Sữa dưỡng Laneige Essential Balancing Emulsion Sensitive có kết cấu nhẹ, tuân theo quy tắc "3 Không": không hương liệu nhân tạo, không cồn, không chất nhuộm màu nhân tạo; bao gồm các nguyên liệu ít gây kích ứng cho da, giúp dưỡng và lưu giữ độ ẩm cho da nhạy cảm mà không khiến cho da bị kích ứng.
Nhân tố Cân bằng độ ẩm của Laneige với chiết xuất từ loài xương rồng Nopal mang lại độ ẩm cân bằng cho da và hạn chế tình trạng da bị mất nước.
Công thức Bảo vệ da bằng màng ẩm cùng chiết xuất lúa mạch đen giúp tăng sức đề kháng của da chống lại các yếu tố gây hại từ môi trường bên ngoài cũng như lưu giữ độ ẩm cho da.
Hướng Dẫn Sử Dụng:
BƯỚC 1: Dùng sau khi đã làm sạch da bằng nước hoa hồng. Lấy 0,4ml sản phẩm (đường kính khoảng 1,5cm) cỡ bằng hạt đậu nhỏ.
BƯỚC 2: Thoa và kết hợp massage nhẹ trên bền mặt da theo chiều từ trong ra ngoài để các dưỡng chất được hấp thụ vào da.
Lưu Ý Khi Sử Dụng: 1. Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường giống như sau thì phải ngưng sử dụng ngay và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu: a) Trường hợp trên da xuất hiện các vết đỏ, da bị sưng tấy, bị ngứa, hay bị kích ứng b) Trường hợp phần da sử dụng sản phẩm khi tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp có các triệu chứng bất thường như trên 2. Không thoa lên các vùng da bị viêm, bị chàm bội nhiễm hay các vùng da bị thương. 3. Những điều cần chú ý khi sử dụng và bảo quản: a) Đậy nắp lại sau khi sử dụng. b) Bảo quản ở nơi xa tầm tay trẻ nhỏ và trẻ em. c) Không đặt ở những nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hay những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Kem dưỡng Derma Green Tea Probiotics Cream, chiết xuất từ trà xanh lên men, chứa hệ men vi sinh probiotics. Kem dưỡng xây dựng và củng cố hàng rào bảo vệ làn da trước tác động của môi trường.Thông tin sản phẩm :1. Green Tea Probiotics - Hệ men vi sinh bảo vệ da xinhDưới tác động của môi trường, hàng rào bảo vệ da suy yếu dần. Khi đó, làn da cần được cung cấp lợi khuẩn lactobacillus để xây dựng các liên kết củng cố hàng rào bảo vệ. Từ mối quan tâm này, thành phần Green Tea Probiotics được sinh ra dành riêng cho làn da, với sứ mệnh bảo vệ da khỏe mạnh nhờ lợi khuẩn Acid Lactic trong quá trình lên men trà xanh.2. Hiệu quả củng cố hàng rào bảo vệ với CeramideKem dưỡng xây dựng và duy trì hàng rào bảo vệ da nhờ lactic acid trong trà xanh Jeju lên men. Nhờ đó, làn da được bảo vệ khỏi những thay đổi của môi trường.3. Dưỡng ẩm hiệu quả suốt 48 giờMang đến hiệu quả dưỡng ẩm và làm dịu suốt 48 giờ nhờ green tea ceramide và hàng rào bảo vệ từ green tea probiotics.Hướng dẫn sử dụng :Sau bước làm sạch da mỗi buổi sáng và tối, lấy một lượng sản phẩm thích hợp và thoa đều lên da.
~ Kem Dưỡng Da Tonymoly Aquaporin Moisture Cream kem dưỡng ẩm dạng Gel, cungcấp cảm giác mát mẻ và tươi mới cho làn đa của bạn.- Kem sẽ biến đổi thành nước đi sâu vào bên trong da, cung cấp độ ẩm và giữ ẩmtrong suốt một thời gian dài.
Kem dưỡng trâng da 3CE White Milk Cream3CE White Milk Cream là sản phẩm kem dưỡng giúp làm trầng, mềm mịn và cung cấp độ ẩmcần thiết da cho làn. Sản phẩm dùng cho mọi loại da và được sản xuất tại hãng mỹ phẩmdanh tiếng 3CE Hàn QuốcKem dưỡng trâng da 3CE White Milk Cream chửa hơn S0% protein từ sữa, giúp làm sãn chắc.đa, làm đều màu và làm sáng lân da xỉin màu, đồng thời sản phấm chứa:+ Thảƒ phần sữa tỉnh khiết giữ ẩm da một cách an toàn, giúp làm mờ các vết thâm nám, sekhít lô chân lông.Kem dưỡng trắng da 3CE White Milk Cream có khả năng kiểm soát nhờn rất tốt, cho da thoảimái, nhẹ bảng mà không hề có tí cảm giác nặng nề, đố đầu.~ Sản phẩm có thể sử dụng cho toàn thân để nuôi làn da trắng như sứ, mịn mảng như sữa.Thành phần từ tự nhiên trong sản phẩm Kem dưỡng trắng da 3CE White Milk Cream:+ §0% chiết xuất sữa protein: trong sữa có chứa các chất như chất béo no, protein, enzim, axitlatic và canxi cũng như vitamin € rất tốt cho đa, giúp làn da trở nên sẵn chắc hơn, trắng mịnhơn, chống nhăn da và đặc biệt tăng cường độ ấm cho da.+ Chiết xuất vitamin E: tái tạo các tế bào da, giúp các mô trên da tránh được sự oxy hoá, giúp.làm chậm quá trình lão hoá và dưỡng da hiệu quá, vitamin E giúp trị quẳng thâm và xóa mờnếp nhăn. Ngoài ra nó còn có khả năng ngửa mụn.+ Bơ cacao: trong bơ cacao có chứa hàm lượng vitamin E và chất béo cao, chất chống oxy hóavà nhiều loại khoáng chất quý giá trong làm đẹp.
Loại da phù hợp: Da khô, da nhạy cảm
Sữa dưỡng Laneige Essential Balancing Emulsion Sensitive có kết cấu nhẹ, tuân theo quy tắc "3 Không": không hương liệu nhân tạo, không cồn, không chất nhuộm màu nhân tạo; bao gồm các nguyên liệu ít gây kích ứng cho da, giúp dưỡng và lưu giữ độ ẩm cho da nhạy cảm mà không khiến cho da bị kích ứng.
Nhân tố Cân bằng độ ẩm của Laneige với chiết xuất từ loài xương rồng Nopal mang lại độ ẩm cân bằng cho da và hạn chế tình trạng da bị mất nước.
Công thức Bảo vệ da bằng màng ẩm cùng chiết xuất lúa mạch đen giúp tăng sức đề kháng của da chống lại các yếu tố gây hại từ môi trường bên ngoài cũng như lưu giữ độ ẩm cho da.
Hướng Dẫn Sử Dụng:
BƯỚC 1: Dùng sau khi đã làm sạch da bằng nước hoa hồng. Lấy 0,4ml sản phẩm (đường kính khoảng 1,5cm) cỡ bằng hạt đậu nhỏ.
BƯỚC 2: Thoa và kết hợp massage nhẹ trên bền mặt da theo chiều từ trong ra ngoài để các dưỡng chất được hấp thụ vào da.
Lưu Ý Khi Sử Dụng:
1. Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường giống như sau thì phải ngưng sử dụng ngay và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu:
a) Trường hợp trên da xuất hiện các vết đỏ, da bị sưng tấy, bị ngứa, hay bị kích ứng
b) Trường hợp phần da sử dụng sản phẩm khi tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp có các triệu chứng bất thường như trên
2. Không thoa lên các vùng da bị viêm, bị chàm bội nhiễm hay các vùng da bị thương.
3. Những điều cần chú ý khi sử dụng và bảo quản:
a) Đậy nắp lại sau khi sử dụng.
b) Bảo quản ở nơi xa tầm tay trẻ nhỏ và trẻ em.
c) Không đặt ở những nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hay những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
HISTIDINE HCI
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
" PEG-100 Stearate"- Dưỡng ẩm
Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
PCA
PALMITIC ACID- Dưỡng ẩm
-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
THREONINE
CALCIUM CHLORIDE
Carbomer- Dưỡng ẩm
Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
ZINC SULFATE
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
ARGININE- Dưỡng ẩm
Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
ALANINE- Dưỡng ẩm
Alanine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, Alanine an toàn
với cơ thể người.
Ascorbyl glucoside
Antioxidant
CITRULLINE
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Acetylated Sucrose Distearate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
SUCROSE
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Sorbitan Stearate
-
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với stearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất hoạt
động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan stearate được CIR công nhận an
toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
SERINE- Dưỡng ẩm
Serine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, serine ít gây
độc, an toàn với cơ thể người.
MANGANESE SULFATE
MANNITOL
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
LYSINE HCL
Dextrin Palmitate
-
Dextrin Palmitate là ester của dextrin và palmitic acid, một acid béo có nguồn gốc tự
nhiên, được ứng dụng như một chất chống vón, chất nhũ hóa trong nhiều sản phẩm
trang điểm và chăm sóc cá nhân như kem nền, son dưỡng môi, sữa dưỡng ẩm, ... Theo
CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
GLYCERYL CARPRYLATE
GLUTAMIC ACID- Dưỡng ẩm
Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
GLYCOGEN
CACTUS FRUIT EXTRACTS
QUINOA EXTRACTS
RYE EXTRACTS
PLUM EXTRACTS
Polysorbate 60- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Hydrogenated Polyisobutene- Dưỡng ẩm
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate là một ester có nguồn gốc thực vật, được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như chất kết dính, chất tăng độ nhớt, chất giữ
ẩm, làm mềm da. Không có trường hợp nào phản ứng với thành phần này được ghi nhận.
Cosmetics Database đánh giá chất này an toàn 100%.
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ