Nhắc đến son không thể không nhắc đến Son lì Clio Mad Matte Tint. Không chỉ lênmàu chuẩn, mà còn giàu dưỡng ẩm và khả năng bám màu cực lâu. Được cải tiến vớikểt cấu mới, chất son ẩm mượt và hiệu ứng son tint. Màu sắc da dạng phù hợp với mọiđổi tượng. Khi son mới được đánh lên môi sẽ có cảm giác ẩm mượt và có hiệu ứng giổng như cácdòng son tint. Nhưng sau vài phút, son li CLIO sẽ hiệu ứng lì hoàn hảo. Sắc son khôngngả màu, không hề lem, trôi hay lộ vân môi trong suốt nhiều giờ liền. Đặc biệt, sonClio bổ sung 30% tinh dầu dưỡng ẩm ngăn ngừa khô môi. Vì vậy mà các bạn có thểđảnh nhiều lớp son lên nhau mà không sợ khô môi hay vón cục. Thiết kể từ bao bì đến thân son bên trong đều được thiết kế trùng khớp với màu son.Vỏ son mịn nhám đúng bảng chất lì của son, cầm chắc tay, dễ dàng lấy ra sử dụngcũng như mang theo bên người. Bảng màu của dòng son lì Clio Mad Matte Tint khá đa vi với 8 màu sắc phù hợpcho nhiều loại da cũng như sở thích khác nhau. Bạn có thể dễ dàng biến hóa với kiểulòng mỗi hoặc toàn môi tùy thích. Đầu cọ thiết kế rất mềm mịn và vừa vặn với đôi môi,không gây lãng phí. Màu sắc của dòng son tint mới này vô cùng dễ sử dụng và phủhợp với làn da châu Á, dù là nơi giáng đường, công sở hay sự kiện quan trọng thì ClioMad Matte Tint nhất định sẽ là 1 trợ thủ không làm các bạn nữ thất vọng. * Bảng màu: #1 - Natalie Red #2 - Mocha Chip #3 - Deepubilic #4 - Modern Rose #6 - Pink Stream #6 - Eternal Coral #7 - Peach Mousse #8 - Chai Tea Latte
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Kể thừa chất son Air Fit Velvet Tint nổi tiếng: Bám tốt, nhẹ môi, sami-matte.- Hương thơm xoài nho dịu nhẹ.- Màu sắcSự kết hợp độc đáo từ các sắc độ của 5 vườn hoa xinh đẹp, gồm § màu:A28 - Mango Tulip Garden: Cam tulip ánh vàng quyến rũA29 - Pink Hibiscus Garden: Đỏ hồng hibiscus tone lạnhA30 - Red Camellia Garden: Đỏ hoa trà kiêu hãnhA31 - Dry Daisy Garden: Đỏ nâu trắm cuốn hútA32 - Warm Dahlia Garden: Nâu đất trendy tone ấm
- Son Kem Black Rouge Cream Matt Rouge II chất son Cream Cheese mịn đặc như sonthỏi nhưng ở dạng kem xốp mồm. Nhẹ nhàng lướt nhẹ trên môi cho hiệu ứng GradientLip ưng ý.- Kết cấu Matt nhưng không hề làm khô môi và lộ vân môi do chứa Caramide NPE,Rose Hip Berry Oil, Shea Butter. Son lên màu chuẩn chỉnh và sẽ chuyển đổi theo mỗilayer son.
Son dưỡng có màu Missha The Style Glow Tint Lip Balm là sản phẩm son dưỡng sửdụng công thức độc đáo chứa thành phần tinh dầu thực vật tự nhiên và dẫn xuấtVitamin E giúp dưỡng ẩm, làm mềm môi hiệu quả mà vẫn thân thiện với môi trường.Công thức tan chảy nhanh giúp son dễ đàng bám đầu trên môi, không gây bết dính,vón cục, cho làn môi căng mịn tự nhiên trong thời gian dài. Ngoài ra, chất chống nắngSPF18 sẽ bảo vệ môi khỏi tác động của các tia có hại trong ánh nắng mặt trời. s Chỉ sốchống nắng: SPF18~ Thành phần:+ Chiết xuất VitaminE từ chanh giúp mềm môi+ Thành phần tỉnh dầu chiết xuất từ (cây tầm xuân, Baobad, Babasu, Bở ca cao,JuJuba) giúp môi mềm và khỏe với hiệu quả làm sáng môi- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản+ Thoa trực tiếp lên môi+ Có thể thoa nhiều lớp để màu lên môi rỗ nét hơn+ Báo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao+ Để xa tầm tay trẻ em
Nhắc đến son không thể không nhắc đến Son lì Clio Mad Matte Tint. Không chỉ lênmàu chuẩn, mà còn giàu dưỡng ẩm và khả năng bám màu cực lâu. Được cải tiến vớikểt cấu mới, chất son ẩm mượt và hiệu ứng son tint. Màu sắc da dạng phù hợp với mọiđổi tượng.
Khi son mới được đánh lên môi sẽ có cảm giác ẩm mượt và có hiệu ứng giổng như cácdòng son tint. Nhưng sau vài phút, son li CLIO sẽ hiệu ứng lì hoàn hảo. Sắc son khôngngả màu, không hề lem, trôi hay lộ vân môi trong suốt nhiều giờ liền. Đặc biệt, sonClio bổ sung 30% tinh dầu dưỡng ẩm ngăn ngừa khô môi. Vì vậy mà các bạn có thểđảnh nhiều lớp son lên nhau mà không sợ khô môi hay vón cục.
Thiết kể từ bao bì đến thân son bên trong đều được thiết kế trùng khớp với màu son.Vỏ son mịn nhám đúng bảng chất lì của son, cầm chắc tay, dễ dàng lấy ra sử dụngcũng như mang theo bên người.
Bảng màu của dòng son lì Clio Mad Matte Tint khá đa vi với 8 màu sắc phù hợpcho nhiều loại da cũng như sở thích khác nhau. Bạn có thể dễ dàng biến hóa với kiểulòng mỗi hoặc toàn môi tùy thích. Đầu cọ thiết kế rất mềm mịn và vừa vặn với đôi môi,không gây lãng phí. Màu sắc của dòng son tint mới này vô cùng dễ sử dụng và phủhợp với làn da châu Á, dù là nơi giáng đường, công sở hay sự kiện quan trọng thì ClioMad Matte Tint nhất định sẽ là 1 trợ thủ không làm các bạn nữ thất vọng.
* Bảng màu:
#1 - Natalie Red
#2 - Mocha Chip
#3 - Deepubilic
#4 - Modern Rose
#6 - Pink Stream
#6 - Eternal Coral
#7 - Peach Mousse
#8 - Chai Tea Latte
4 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
2 chức năng thành phần nổi bật
CI 15985
Cl 15985 hay Sunset yellow FCF, là một chất tạo màu vàng được sử dụng rộng rãi trong
mĩ phẩm cũng như thực phẩm. Có một số quy định của EU và WHO về giới hạn việc
đưa vào cơ thể chất này (qua tiêu hóa), tuy nhiễn, theo như các tác giả của "Colorants.
Encyclopedia of Food Safety", nhìn chung CI 15985 an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Hydrogenated Polyisobutene- Dưỡng ẩm
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Propanediol- Dưỡng ẩm
-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Diisostearate- Dưỡng ẩm
-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Cl 45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Isododecane
-
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Stevioside
Sorbitan Sesquioleate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Distearyldimonium Chloride
-
Distearyldimonium Chloride hay dimethyldioctadecylammonium chloride, là một chất
hoạt động bề mặt được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng tóc và dầu gội, sữa tắm,
kem dưỡng da nhờ khả năng dưỡng ẩm và làm mềm mượt. Thành phần được chỉ ra là có
thể gây kích ứng, dị ứng, hàm lượng chất này trong các sản phẩm được kiểm soát, được
EWG xếp vào nhóm có độc tính trung bình thấp.
Khuyên dùng
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ