- Chất son bóng trong veo: Màu son trong suốt bám chặt vào môi, mang lại sức sống tự nhiên cho môi suốt cả ngày dài với lớp tint. ~ Ánh glow như nước: Môi ánh lên bóng loáng như nước, không hề bết dính. Với thành phần serum cấp ẩm cho đôi môi căng mọng, ngậm nước không lo vẩy da chất. ~ Lớp coating long-lasting: Màu son mang phong cách MLBB cá tính! Chất son tint bám môi cực tốt, giữ cho lớp bóng trên môi thật bền lâu. - Gồm 10 màu + 01 Burn Out + 02 Maroon Blood + 03 Red Rumour + 04 Calmly Petal + 05 Coral Mood + 06 Rose Milk Tea + 07 Sandy Beach + 08 Taro Rose + 09Plum Noir + 10 Mouve Shower * Hướng dẫn sử dụng: - Cách thoa lòng môi + Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới. + Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì. - Cách thoa son cả môi + Thoa son từ giữa môi ra khóe môi. + Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét. + Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Cl 42090 hay Brilliant blue FCF là một chất tạo màu xanh được sử dụng rộng rãi như một loại phụ gia thực phẩm (E133), trong dược phẩm, thực phẩm chức năng cũng như mĩ phẩm. Chất này được FDA công nhận là không độc hại với cơ thể người.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Son kem Black Rouge Double Layer Over Velvet với 06 màu son trải đều từ tone da Châu Á đến xu hướng makeup chuẩn Tây, Bộ sưu tập sẽ khiến nhan sắc của bạn toả sáng rạng ngời dù là makeup nhẹ nhàng thanh lịch, hay là makeup quý phái, sắc sảo.BẢNG MÀU : - #DL01 – Salmon layer: Hồng đào san hô.- #DL02 – Mute layer: Hồng lạnh.- #DL03 – Fauve layer: Cam quế.- #DL04 – Chili layer: Đỏ thuần.- #DL05 – Taro layer: Đỏ nâu cherry.- #DL06 – Woody layer: Đỏ nâu pha cam.CÔNG DỤNG : - Velvet Layer: Lần lướt cọ đầu tiên sẽ cho ra lớp son nhung mịn lì, tạo cảm giác mềm mại như lông vũ chạm môi.- Matt Gloss Layer: Những lần lướt cọ tiếp theo sẽ cho ra lớp phủ mịn màng kèm theo một chút hiệu ứng óng ánh, khiến đôi môi thu hút và nổi bật hơn.- Tint Layer: Sau thời gian dài sử dụng, đôi môi sẽ giữ lại 01 lớp màu tint nhẹ nhàng và tự nhiên, khiến đôi môi luôn ở trạng thái đẹp nhất!- Màu sắc lên rõ nét từ lần lướt cọ đầu tiên.- Chất son chống lem cực kỳ hiệu quả với lớp finish mịn lì mà căng bóng.- Cấp ẩm sâu, che phủ hoàn toàn các khuyết điểm của đôi môi, không làm lộ vân môi và rãnh môi.- Thành phần chứa nhiều dưỡng chất có lợi, bảo vệ làn môi triệt để trước những yếu tố từ môi trường. THÀNH PHẦN : - Hyaluronic Acid: Giúp đôi môi mịn màng và căng tràn sức sống cả ngày bởi chức năng cấp ẩm sâu.- Hippophae Rhamnoides Oil: Dầu chiết xuất từ nhân của quả cây Hắc Mai Biển chứa thành phần acid béo dồi dào như Omega-7 hiếm và Omega-7 phổ thông.- Ngoài ra, nó còn rất giàu vitamin E, Beta-Carotene, Lycopene và Beta-Sitosterol, có tác dụng tạo hàng rào dưỡng ẩm, bảo vệ làn môi và chống oxy hóa, ngăn ngừa các yếu tố gây hại cho môi.- Prunus Amygdalus Dulcis: Dầu chiết xuất từ hạt Hạnh Đào chứa nhiều acid béo nuôi dưỡng da và chứa một số dưỡng chất có lợi khác như vitamin E và các phiên bản vitamin B, có công dụng dưỡng ẩm và khiến đôi môi mịn màng sau thời gian dài sử dụng.- Mùi hương: Mang đậm hương vị ngọt ngào, béo ngậy vô cùng quyến rũ của món tráng miệng đến từ Pháp - Cream Brulee.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Có thể tô full môi hoặc tô lòng môi.BẢO QUẢN :- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Chất son bóng trong veo: Màu son trong suốt bám chặt vào môi, mang lại sức sống tự nhiên cho môi suốt cả ngày dài với lớp tint.
~ Ánh glow như nước: Môi ánh lên bóng loáng như nước, không hề bết dính. Với thành phần serum cấp ẩm cho đôi môi căng mọng, ngậm nước không lo vẩy da chất.
~ Lớp coating long-lasting: Màu son mang phong cách MLBB cá tính! Chất son tint bám môi cực tốt, giữ cho lớp bóng trên môi thật bền lâu.
- Gồm 10 màu
+ 01 Burn Out
+ 02 Maroon Blood
+ 03 Red Rumour
+ 04 Calmly Petal
+ 05 Coral Mood
+ 06 Rose Milk Tea
+ 07 Sandy Beach
+ 08 Taro Rose
+ 09Plum Noir
+ 10 Mouve Shower
* Hướng dẫn sử dụng:
- Cách thoa lòng môi
+ Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới.
+ Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì.
- Cách thoa son cả môi
+ Thoa son từ giữa môi ra khóe môi.
+ Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét.
+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
3 chức năng thành phần nổi bật
Buteth-3
-
Buteth-3 là một ether được sử dụng như dung môi trong một số sản phẩm làm sạch như
sữa tắm, dầu gội. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng thành phần này cao nhất trong một
số sản phẩm là 0,33%, được đánh giá an toàn cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Diglycerin
Humectant; Skin-Conditioning Agent - Humectant; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Cl 42090
Cl 42090 hay Brilliant blue FCF là một chất tạo màu xanh được sử dụng rộng rãi như một
loại phụ gia thực phẩm (E133), trong dược phẩm, thực phẩm chức năng cũng như mĩ
phẩm. Chất này được FDA công nhận là không độc hại với cơ thể người.
Cl 17200
Cl 17200 hay còn gọi là Acid red 33, là một chất tạo màu đỏ, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm nhuộm tóc, được Environmental Working Group's Skin Deep
Cosmetic Safety Database coi là chất ít độc tố. Ở Hoa Kì, chất này được cấp phép trong
hầu hết các loại mĩ phẩm trừ các sản phẩm dành cho mắt. Hàm lượng tối đa chất này
trong son được cho phép là 3%.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Olive Oil PEG-8 Esters
Dưỡng ẩm

-
Olive Oil PEG-8 Esters là các ester của polyethylene giycol với các amino acid có nguồn
gốc từ dầu oliu, có tác dụng như một chất nhũ hóa, tạo cảm giác mềm mịn cho đa. Theo
CIR, hàm lượng thành phần này trong các sản phẩm được đánh giá an toàn cho mục đích
làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ