- Phấn Highlighter 3CE là bạn có thể đạt được điều mình mong ước một cách dễ dàng.- Phấn Highlighter 3CE cỏ thiết kế nhỏ nhắn kèm gương và cọ tiện lợi, thuận tiện khi dichuyển và sử dụng. - Phấn Highlighter 3CE sử dụng công thức tiên tiến, với những hạt phấn cực mịn, mautan và dễ tán với khả năng bắt sáng tói ưu, cho da trắng sáng căng mịn tự nhiên. Vớikhả năng tạo khối sản phẩm giúp làm nổi bật các đường nét trên gương mặt bạn mộtcách nhanh chóng ~ Thích hợp cho mọi loại da. Không gầy kích ứng da đặc biệt ở những vùng da nhạycảm * Bảng màu: #Gold Pink #Boige * HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: ~ Đầu tiên cần đánh những đường nhỏ dọc theo sống mũi. ~ Thực hiện tương tự với vùng da dưới chân mày. Kế đến là phấn phía trên xương má ~ Thêm một chấm ở giữa trán - Vẽ một đường vòng quanh quai hàm. _ Sử dụng cọ trang điểm chuyên dụng lấy một ít phấn sau đó quẹt nhẹ lên má, cằm,vùng chữ T, C.
lron oxide hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Thôi có kích cỡ vừa tay như cầm một cây bút lông, dễ dàng trang điểm và thuận tiệnmang đi bất kì nơi đâu.Công Dụng: -~ Có cấu trúc kem mịn và xốp.~ Dễ dàng tạo khối.- Highlighter: bạn có thể highlight cho phần chữ T, nhân trung, xương quai xanh.~ Tạo khối: với đầu này bạn cỏ thể tạo khối cho phần ở trán che khuất bởi tóc, 2 bênsỏng mũi, và xương hàm
- Packing vỏ ánh kim sang chảnh, sáng lóa- Chất phấn siêu mịn và dễ tán; chỉ cần tán ra nhẹ nhàng là được một lớp nhũ đều trên da, trồng lấp lánh, rất đẹp mắt~ Các hạt bột nhũ mịn màng và long lanh giúp mang lại vẻ đẹp tươi sáng cho khuôn mặt.* Hướng dẫn sử dụng:- Thoa một lượng sản phẩm lên vùng chữ T hoặc chữ C
Thỏi Tạo Khối Highlight 3CE Stylenanda Shimmer Stick sử dụng như là sản phẩm tạo khối sáng, kem highlight SHIMMER STICK giúp tạo đường nét và điểm nhấn cho khuôn mặt, giúp khuôn mặt bắt sáng nhìn thon gọn hơn, sống mũi cao hơn, che đi những mệt mỏi nơi vùng mắt, khiến đôi mắt sống động, nổi bật.
- Phấn Highlighter 3CE là bạn có thể đạt được điều mình mong ước một cách dễ dàng.- Phấn Highlighter 3CE cỏ thiết kế nhỏ nhắn kèm gương và cọ tiện lợi, thuận tiện khi dichuyển và sử dụng.
- Phấn Highlighter 3CE sử dụng công thức tiên tiến, với những hạt phấn cực mịn, mautan và dễ tán với khả năng bắt sáng tói ưu, cho da trắng sáng căng mịn tự nhiên. Vớikhả năng tạo khối sản phẩm giúp làm nổi bật các đường nét trên gương mặt bạn mộtcách nhanh chóng
~ Thích hợp cho mọi loại da. Không gầy kích ứng da đặc biệt ở những vùng da nhạycảm
* Bảng màu:
#Gold Pink
#Boige
* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
~ Đầu tiên cần đánh những đường nhỏ dọc theo sống mũi.
~ Thực hiện tương tự với vùng da dưới chân mày. Kế đến là phấn phía trên xương má
~ Thêm một chấm ở giữa trán
- Vẽ một đường vòng quanh quai hàm.
_ Sử dụng cọ trang điểm chuyên dụng lấy một ít phấn sau đó quẹt nhẹ lên má, cằm,vùng chữ T, C.
3 Thành phần cần chú ý
4 chức năng thành phần nổi bật
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polymethylsilsesquioxane- Silicone
- Dưỡng ẩm
Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Polyglyceryl-2 Diisostearate- Dưỡng ẩm
-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Pearl Powder
Not Reported
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Caresin
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của
nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết
tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không
độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Platinum Powder- Dưỡng ẩm
Bột platin kim loại (bạch kim), thường được dùng như một thành phần điều hòa da mĩ
phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc da mặt. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm
an toàn, ít độc hại với sức khỏe con người.
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Cyclohexasiloxane- Dịu da
- Silicone
Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
lron oxide
lron oxide hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Butylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ