- Sáp 2 đầu tiện dụng 2 trong 1: đầu màu đậm dùng tạo khổi & đầu màu nhạt dùnghighlight , cho gương mặt trở nên v-line, sắc nét - Chất sáp mỏng mịn, dễ tán. ~ Đầu contour không nhũ tạo khối. - Bám lâu trên da từ 4-6h ko cần dặm lại.
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Boron Nitride là hợp chất của hai nguyên tố B và N, được sử dụng như một chất điểu hòa da, hấp thụ dầu trên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong mĩ phẩm có thể lên tới 25%. Không có rào cản pháp lí nào đối với chất này trong việc ứng dụng vào mĩ phẩm, cũng như không có báo cáo nào liên quan đến ảnh hưởng xấu của chất này tới sức khỏe con người.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Cọ Nền Đầu Nhọn E.L.F. Studio Pointed Foundation Brush 84027 cũng có chức năng tương tự như những chiếc cọ nền khác của thương hiệu E.L.F. Tuy nhiên, điểm khác biệt ở đây chính là về thiết kế của chiếc cọ được cải tiến để đáp ứng thói quen trang điểm của nhiều bạn nữ. Cọ nhỏ gọn với đầu tròn sẽ giúp bạn thao tác thuận tiện và nhanh chóng hơn.E.L.F (EYES LIPS FACE) là nhãn hiệu mỹ phẩm không thể thiếu cho nhu cầu trang điểm và làm đẹp mỗi ngày của bạn. E.L.F được xem như là 1 cuộc cách mạng trong nền công nghiệp làm đẹp, đi ngược lại với những thương hiệu đắt tiền bằng những phương cách tiếp cận riêng và độc đáo của mình. Ra đời vào năm 2004 tại Mỹ, E.L.F là Công ty tiên phong trong việc định hình một vẻ đẹp mới, cung cấp những dòng sản phẩm dưỡng ẩm, chăm sóc da và trang điểm tự nhiên với giá cả phải chăng, đem lại nét rạng rỡ tự nhiên cho gương mặt. Với sự đa dạng về chủng loại sản phẩm, son bóng quyến rũ nhiều tông màu với nhiều kiểu dáng khác nhau cũng như son môi dưỡng ẩm chuyên sâu đem lại màu sắc tươi tắn và lâu phai suốt cả ngày. Bên cạnh đó, dòng sản phẩm trang điểm khoáng chất của E.L.F an toàn không chứa màu nhuộm hoá học và chất bảo quản giúp nuôi dưỡng làn da của bạn sáng bóng, khoẻ mạnh hơn.E.L.F. Studio Pointed Foundation Brushthuộc dòng cọ trang điểm chuyên nghiệp của thương hiệu E.L.F sẽ giúp bạn tạo lớp nền trang điểm không tỳ vết. Sản phẩm thiết kế độc đáo, đa năng với đầu nhọn nhỏ đặc biệt giúp cho việc che phủ và tán các vùng trên khuôn mặt dễ dàng hơn bao giờ hết. Cọ nền đầu nhọn E.L.F dùng được cho các sản phẩm dạng lỏng, kem hoặc phấn, kem nền, kem che khuyết điểm và kem má. Lông cọ mềm mịn có khả năng kháng khuẩn cao, không gây khó chịu ngay cả khi sử dụng ở những vùng da nhạy cảm. Sản phẩm giúp tạo nên vẻ mịn màng và tinh tế cho khuôn mặt của bạn.Lông cọ siêu mềm mượt không gây ngứa cho lớp nền mịn màng. Sản phẩm thích hợp với các sản phẩm phấn dạng lỏng, kem, nén. Dễ dàng mang đến cho bạn 1 lớp nền trang điểm không tỳ vết. Hướng dẫn sử dụng:Sử dụng để che phủ và tạo khối trên khuôn mặtDùng cọ lấy ra 1 lượng kem vừa đủDùng mặt bên của cọ để tán bề mặt rộng, đầu cọ để chấm kem và tán ở những khu vực nhỏ.Bảo quản:Vệ sinh cọ thường xuyên với nước rửa cọ chuyên nghiệp của e.l.f. để màu sắc sản phẩm lên da trung thực và giúp kéo dài tuổi thọ của cọ.Lau cọ bằng khăn mềm, rồi phơi khô
- Phấn Má Tony Moly Shimmer Cube Bar thành phần từ bột ngọc trai giúp lớp trangđiểm lấp lánh „ . -- Nhiều màu sắc đa dạng kết hợp có thể dùng như phần má, phấn mắt, highlighter
- Tạo Khối Tony Moly Crystal Marble Highlighter chứa những hạt ngọc trai vàng siêunhỏ với ánh kim mềm mại tạo ra làn da sáng , quan trọng mà không cần quá nhiềungọc trai.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sử dụng một bàn chải để thoa lên mặt (vùng €, vùng T, má) để tạo ra làn da khỏemạnh.
- Sáp 2 đầu tiện dụng 2 trong 1: đầu màu đậm dùng tạo khổi & đầu màu nhạt dùnghighlight , cho gương mặt trở nên v-line, sắc nét
- Chất sáp mỏng mịn, dễ tán.
~ Đầu contour không nhũ tạo khối.
- Bám lâu trên da từ 4-6h ko cần dặm lại.
3 Thành phần cần chú ý
4 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Hydrogenated Polydecene- Dưỡng ẩm
-
Hydrogenated Polydecene là một hỗn hợp các hydrocarbon no, là thành phần làm mềm
đa, giúp cải thiện độ ẩm với da khô. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của thành phần
này trong các sản phẩm nhìn chung an toàn. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
HDI/Trimethylol Hexyllactane Crosspolymer
Anticaking Agent
Silica silylate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Silica silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm,
trấï'g điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, như
một chất độn, chất làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt, kiểm soát độ nhớt. Chất này
được CIR công bố là không gây kích ứng.
Sorbitan Sesquiisostearate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm là mĩ phẩm trang điểm. CIR đánh giá sorbitan sesquiisostearate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
Boron Nitride
-
Boron Nitride là hợp chất của hai nguyên tố B và N, được sử dụng như một chất điểu
hòa da, hấp thụ dầu trên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng
trong mĩ phẩm có thể lên tới 25%. Không có rào cản pháp lí nào đối với chất này trong
việc ứng dụng vào mĩ phẩm, cũng như không có báo cáo nào liên quan đến ảnh hưởng
xấu của chất này tới sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Methicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Magnesium Myristate
Dicaprylyl carbonate- Dịu da
Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Diglyceryl Sebacate/lsopalmitate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Ethylhexyl Palmitate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter- Dưỡng ẩm
-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Skin Protectant; EMOLLIENT;
MASKING; SKIN CONDITIONING; SKIN PROTECTING
Khuyên dùng
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Methyl Hydrogenated Rosinate
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent -
Nonaqueous; FILM FORMING; PERFUMING; SKIN CONDITIONING
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ