82639 Velvet Rope#82631 Party In The Buff#82635 Rosy Go Round#82633 Pink Minx#82638 Ravishing Rose#82636 Flirty & Fabulous
Son Kem Lì A.Black 01 Lux Red Màu Đỏ Cam 8g Artistic Velvet Tint 8g là dòng son môi đến từ thương hiệu mỹ phẩm A.Black của Hàn Quốc, thiết kế màu đen tuyền mang lại vẻ thanh lịch và sang trọng, đây là dòng son trang điểm chuyên nghiệp cao cấp, bảng màu son đa dạng lên đến 12 màu phù hợp với mọi layout trang điểm.
Chất son:
Kết cấu son bám chặt vào môi nhưng vẫn để lại cảm giác thoải mái không nặng môi.
Chất mượt như nhung tạo cảm giác nhẹ môi, lấp đầy vân môi.
Ưu thế nổi bật:
Son lên môi mịn mượt và không lộ lớp sừng, tế bào chết môi.
Màu sắc bền và lâu trôi suốt cả ngày.
Son lên đậm và chuẩn màu ngay từ lần quẹt đầu tiên.
Bảng màu son phong phú dễ dàng sử dụng hằng ngày cho đến cả những buổi dạ tiệc.
Thiết kể nhỏ gọn, tiện lợi bỏ vào túi khi đi làm, đi học hay đi du lịch.
Bảo quản:
Nơi khô ráo và thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Dung tích: 8g
Thương hiệu: A.Black
Xuất xứ: Hàn Quốc.
Red No. 104 (1) (CI 45410)
Red No. 202 (CI 15850:1)
Yellow No. 5 (CI 15985)
Yellow No. 4 (CI 19140)
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Hexylene Glycol
-
Hexylene Glycol là một alcohol không màu, có mùi thơm nhẹ, thường được sử dụng như
chất hoạt động bể mặt, chất ổn định nhũ tương, dung môi, chất tạo hương, chất làm
mềm da, ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, tóc, xà phòng, mĩ phẩm, ... Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm thường không quá 25%,
an toàn với làn da. Sản phẩm với nỗng độ Hexylene glycol cao hơn có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Steareth-100
ethyl Hexyl Glycerin
Ceteareth-20
-
Ceteareth-20 là hợp chất có chức năng tăng cường sự hấp thụ của các thành phần khác
trong mĩ phẩm lên da. Theo CIR, ceteareth-20 được đánh giá là có độc tính trung bình,
nên tránh để các sản phẩm chứa thành phần này tiếp xúc với vết thương hở hay da bị
tổn thương.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
polyglyceryl-2diisostearate
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
diisostearylmaleate
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
PEG-10dimethicone
lauryl PEG-10 tris(trimethylsiloxy)silylethyldimethicone
isotridecylisononanoate
Polyglyceryl-2triisostearate
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
MICA (CI 77019)
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
purified water
Nước tinh khiết (Purified Water) trong mỹ phẩm cũng là 1 ứng dụng phổ biến bởi Purified water có thể được tìm thấy trong hầu hết các chế phẩm kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm làm sạch cá nhân, dung dịch vệ sinh phụ nữ, dầu gội, dầu xả, sản phẩm cạo râu, và sản phẩm chống nắng,...
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Hydrogenated Castor Oil Dimer Dilinoleate
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ