Son Thỏi 3CE Mềm Môi Cashmere Hug Lipstick là sản phẩm son thỏi đến từ thương hiệu 3CE - Hàn Quốc . Chất son matte mịn mờ khi thoa lên môi sẽ duy trì sự thoải mái suốt cả ngày, tạo cảm giác môi như được vuốt ve bởi chất liệu vải mềm và êm ái của giới thượng lưu. Hơn thế nữa, công thức tan chảy như kem giúp son lướt dễ dàng trên môi, màu lên chuẩn ngay từ lần quẹt đầu tiên.
Son Thỏi 3CE Cashmere Hug Lipstick 3.5g có 6 tông màu:
05 Cozy Whisper - Hồng Hạ Phai
06 Buddy - Hồng Cá Hồi
07 Knit - Hồng Khô
08 Hush Red - Đỏ Mâm Xôi
09 Taupe Beige - Nâu Đất
10 Dreamy - Hồng Mơ
Ưu thế nổi bật của Son Thỏi 3CE Mềm Môi Cashmere Hug:
Lớp finish mịn màng với kết cấu son mềm mại, dễ dàng lướt nhẹ trên môi không gây cảm giác bết dính
Son lên màu chuẩn, tạo nên hiệu ứng chuyển màu hoàn hảo giúp đôi môi trở nên quyến rũ và tươi tắn
Chất son mềm min, không làm khô môi mà còn giúp giữ độ ẩm, tạo lớp son cuối mềm mại như một lớp cashmere ôm ấp đôi môi bạn
Công thức cải tiến giúp son bám môi tốt nhưng vân mang đến cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái suốt cả ngày dài
Vỏ son được thiết kế với logo 3CE khắc tinh xảo, mang lại vẻ ngoài đẳng cấp và thu hút
Bảng màu đa dạng, dễ dàng lựa chọn màu màu sắc phù hợp với nhiều tông da và phong cách trang điểm khác nhau.
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
- Red Recipe là BST son thỏi vừa mới ra mắt của thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng 3CE.- Không chỉ sở hữu lượng fan đông đảo tại Hàn, em son này còn được nhiều chị amtrên khắp thể giới chào đón rất nồng nhiệt.~ Thay vì tập trung vào màu nude hoặc hồng như trước, BST 3CE Red Recipe có bảngmàu gồm B tông đò khá sôi động = quyến rũ nhưng không kém cá tính. Thích hợp vớinhiều tông da Châu Á.- Mang thiết kế của một thỏi son vuông truyền thống, 3CE Red Recipe gây ấn tượngvới người dùng bởi lớp vỏ đỏ nổi bật, phản ảnh đúng với màu son thật phía trong làmột ưu điểm của 3CE"* Có 5 màu son:#211 Dolly (đỏ cam satin) có sắc đỏ đậm phớt chút cam, cực kỳ tôn da. Màu son 3ce211 Dolly có chất satin bóng nhẹ, màu lên căng mướt và có độ ánh sáng giúp đôi mỗitrông căng mọng hơn.#212 Moon (đỏ thuần satin) cũng có chất satin bóng nhẹ, đây là gam đỏ lạnh vừaquyến rũ, nổi bật vừa rất đáng yêu nhí nhánh. Khác với màu 211, màu 212 là sắc đóthuần với sắc đệ tươi sắc nét đúng chuẩn tông đó kinh điển của son môi,#213 Fig (đỏ hồng Iì) là màu đó hồng pha với một chút sắc nâu, một màu đỏ khác lạ.Son 3ce 213 tuy là sơn lì nhưng khá mịn mượt, màu son lên đều và không bị khô môi.Chất son là sự pha quyện giữa satin bóng sáng và matte lì tiệp da.#214 squeezing (đỏ tươi lì): là công thức hoàn hảo của 3 tông: đỏ, cam và hồng, hợpmọi tông da.sắc son thể hiện sự trẻ trung, năng động và hiện đại#216 Ruby Tuesday (đỏ lạnh li) là sắc son trầm nhất trong BST của Red Recipe. Son3ce màu 215 vô cùng quyển rũ và sang trọng* Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa son lên môi, có thể dùng cọ để màu son được trải đều và mịn đẹp hơn.
- Kem trang điểm má và môi Bobbi Brown Pot Rouge for Lips & Cheeks là sản phẩmtrang điểm đa năng cỏ thể sử dụng cho cả môi và má, thay thể cho phấn má và sonmôi hiệu quả, tiện lợi.- Chất kem mịn mướt, hộp đựng tròn có kèm gương giúp bạn dễ dàng sửa lại vẻ ngoàibất cứ khí nào cần thiết.* Hướng dẫn sử dụng- Lấy một lượng kem vừa đủ tán đều lên má và môi.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Son Lụa Diễm nhà Cỏ Mềm là dòng son chứa các thành phần từ thiên nhiên an toàn được các tín đồ làm đẹp yêu thích bởi son lên màu đẹp, không làm thâm môi và dưỡng cho đôi môi mềm mịn.BẢNG MÀU :Màu 101: Đỏ trầmMàu 102: Hồng babyMàu 103: Cam hồng đấtMàu 104: Cam hồng đàoMàu 105: Đỏ nâu đấtMàu 106: Đỏ camMàu 107: Hồng đỏMàu 108: Đỏ cherryCÔNG DỤNG :Chọn một màu son phù hợp rất quan trọng đối với một cô gái. Son Lụa Diễm Cỏ Mềm là sản phẩm không chỉ trang điểm cho môi mà còn dưỡng cho đôi môi mềm mịn, ngăn ngừa nứt nẻ, không làm thâm môi. Sản phẩm không chứa các chất bảo quản nên phù hợp cho cả những đôi môi nhạy cảm.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Tô một lớp mỏng lên môi cho gương mặt tươi tắn rạng ngờiSau 15-20 phút dưỡng chất sẽ thấm mềm vào da môi khiến son mỏng mịn tự nhiênCó thể dùng kèm Son dưỡng ẩm nếu ở lâu trong phòng điều hòa.
Son Thỏi 3CE Mềm Môi Cashmere Hug Lipstick là sản phẩm son thỏi đến từ thương hiệu 3CE - Hàn Quốc . Chất son matte mịn mờ khi thoa lên môi sẽ duy trì sự thoải mái suốt cả ngày, tạo cảm giác môi như được vuốt ve bởi chất liệu vải mềm và êm ái của giới thượng lưu. Hơn thế nữa, công thức tan chảy như kem giúp son lướt dễ dàng trên môi, màu lên chuẩn ngay từ lần quẹt đầu tiên.
Son Thỏi 3CE Cashmere Hug Lipstick 3.5g có 6 tông màu:
Ưu thế nổi bật của Son Thỏi 3CE Mềm Môi Cashmere Hug:
Hướng dẫn bảo quản Son Thỏi 3CE Mềm Môi Cashmere Hug:
Paraffin
Dưỡng ẩm

-
Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ
phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận
là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
Khuyên dùng
Ci 45380 / Red 22 Lake
Ci 15850 / Red 7
Ci 15985 / Yellow 6 Lake
Lauroyl lysine
Dưỡng ẩm

Lauroyl lysine là một peptide tổng hợp từ Iysine, một amino acid và lauric acid, một acid
tho, được sử dụng như một chất kiểm soát độ nhớt, điểu hòa tóc và da, thành phần của
nñÌều sản phẩm chăm sóc cá nhãn, đem lại cảm giác mịn màng, mềm mượt. Không có
tác dụng không mong muốn nào liên quan đến thành phần này. Lauroy] lysine được EWG
đánh giá là an toàn 100%.
Kaolin
-
Kaolin là một khoáng chất tự nhiên, thường được dùng như một loại chất độn, chất
chống vón, giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và bụi bẩn trên bề mặt, ứng dụng trong
các sản phẩm chăm sóc da mặt. Theo CIR, kaolin hoàn toàn an toàn với làn da người sử
dụng.
Khuyên dùng
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
CI 77891 / Titanium Dioxide
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
SUCROSE ACETATE ISOBUTYRATE
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
OCTYLDODECYL NEOPENTANOATE
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ