Khác hẳn với 2 dòng son lì trước đây là 3CE Lily Maymac lip color Nude và 3CE Red Recipe Matte Lip Color thì dòng son kem 3CE Velvet Lip Tint có chất son lì, lên màu chuẩn và nhiều dưỡng, không bị khô, đặc biệt có mức giá cực kỳ phải chăng.Thiết kế vỏ ngoài của son 3CE Velvet Lip Tint chắc chắn sẽ khiến chúng ta gọi nhớ tới thỏi son Velvet Matte Cream Lip của Victoria’s Secret hay son It’s Skin. Được thiết kế với vỏ ngoài khá đơn giản nhưng vẫn sang chảnh, màu của vỏ son được mô phỏng tương đồng với màu son.Về chất son thì 3CE Velvet Lip Tint được đánh giá có lớp kem rất mịn, dẽ tán và thấm cự nhanh. Chính nhờ chất kem mịn nên khi apply lên môi, son 3CE Velvet Lip Tint không khiến môi bị bột, bợt hay vón cục mà ngược lại, che phủ vân môi cực tốt cùng hiệu ứng “nhung velvet” tạo độ mượt nhất định cho đôi môi. Đặc biệt đây là dòng kem giữ màu và rất lâu trôi, sau khi đánh son xong bạn có thể thử nghiệm bằng cách dùng tay chà xát thì lớp kem gần như không trôi.
- Son tint dạng thỏi Lovely MEEX Lip Tint Stick The Face Shop với SPF 13 giúp bảo vệlần mỗi dưới tia UV và tác động của môi trường sẽ giúp cho đôi môi mượt mà, mềmmại mà lại lầu phai màu.
- Kể thừa chất son Air Fit Velvet Tint nổi tiếng: Bám tốt, nhẹ môi, sami-matte.- Hương thơm xoài nho dịu nhẹ.- Màu sắcSự kết hợp độc đáo từ các sắc độ của 5 vườn hoa xinh đẹp, gồm § màu:A28 - Mango Tulip Garden: Cam tulip ánh vàng quyến rũA29 - Pink Hibiscus Garden: Đỏ hồng hibiscus tone lạnhA30 - Red Camellia Garden: Đỏ hoa trà kiêu hãnhA31 - Dry Daisy Garden: Đỏ nâu trắm cuốn hútA32 - Warm Dahlia Garden: Nâu đất trendy tone ấm
- Son Tony Moly Color Fix Tok Tok Tint chất son mềm mịn bám lâu
~ Dễ dàng sử dụng
~ Bảng màu đa dạng tươi sáng
4 chức năng thành phần nổi bật
lsononyl Isononanoate
Dưỡng ẩm

-
lsononyl Isononanoate là một ester được chiết xuất từ dầu oải hương, dấu ca cao hay
tổng hợp nhân tạo, có tác dụng như một chất làm mềm, chống bụi bẩn cho da. Chất này
được CIR công bố là an toàn với hàm lượng và mục đích sử dụng như trong các mĩ phẩm
thường thấy.
Khuyên dùng
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Adansonia Digitata Seed Oil
Dưỡng ẩm

-
Tinh dầu chiết xuất hạt cây bao báp châu Phi, chứa các thành phần có tác dụng điều
hòa da và tóc, làm mẫm da, giảm nếp nhăn, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm
sóc da hỗ trợ chống lão hóa, dưỡng ẩm da, hỗ trợ điều trị một sẻ bệnh ngoài da, ... Theo
một công bố của Revista Brasileira de Farmacognosia, các thành phần trong chiết xuất
an toàn cho làn đa.
Khuyên dùng
Rosa Canina Fruit Oil
Chống lão hóa

-
Tỉnh dầu chiết xuất quả cây tắm xuân, thường được ứng dụng như chất điều hòa da,
tạo hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm
mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Ethylhexyl Palmitate
Dưỡng ẩm
Dịu da


Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
IRON OXIDES (CI 77491
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ