- Son môi dạng kem Real Gloss Vivid Vibrant là loại son mới nhất của The Face Shop,với sự kết hợp của son thỏi lên màu và son bóng với độ dưỡng ẩm cao, mang đến chobạn màu môi tươi tắn, không bị khô nẻ và độ bóng cần thiết cho đôi môi mọng đầyquyển rũ! - Màu sắc: # RDO1 Red Hommage # PK01 Candykiss '# OR01 Hug Coral # OR02 Sunkiss # PPO1 Merlot tím
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Son Bóng Signature Giam Art Gloss SPF12 là sản phẩm nn tượng với sắc màu 3D lấplánh ánh ngọc trai trải đều bờ môi với mọi góc nhìn khác nhau cho đôi môi đầy đặn,căng mọng quyến rũ.Tạo độ bóng nhẹ, màu sắc rực rỡ cho môi sáng mà không dính rít.Thoa lên môi mềmmại và nhẹ nhàng, thể hiện màu môi rõ nét và không bị lem dính. Đầu dáng cọ nhọngiúp dễ dàng sử dụng và tạo môi đều màu hơn.Chất son lì gợi cảm cùng bảng màu son tuyệt đẹp được lấy cảm hứng từ những màuson đang được săn lùng nhiều nhất hiện nay.
- Son Kem Shu Uemura Laqus Supreme dẫn đầu xu thế son kem High End với chất sonsatin bóng mịn. so.-S§on Kem Shu Uemura Laque Supreme thiết kể ombre gọn gàng xinh xắn, cắm chắctay.- Chất son cứ nhẹ bằng như mây nhưng lại lên màu rõ từ lần nhúng cọ đầu tiên.- ni nứt nẻ trở nên căng mọng như trái anh đào, cảm giác khô khốc hoàn toàntan biến.- Son Kem Shu Uemura Laque Supreme có chất son satin bóng mịn.~ Dù đem lại lớp finish mềm mại, Son Kem Shu Uemura Laque Supreme không hề gâydính dấp hay lem nhem tí nào, độ bám màu còn đỉnh nữa.- Sau khí ăn, lớp tint nhẹ trên môi sẽ biến mất mà thay vào đó là một đôi môi ứnghồng tự nhiên.* Hướng dẫn sử dụng:- Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới.+ Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mỡ lì,~ Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa lòng mỗi ra khóe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
- Son môi dạng kem Real Gloss Vivid Vibrant là loại son mới nhất của The Face Shop,với sự kết hợp của son thỏi lên màu và son bóng với độ dưỡng ẩm cao, mang đến chobạn màu môi tươi tắn, không bị khô nẻ và độ bóng cần thiết cho đôi môi mọng đầyquyển rũ!
- Màu sắc:
# RDO1 Red Hommage
# PK01 Candykiss
'# OR01 Hug Coral
# OR02 Sunkiss
# PPO1 Merlot tím
1 Rủi ro cao
4 chức năng thành phần nổi bật
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
Dicalcium Phosphate
-
Dicalcium Phosphate là một muối vô cơ Ít tan trong nước, được sử dụng như một thành
phần làm sạch, chất độn, chất tạo độ đục cho sản phẩm. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
CI 15850
Colorant
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ