Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Son môi 3ce (3 CONCEPT EYES Lip Pigment) được thiết kế dạng tuýp độc đáo, lớp son creamy mềm mịn, màu son lì sống động, bền màu hoàn hảo suốt ngày dài sử dụng. Khả năng mix màu phong phú của 3 CONCEPT EYES Lip Pigment cho bạn thoải mái sáng tạo phong cách cho riêng mình.
Innisfree Simple Label Lip Color Balm là một trong số những sản phẩm mới nổi bật vừa ra mắt trong tháng 10/2019 trong BST Simple Label của Innisfree, định hướng theo quy tắc: “Live simply, naturally you” (Sống đơn giản, tự nhiên bạn ạ ~). Simple Label Lip Color Balm là dòng son dưỡng có màu chứa công thức dưỡng ẩm mạnh mẽ, giúp môi không bị khô, bong tróc. Sản phẩm có 3 màu để lựa chọn và Jeju Cosmetics hiện đang có sẵn đủ 3 màu: #1 Rose, #2 Peony và #3 Dahlia.Innisfree Simple Label Lip Color Balm là dòng son tươi, thuần chay đạt nhãn EVE VEGAN 01 chứa 3 loại chiết xuất thực vật gồm: lá cẩm tú cầu Jeju, củ dền và khoai lang. Thích hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm. Innisfree cũng khẳng định sản phẩm không gây kích ứng da.CÔNG DỤNG:─Dưỡng ẩm cho đôi môi khô, làm mềm lớp da khô, khắc phục tình trạng khô nứt môi, giúp môi mềm mại hơn.─Mang lại màu sắc tươi trẻ cho đôi môi, có thể thay thế cho son màu─Có thể thay thế má hồng (blusher) hoặc màu mắt dạng kem (eyeshadow)─Chứa công thức thuần chay, đạt nhãn EVE Vegan Certified─Cam kết 10FREE, thông qua Thử nghiệm da liễu, Không gây dị ứng, hiệu quả trên đôi môi khô, bong tróc, nhạy cảm, dễ kích ứng. ─Có 3 màu để lựa chọn tùy vào sở thích và tông da của bạnCÁCH DÙNG:Sử dụng son bất cứ khi nào cảm thấy khô môi. Có thể sử dụng thay thế son màu, má hồng hoặc màu mắt dạng kem
- Độ bền màu lên đấn 8 tiếng.~ Kết hợp tuyệt vời giữa son lì và son kem.~ Tông màu tuyển chọn từ những gam hot trend.~ Chất son cực mịn tạo độ che phủ tự nhiên.- #V1 Bloody Mary : màu đỏ mâm xôi cực kì ấn tượng, phù hợp với mọi tông da.- #V2 Jack Rose: màu hồng san hô cực hot, khả năng đem lại cho bạn gái phong cáchtrẻ trung, xinh xẵn.- #V3 Cassis Orange: màu cam tươi nổi bật, khiến bạn phá cách hoàn hảo với màu môicá tính- #V4 Shirley Temple: màu hồng ánh đỏ tươi tần, gợi ý cho những bạn gái thích sự phatrên của các hai tông màu hồng và cam- #V§ Peach Crush: màu hồng đào, gợi ý cho những cô nàng bánh bèo thích sự nữtính, nhẹ nhàng- #V6 Firenze Negroni: màu đỏ gạch quyến rũ, lạ mắt. Màu này khi lên mội cực kì sangchảnh và nữ tính~ #V7 - Olso Mood: hồng cam nude~ #V8 - Prague Orange: cam vàng đất- #V9 ~ Granada Brick: đỏ cam trầm~ #V10 = Brussels Rose: hồng đỏ đất- #V11 ~ Shanghai Red: đỏ trầm- #V12 ~ New York Sangria: hồng tím trầm
3 chức năng thành phần nổi bật
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Cl 45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
PPG-26-Buteth-26
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent -
Miscellaneous;Sur factant - Emulsifying Agent; SKIN CONDITIONING
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil
-
-
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylene glycol được hydro hóa của
dầu cây thầu dấu, được ứng dụng là chất nhữ hóa, chất hoạt động bể mặt hay dung môi
trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với làn da, kể cả khi
hàm lượng là 100%.
Khuyên dùng
CI 16035
Colorant
Sodium Hydroxide
Hydroxide của natri, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh
pH, tạo dung dịch đệm. Sodium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ