- Sữa Chống Nắng Acnes Ngăn Ngừa Mụn Cho Da Mụn, Nhạy Cảm 50g là sản phẩm chống nắng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Acnes thuộc tập đoàn Rohto của Nhật Bản, với thành phần chuyên biệt cho da mụn như BHA, Tea Tree Oil, Panthenol (Vitamin B5), Niacinamide (Vitamin B3). Sản phẩm với màng lọc tia cực tím ưu việt với bộ đôi Zinc Oxide và Titanium Dioxide đem đến hiệu quả chống nắng phổ rộng. Acnes Blemish Control Sunscreen có chỉ số chống nắng tối ưu SPF 50+, PA++++ giúp bảo vệ da khỏi các tác hại của ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi thâm sạm.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da.
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
- Da thường gặp vấn đề về mụn.
- Da nhạy cảm, kích ứng.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Watery Capsule - hạt chống nắng được bao bọc trong lớp màng nước giúp chống nắng tối ưu và bền bỉ, phản xạ đa chiều UVA/UVB.
- BHA, Zinc Oxide, Tea Tree Oil có công dụng kháng khuẩn, không bóng nhờn, ngăn ngừa hình thành mụn mới.
- Vitamin B5, B3, Dipotassium Glycyrrhizate có khả năng làm dịu vùng da mụn, duy trì độ ẩm, cải thiện tình trạng mụn.
- Thành phần 5 không an toàn cho da: không bóng nhờn và ngăn ngừa hình thành mụn mới, không cồn, không paraben, không dầu khoáng, không hương liệu.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Thoa đều sản phẩm trước khi ra nắng.
- Dùng hàng ngày để bảo vệ da tốt nhất.
- Sau khi ra mồ hôi nhiều, thoa lại để có hiệu quả tốt hơn.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Gel Chống Nắng Hatomugi Cấp Ẩm Cho Mặt, Toàn Thân là dòng chống nắng dưỡng thể cho mặt và toàn thân đến từ thương hiệu mỹ phẩm Hatomugi của Nhật Bản, với chiết xuất hạt ý dĩ, Sodium Hyaluronate cùng chỉ số chống nắng tối ưu SPF 50+ PA++++ đem lại công dụng 2 trong 1 vừa dưỡng thể làn da ẩm sáng mịn vừa có khả năng chống nắng bảo vệ làn da khỏi thâm sạm và tác hại của các bức xạ mặt trời.LOẠI DA PHÙ HỢP :- Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA : - Da thiếu nước - thiếu ẩm.- Da không đều màu, thâm sạm.- Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.ƯU THẾ NỔI BẬT : - Chiết xuất hạt ý dĩ giàu vitamin cung cấp độ ẩm, dưỡng da mềm mịn, đàn hồi. - Sodium Hyaluronate giúp giữ ẩm tối ưu cho da, giữ da luôn đủ ẩm, ngăn thô ráp, lão hoá.- Chỉ số chống nắng SPF 50+ PA++++ bảo vệ da tối ưu khỏi các tác hại của tia UVA, UVB gây sạm nám, tối màu da.- Kết cấu dạng milky gel dễ dàng thẩm thấu và apply trên da, không gây dính và nhờn rít trên da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Lấy một lượng vừa đủ thoa toàn bộ cơ thể.- Sử dụng đều đặn mỗi sáng.BẢO QUẢN :- Nơi khô ráo thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Serum CC Dưỡng Sáng Da Ban Ngày White Beauty Serum In CC 40g từ thương hiệu SENKA giúp giảm sắc tố melamin, vết thâm nám, sạm màu và tàn nhang, đồng thời hỗ trợ trang điểm, giúp mang lại làn da sáng mịn, trong mướt và ẩm mịn.Loại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.Công dụng:- Giúp giảm thâm nám, sạm mụn và tàn nhang trên da.- Dưỡng da sáng hồng, trong mượt.- Chỉ số chống nắng SPF 50+/PA++++ giúp bảo vệ da trước tác động của ánh nắng mặt trời.- Serum sử dụng như lớp lót trang điểm giúp nâng tông da, hỗ trợ che phủ khuyết điểm và lỗ chân lông, cho lớp nền đều màu và sáng mịn.- Công nghệ "Natu-ence" độc quyền từ Shiseido giúp tăng khả năng thẩm thấu, để dưỡng chất thấm nhanh và sâu vào bên trong da, nâng cao hiệu quả dưỡng da.
- Kem chống năng chứa 8 loại Hyaluronic Acid cấp ẩm sâu~ Chỉ số chồng nẵng cao: SPF 60+ PA++++ .- Kem chồng nắng độ bám cao đa tác dụng: làm trắng, cải thiện nếp nhăn, chốngnẵng
THÔNG TIN SẢN PHẨM :
- Sữa Chống Nắng Acnes Ngăn Ngừa Mụn Cho Da Mụn, Nhạy Cảm 50g là sản phẩm chống nắng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Acnes thuộc tập đoàn Rohto của Nhật Bản, với thành phần chuyên biệt cho da mụn như BHA, Tea Tree Oil, Panthenol (Vitamin B5), Niacinamide (Vitamin B3). Sản phẩm với màng lọc tia cực tím ưu việt với bộ đôi Zinc Oxide và Titanium Dioxide đem đến hiệu quả chống nắng phổ rộng. Acnes Blemish Control Sunscreen có chỉ số chống nắng tối ưu SPF 50+, PA++++ giúp bảo vệ da khỏi các tác hại của ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi thâm sạm.
LOẠI DA PHÙ HỢP :
- Sản phẩm thích hợp cho mọi loại da.
GIẢI PHÁP CHO TÌNH TRẠNG DA :
- Da thường gặp vấn đề về mụn.
- Da nhạy cảm, kích ứng.
ƯU THẾ NỔI BẬT :
- Watery Capsule - hạt chống nắng được bao bọc trong lớp màng nước giúp chống nắng tối ưu và bền bỉ, phản xạ đa chiều UVA/UVB.
- BHA, Zinc Oxide, Tea Tree Oil có công dụng kháng khuẩn, không bóng nhờn, ngăn ngừa hình thành mụn mới.
- Vitamin B5, B3, Dipotassium Glycyrrhizate có khả năng làm dịu vùng da mụn, duy trì độ ẩm, cải thiện tình trạng mụn.
- Thành phần 5 không an toàn cho da: không bóng nhờn và ngăn ngừa hình thành mụn mới, không cồn, không paraben, không dầu khoáng, không hương liệu.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lắc kỹ trước khi sử dụng.
- Thoa đều sản phẩm trước khi ra nắng.
- Dùng hàng ngày để bảo vệ da tốt nhất.
- Sau khi ra mồ hôi nhiều, thoa lại để có hiệu quả tốt hơn.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Triethanolamine
Triethanolamine (viết tắt là TEOA) là một hợp chất hữu cơ có mùi khai, có chức năng
như chất hoạt động bể mặt, chất điều chỉnh pH, thường được dùng trong sữa tắm, kem
chống nắng, nước rửa tay, kem cạo râu. Theo thống kê của CIR, có một số báo cáo về
trường hợp dị ứng với thành phần này, nhưng nhìn chung chất này ít có khả năng gây
kích ứng da.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Polyvinyl alcohol
Dưỡng ẩm

-
Polyvinyl alcohol (PVA) là một polymer tan được trong nước, có tác dụng như một chất
kết dính, chất giữ ẩm, chất tăng độ nhớt, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm, chăm sóc da, mặt nạ. Chất này được CIR kết luận là an toàn cho các mục đích sử
dụng làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Polystyrene
Hydrogen Dimethicone
Silicone

Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chống tia UV

Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Glycol Dimethacrylate Crosspolymer
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Hydrated Silica
Dipotassium Glycyrrhizate
Dưỡng ẩm

Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Salicylic Acid (BHA)
4-Terpineol
Fragrance Ingredient; MASKINg
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Triethylhexyl Trimellitate
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Polymethylsilsesquioxane
Silicone
Dưỡng ẩm


Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE
HAIR CONDITIONING; SKIN CONDITIONING; SURFACTANT
Isononyl Isononanoate
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Zinc Oxide
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ