- 3ce Stylenanda Shimmer Stick là kem highlight dạng thỏi, rất tiện lợi khi sử dụng,giúp bạn có một khuôn mặt rạng rỡ, tỏa sáng đầy thu hút.Sử dụng như là sản phẩm tạo khối sáng, kem highlight SHIMMER STICK giúp tạo đường nét và điểm nhấn cho khuôn mặt, giúp khuôn mặt bắt sáng nhìn thon gọn hơn, sống mũi cao hơn, che đi những mệt mỏi nơi vùng mắt, khiến đôi mắt sống động, nổi bật. - Dùng để tạo điểm nhấn, khả năng bắt sáng tối ưu, bất sáng tại các vùng như trán, sống mũi, cầm, xương quai xanh... cho bạn khuôn mặt thon gọn, rạng rỡ. * Hướng dẫn sử dụng: - Dùng tại vùng chữ T, sống mũi để tạo đường mũi cao thanh mảnh. - Có thể dùng một ít với vùng xung quanh mỗi và xương quai xanh để thêm phần hấp dẫn khi mặc áo hở vai.
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
- Tô điểm cho đôi má hồng hào nhưng vẫn vô cùng tự nhiên bằng sự kết hợp củanhiều tone màu khác nhau, làm cân bằng sắc độ trên da của bạn.~ Các hạt phấn mịn và nhẹ, cho lớp trang điểm rạng rỡ nhưng cũng không kém phầnnhẹ nhàng~ Phấn có độ bám tốt, không dễ dàng bị trôi bởi mồ hôi hay dầu nhờn~ Cho lớp finish mịn mượt mà không hề bị cakey chút nào- Có khả năng kiểm dầu cho lớp nền khô thoáng suốt cả ngày~ Cũng có thể dùng làm phấn highlight cho vẻ ngoài tươi sáng, rạng rỡ hơn
- Kết cấu dạng gel với độ ẩm, giữ ẩm bên trong và mềm mại trên đầu.~ Cơ sở nhũ đàn hồi phù hợp hoàn hảo trên da cho làn da sáng và mượt.~ Độ ẩm ngăn ngừa da khô và giữ ấm cả ngày.~ Nhũ phổng sẵn chắc cho ánh sáng và tự nhiên.~ Làm cho khuôn mặt của bạn trông sáng hơn và trẻ hơn.* Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa lên nhũ phẳng và thoa nhẹ lên mặt.
Sản phẩm có khả năng bắt sáng siêu tốt cùng những hạt màu lấp lánh phản chiếu trên da, mang lại lớp nền hồng hào tự nhiên và làm nổi bật nét rạng rỡ tươi mới trên khuôn mặt. Ngoài ra, thiết kế vỏ ngoài của sản phẩm nhỏ nhắn nhưng không kém phần sang trọng cũng là môt điểm cộng của dòng phấn Highlight này, tiện lợi mang đi bất cứ đâu.Bobbi Brown Highlighting Powder có công thức mỏng mịn với các hạt phấn ngọc trai phản chiếu, tăng cường khả năng bắt sáng trong mọi điều kiện ánh sáng, mang lại làn da căng bóng và trong trẻo ngay lập tức.Đặc biệt, thành phần cao cấp trong bột phấn mịn như nhung nhanh chóng tiệp vào da một cách tự nhiên, không tạo cảm giác thô cứng hay quá sáng.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.Công dụng:Bột phấn mỏng mịn với độ tương phản cao, khả năng bắt sáng tốt, ngay lập tức tạo điểm nhấn cho làn da thêm rạng rỡ.Thiết kế nhỏ gọn kèm theo gương tiện dụng, dễ dàng mang theo bên người để re-touch mọi lúc mọi nơi.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- 3ce Stylenanda Shimmer Stick là kem highlight dạng thỏi, rất tiện lợi khi sử dụng,giúp bạn có một khuôn mặt rạng rỡ, tỏa sáng đầy thu hút.Sử dụng như là sản phẩm tạo khối sáng, kem highlight SHIMMER STICK giúp tạo đường nét và điểm nhấn cho khuôn mặt, giúp khuôn mặt bắt sáng nhìn thon gọn hơn, sống mũi cao hơn, che đi những mệt mỏi nơi vùng mắt, khiến đôi mắt sống động, nổi bật.
- Dùng để tạo điểm nhấn, khả năng bắt sáng tối ưu, bất sáng tại các vùng như trán, sống mũi, cầm, xương quai xanh... cho bạn khuôn mặt thon gọn, rạng rỡ.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng tại vùng chữ T, sống mũi để tạo đường mũi cao thanh mảnh.
- Có thể dùng một ít với vùng xung quanh mỗi và xương quai xanh để thêm phần hấp dẫn khi mặc áo hở vai.
2 Thành phần cần chú ý
7 chức năng thành phần nổi bật
Hydrogenated Castor Oil Isostearate- Dưỡng ẩm
-
Hydrogenated Castor Oil Isostearate là ester của isostearic acid với tinh đầu thầu dầu
được hydro hóa, được ứng dụng là chất làm mềm da, chất giữ ẩm hay chất kiểm soát độ
nhớt trong các sản phẩm mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Phytosteryl Macadamiate
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Tridecyl Trimellitate- Dưỡng ẩm
-
Tridecyl Trimellitate là một ester có tác dụng làm mềm, duy trì độ ẩm của da, được sử
dụng trong nhiều loại sản phẩm trang điểm, nhất là son môi. Thành phần này được CIR
báo cáo là không gây kích ứng, không gầy mẫn cảm cho da, cũng theo báo cáo, một số
sản phẩm son môi có thể chứa tới 57,1% hàm lượng chất này.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Rosa Hybrid Flower Extract
SKIN CONDITIONING : TONIC
Octyldodecanol- Dưỡng ẩm
-
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Octyldodecyl Stearoyl Stearat- Dưỡng ẩm
-
Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo
tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một
bứy cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với
mục đích sử dụng làm nữ phẩm.
Khuyên dùng
Nelumbo Nucifera Flower Water
Dung dịch chiết xuất hoa sen, với các thành phần có chức năng như chất chống oxi
hóa, chống viêm, trị mụn, phục hồi da, ... được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc
đa với mục đích như làm trắng và giảm nếp nhăn. Theo examine.com, các sản phẩm có
thành phần chiết xuất hoa sen an toàn với người sử dụng.
Acetylated Sucrose Distearate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Silica Dimethyl Silylate- Dưỡng ẩm
- Silicone
-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Squalane- Dưỡng ẩm
-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Nymphaea Alba Flower Extract- Chống lão hóa
- Làm sáng da
- Dưỡng ẩm
Chiết xuất hoa súng trắng châu Âu, chứa các thành phần hỗ trợ nuôi dưỡng, sự ẩm
và tái tạo da, làm sáng da, làm dịu da, loại bỏ nếp nhăn, sẹo, làm dày, phục hồi tóc và
trị rụng tóc. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn cho sức khỏe người sử
dụng.
Sorbitan Olivate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với các acid béo có nguồn gốc từ dầu oliu,
có tác dụng như chất hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản
phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan olivate
được CIR công nhận an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
Prunus Serrulata Flower Extract- Dịu da
Chiết xuất hoa anh đào, với thành phần có khả năng làm dịu, phục hồi da, kháng viêm,
được sử dụng như một chất điều hòa da trong một vài sản phẩm dưỡng ẩm và chăm sóc
da mặt. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toản.
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Ricinus Communis (Castor) Seed Oil
-
-
Tỉnh dầu chiết xuất từ hạt thầu dầu, chứa một số acid béo, có chức năng làm mềm da,
tăng cường sự hấp thụ của các hợp chất khác lên da, tạo màng. CIR đánh giá thành phần
này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Citric acid- Chống oxi hóa
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ