Khác hẳn với 2 dòng son lì trước đây là 3CE Lily Maymac lip color Nude và 3CE Red Recipe Matte Lip Color thì dòng son kem 3CE Velvet Lip Tint có chất son lì, lên màu chuẩn và nhiều dưỡng, không bị khô, đặc biệt có mức giá cực kỳ phải chăng.
Thiết kế vỏ ngoài của son 3CE Velvet Lip Tint chắc chắn sẽ khiến chúng ta gọi nhớ tới thỏi son Velvet Matte Cream Lip của Victoria’s Secret hay son It’s Skin. Được thiết kế với vỏ ngoài khá đơn giản nhưng vẫn sang chảnh, màu của vỏ son được mô phỏng tương đồng với màu son.
Về chất son thì 3CE Velvet Lip Tint được đánh giá có lớp kem rất mịn, dẽ tán và thấm cự nhanh. Chính nhờ chất kem mịn nên khi apply lên môi, son 3CE Velvet Lip Tint không khiến môi bị bột, bợt hay vón cục mà ngược lại, che phủ vân môi cực tốt cùng hiệu ứng “nhung velvet” tạo độ mượt nhất định cho đôi môi. Đặc biệt đây là dòng kem giữ màu và rất lâu trôi, sau khi đánh son xong bạn có thể thử nghiệm bằng cách dùng tay chà xát thì lớp kem gần như không trôi.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Nếu đã quen với dòng Air Fit Velvet Tint với thân son vuông vẫn góc cạnh, thì khinhìn thấy Mousse Blending bạn sẽ thấy khá lạ mắt. Thân son thuôn dài, cầm chắc tay,vỏ son đồng bộ tông màu hồng pastel được in bóng mờ.~ Sở hữu chất son mousse cải tiến, lên môi mịn mượt như kẹo bông, bạn hoàn toàn cóthể tán son đầu ra cả môi mà không sợ bị khô.~ Bảng màu nhẹ nhàng thiên trầm nhưng rất đa dạng:S01 ~ Rosy Cinnamon (hồng ngả nude pha ít sắc quế trầm)hi ~ Sweet Tangerine (hổng nude ngọt ngào này được pha thêm sắc cam quýt tươitần)S03 ~ Classic Beige (cam đất trầm tông ẩm)S04 ~ Cherry Berry (hồng dâu truyền thống pha với ít sắc tím bí ẩn và nâu trầm mặc)S05 - Milky Latte (nâu trung tính pha một chút ánh cam)
~ Son kem lì Black Rouge Power Proof Matte Tint có chất son lì, son khô lại sau vàigiây khi thoa lên môi, tuy là son IÌ nhưng em này lại đạt điểm tuyệt đối bởi không hềgây khô môi, độ bán màu cao nếu không ăn uống dấu m8.- Gầm 4 màu:+ MT01 Beach Ball Red = Đỏ thuần trung tính nữ quyền mang lại sự gợi cảm và quyếnrũ. Tông màu không hể kén da.+ MT02 Sunny Orange - Cam sáng ánh đỏ năng động, phù hợp cho bạn gái thích sựnổi bật và cuốn hút.+ MT03 Tanning Coral = Coral pha nâu khỏe khoắn, hot nhất bảng màu. Màu san hôchính là màu sắc đại diện cho năm 2019.+ MT04 Hipster Chili = Đỏ ớt base cam sành điệu, cá tính và cuốn hút, màu đậm giúptôn da, làm sáng da hơn.* Hướng dẫn sử dụng:- Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới.+ Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mỡ lì,~ Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa lòng môi ra khóe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
- Son môi 3ce (3 CONCEPT EYES Lip Pigment) được thiết kế dạng tuýp độc đáo, lớp son creamy mềm mịn, màu son lì sống động, bền màu hoàn hảo suốt ngày dài sử dụng. Khả năng mix màu phong phú của 3 CONCEPT EYES Lip Pigment cho bạn thoải mái sáng tạo phong cách cho riêng mình.
Khác hẳn với 2 dòng son lì trước đây là 3CE Lily Maymac lip color Nude và 3CE Red Recipe Matte Lip Color thì dòng son kem 3CE Velvet Lip Tint có chất son lì, lên màu chuẩn và nhiều dưỡng, không bị khô, đặc biệt có mức giá cực kỳ phải chăng.
Thiết kế vỏ ngoài của son 3CE Velvet Lip Tint chắc chắn sẽ khiến chúng ta gọi nhớ tới thỏi son Velvet Matte Cream Lip của Victoria’s Secret hay son It’s Skin. Được thiết kế với vỏ ngoài khá đơn giản nhưng vẫn sang chảnh, màu của vỏ son được mô phỏng tương đồng với màu son.
Về chất son thì 3CE Velvet Lip Tint được đánh giá có lớp kem rất mịn, dẽ tán và thấm cự nhanh. Chính nhờ chất kem mịn nên khi apply lên môi, son 3CE Velvet Lip Tint không khiến môi bị bột, bợt hay vón cục mà ngược lại, che phủ vân môi cực tốt cùng hiệu ứng “nhung velvet” tạo độ mượt nhất định cho đôi môi. Đặc biệt đây là dòng kem giữ màu và rất lâu trôi, sau khi đánh son xong bạn có thể thử nghiệm bằng cách dùng tay chà xát thì lớp kem gần như không trôi.
3 chức năng thành phần nổi bật
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
1, 2HEXANEDIOL
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
RED 28 LAKE (CI 45410)
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Calendula Officinalis Flower Oil
Fragrance Ingredient; MASKING; SKIN CONDITIONING
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Chiết xuất từ hạt cây hướng dương, chứa một số vitamin như A, C, D và carotenoid, acid
béo, giúp giữ ẩm cho da, giảm bong tróc, giảm tác hại của tia UV, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc tóc, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, sữa tắm, dầu gội đầu,
kem chống nắng, sản phẩm dùng cho em bé, sản phẩm chăm sóc môi. Theo CIR, thành
phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
5.0
6 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ