Sữa Dưỡng d program Dưỡng Sáng & Làm Dịu Da Whitening Clear Emulsion 100ml là sữa dưỡng chăm sóc da mặt đến từ thương hiệu mỹ phẩm d program của Nhật Bản, sử dụng phức hợp cân bằng sắc tố da Skin-balancing Clear Work Complex Ex giúp làm giảm sắc tố melanin, hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ các vết sạm nám, tàn nhang.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.
Giải pháp tình trạng:
Da xỉn màu & thâm sạm.
Da không đều màu, khô ráp.
Ưu thế nổi bật:
Công nghệ Skin-balancing clear Ex giúp cân bằng sắc tố da, làm sáng da xỉn màu và làm dịu sưng đỏ.
Phức hợp cân bằng sắc tố da Skin-balancing Clear Work Complex Ex hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ sạm nám.
Glycyrrhizinate thành phần chống viêm nhiễm, làm mịn da.
Công thức Smooth airy milk độc quyền kết cấu mỏng, thoáng mịn không gây bít tắt lỗ chân lông.
M-tranexamic Acid ức chế sản sinh hắc sắc tố, cải thiện da thô ráp.
Bảo quản:
Nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
- Kem dưỡng trắng chiết xuất từ sâm, ngọc trai và thảo được dông y giúp làn da trắng sáng. Giữ độ ẩm cẩn thiết giúp da căng mịn, hạn chế nếp nhăn, chống lão hóa và làm săn chắc da. Và đặc trị loại bỏ vất thâm, nám, tàn nhang, nếp nhăn đáng kể. Với tinh chất làm trẻ hóa làn da, tạo cảm giác nhẹ nhàng mềm mịn ngay khi sử dụng.
Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.Giải pháp tình trạng da:Da xỉn màu & thâm sạmDa không đều màu và xuất hiện đốm nâu như tàn nhang, nám,…Ưu thế nổi bật:Thành phần Glutathione ức chế họa động sắc tố melanin, bảo vệ và làm lành các tế bào bị tổn thương.Niacinamide một dẫn xuất của vitamin B3 giúp phục hồi các vấn đề về mụn, làm sáng da, chống oxy hóa và ngăn ngừa tình trạng lão hóa da sớm, đồng thời hỗ trợ se khít lỗ chân lông.Allantoin giúp tăng hàm lượng nước cho da, cung cấp độ ẩm giúp da khỏe khoắn, mịn màng.Kết cấu nhẹ dễ dàng thấm sâu vào da, nuôi dưỡng, phục hồi làn da mệt mỏi từ sâu bên trong.
Công dụng Innisfree Green Tea Seed SkinTạo lớp màng khoá ẩm, dưỡng ẩm da hiệu quả, giảm cảm giác căng khô da.Hiệu quả thấm thẩu tốt.Tinh dầu hạt trà xanh tăng đô ẩm cho da.Dòng sản phẩm Green Tea Seed với chiết xuất 100% từ lá trà xanh tươi và tinh dầu hạt mầm trà xanh từ đảo Jeju đem lại một làn da sạch và ẩm mịn đầy dưỡng chất.Nước cân bằng Green Tea Seed Skin cung cấp độ ẩm, làm mềm và sáng da.Công nghệ Dual-Moisture-Rising ngăn cản sự thất thoát độ ẩm trên da, cùng dầu hạt trà xanh mầm tạo lớp màng khoá ẩm da hiệu quả.Thành phần cải tiến Beauty Green Tea chứa 16 loại Amino Acid, giàu dưỡng chất gấp 3,5 lần so với trà xanh thông thường, có khả năng phục hồi độ ẩm vượt trội, đem lại làn da sạch và khoẻ.Phù hợp với da hỗn hợp thiên khô, da khô, da thiếu nước.Dung tích 200mlHướng dẫn sử dụng Innisfree Green Tea Seed SkinSau bước làm sạch da.Lấy một lượng sản phẩm thích hợp vừa đủ ra tay hoặc bông cotton.Nhẹ nhàng thoa lên vùng da mặt và cổ.Vỗ nhẹ để tăng hiệu quả thẩm thấu.
Sữa Dưỡng d program Dưỡng Sáng & Làm Dịu Da Whitening Clear Emulsion 100ml là sữa dưỡng chăm sóc da mặt đến từ thương hiệu mỹ phẩm d program của Nhật Bản, sử dụng phức hợp cân bằng sắc tố da Skin-balancing Clear Work Complex Ex giúp làm giảm sắc tố melanin, hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ các vết sạm nám, tàn nhang.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.
Giải pháp tình trạng:
Da xỉn màu & thâm sạm.
Da không đều màu, khô ráp.
Ưu thế nổi bật:
Công nghệ Skin-balancing clear Ex giúp cân bằng sắc tố da, làm sáng da xỉn màu và làm dịu sưng đỏ.
Phức hợp cân bằng sắc tố da Skin-balancing Clear Work Complex Ex hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ sạm nám.
Glycyrrhizinate thành phần chống viêm nhiễm, làm mịn da.
Công thức Smooth airy milk độc quyền kết cấu mỏng, thoáng mịn không gây bít tắt lỗ chân lông.
M-tranexamic Acid ức chế sản sinh hắc sắc tố, cải thiện da thô ráp.
Bảo quản:
Nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Dung tích: 100ml
Thương hiệu: d program
Xuất xứ: Nhật Bản
Sản xuất tại: Nhật Bản.
Citric acid- Chống oxi hóa
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Crataegus Monogyna Flower Extract
Lamium Album Flower/Leaf/Stem Extract
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Peg/Ppg-14/7 Dimethyl Ether
Sanguisorba Officinalis Root Extract
Sodium Metabisulfite
PHYTOSTERYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Sodium Metaphosphate
Elaeis Guineensis (Palm) Oil- Dưỡng ẩm
-
-
Tinh dầu chiết xuất cây cọ dấu, thành phần gồm các chất béo thực vật, giúp làm mềm
da, duy trì độ ẩm cho da. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Dipotassium Glycyrrhizate- Dưỡng ẩm
Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Elaeis Guineensis (Palm) Kernel Oil
Skin-Conditioning Agent
Hydrogenated Palm Oil- Dưỡng ẩm
-
Tinh dầu cọ được hydro hóa, được ứng dụng là chất tăng độ nhớt, dưỡng ẩm, làm dịu,
điều hòa da, chất kiểm soát độ nhớt trong một số sản phẩm chăm sóc cơ thể. Chất này
được CIR công bố là an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Peg/Ppg-17/4 Dimethyl Ether
Erythritol- Dưỡng ẩm
-
Erythritol là một alcohol có vị ngọt, có nguồn gốc lên men từ glucose, được ứng dụng
như một chất tăng cường độ ẩm, ứng dụng trong nhiều loại mặt nạ, sữa tắm, kem đánh
răng, serum, ... Thành phần này được FDA công nhận an toàn cho cơ thể.
Khuyên dùng
Batyl Alcohol- Dưỡng ẩm
-
Batyl Alcohol là các alcohol tạo nên từ glycerin và một alcohol béo, có tác dụng như một
thành phần làm mịn da, duy trì độ ẩm, làm bền nhũ tương, được ứng dụng trong một
số sản phẩm chăm sóc da mặt. Hàm lượng thành phần này trong các sản phẩm trên thị
trường được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Khuyên dùng
Carbomer- Dưỡng ẩm
Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
Dimethylacrylamide/Sodium Acryloyldimethyltaurate Crosspolymer
Behenyl Alcohol- Dịu da
-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
Petrolatum
-
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Skin Protectant;
EMOLLIENT; MOIiSTURISING; UV ABSORBER
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CETYL ETHYLHEXANOATE- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Peg-5 Glyceryl Stearate
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate là một ester có nguồn gốc thực vật, được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như chất kết dính, chất tăng độ nhớt, chất giữ
ẩm, làm mềm da. Không có trường hợp nào phản ứng với thành phần này được ghi nhận.
Cosmetics Database đánh giá chất này an toàn 100%.
Peg-60 Glyceryl Isostearate
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Tranexamic Acid
Hydrogenated Polydecene- Dưỡng ẩm
-
Hydrogenated Polydecene là một hỗn hợp các hydrocarbon no, là thành phần làm mềm
đa, giúp cải thiện độ ẩm với da khô. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của thành phần
này trong các sản phẩm nhìn chung an toàn. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ.
Khuyên dùng
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ