Nature Centella Bubble Deep Cleanser là tẩy trang dạng bọt cho da nhạy cảm từ thương hiệu JMsolution. Chứa chiết xuất Centella Asiatica giúp làm dịu và cân bằng làn da. Nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn và lớp trang điểm trên da nhờ bong bóng Oxy, đồng thời chứa 12 lớp HA giúp cung cấp độ ẩm cho làn da.
Giải pháp cho tình trạng da :
- Da nhạy cảm, dễ kích ứng.
- Da thiếu độ ẩm - thiếu nước
Hướng dẫn sử dụng :
- Lấy một lượng dung dịch vừa đủ, thoa lên toàn bộ gương mặt. Đợi khoảng 1-2 phút để sản phẩm tạo bọt.
- Sau đó, dùng đầu ngón tay massage dịu nhẹ để loại bỏ lớp trang điểm.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Nước Tẩy Trang Mắt Môi Maybelline Lip & Eyes Make Up RemoverĐối với những cô nàng thường xuyên trang điểm thì một chai nước tẩy trang dành cho vùng mắt và môi là thứ không thể thiếu. Những vị trí này vốn có làn da mỏng và nhạy cảm hơn những vùng da khác, vì vậy nó cần được bảo vệ tốt hơn. Maybelline Make Up Remover Eye & Lip là nước tẩy trang dành riêng cho vùng da nhạy cảm là mắt và môi, giúp tẩy sạch lớp trang điểm mà vẫn an toàn cho da. Sản phẩm nhẹ dịu nhưng vẫn đảm bảo tẩy sạch các vết trang điểm cứng đầu nhất như mascara không trôi, son lâu phai… trả lại cho bạn làn da “mộc” tự nhiên.Maybeline là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng tại mỹ đã cho ra đời nhiều dòng sản phẩm được nhiều khách hàng từ giới nổi tiếng đến những người phụ nữ bình thường biết đến. Lấy cảm hứng từ sự tự tin của những người phụ nữ tài năng, Maybeline cung cấp cho người dùng những công thức khoa học tiên tiến mang đến xu hướng mới, dễ dàng sử dụng với giá thành hợp lý.Nước Tẩy Trang Mắt Môi Maybelline Lip & Eyes Make Up Remover kết hợp nhiều thành phần làm mềm da nhẹ nhàng như Rose water, Kawa extract… có tác dụng tẩy trang, làm sạch da và nuôi dưỡng đặc biệt cho vùng da quanh mắt, lông mi, lông mày và đôi môi. Các hoạt chất trong sản phẩm sẽ giúp tẩy sạch các vết trang điểm cứng đầu nhất như mascara không trôi, son lâu phai… đồng thời đưa vùng da quanh mắt và môi trở về trạng thái tự nhiên, mềm mại.Sản phẩm được chứng nhận là không gây ra hiện tượng kích ứng da và luôn giữ được sự mềm mại cho vùng da quanh mắt và môi sau khi tẩy trang.Loại dap phù hợp:Sản phẩm thích hợp với mọi loại da. Công dụng:Loại bỏ lớp trang điểm cứng đầu ở vùng mắt, môi.Bổ sung thành phần dưỡng ẩm nuôi dưỡng làn da mịn màng.Mang đến làn da sạch khỏe, thông thoáng, rạng rỡ trông thấy.Sản phẩm không gây kích ứng da.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 40ml & 150mlThương hiệu: MaybellineXuất xứ: Mỹ.
Sữa Rửa Mặt Hỗ Trợ Giảm Mụn Obagi 118mlTrong quy trình dưỡng da hằng ngày của các bạn gái, bước làm sạch luôn rất quan trọng. Đặc biệt là với những nàng đang gặp các vấn đề về mụn thì việc lựa chọn một loại sữa rửa mặt có khả năng làm sạch tốt nhưng không làm tổn thương, mẫn cảm cho da lại càng cần được chú trọng. Sữa Rửa Mặt Hỗ Trợ Giảm Mụn từ thương hiệu OBAGI MEDICAL dịu nhẹ, tinh khiết, sẽ thấm sâu vào lỗ chân lông giúp loại bỏ dầu, bụi bẩn, lớp trang điểm, đồng thời hỗ trợ giảm và ngăn ngừa mụn, trả lại cho bạn làn da sáng sạch, mịn màng.OBAGI MEDICAL là thương hiệu dược mỹ phẩm ra đời từ năm 1988 tại Mỹ. Trải qua nhiều năm phát triển, thương hiệu đã không ngừng cải tiến để phù hợp hơn với nhiều loại da và vấn đề da khác nhau. Các sản phẩm của OBAGI MEDICAL đều được thông qua quy trình nghiên cứu đặc biệt, hiện đại và Kem dưỡng da, Tinh chất dưỡng da là những sản phấm được ưa chuộng của thương hiệu này. OBAGI MEDICAL hiện nay đã gia nhập vào thị trường dược mỹ phẩm tại Việt Nam.Sữa Rửa Mặt Hỗ Trợ Giảm Mụn Obagi hiện đang được bán tại Hasaki với khả năng tạo bọt và chứa các phân tử nước siêu nhỏ có thể thấm sâu vào chân lông đang tắt nghẽn, phá vỡ cấu trúc liên kết giữa các chất bẩn và cuốn chúng ra ngoài. Nhờ thế, những chất bẩn như bụi, cặn, chất trang điểm và nhờn tồn đọng trong chân lông nhanh chóng được làm sạch, trả lại chân lông thông thoáng cho làn da sạch sẽ, mịn màng.Ngoài ra, Hợp chất Salicylic Acid với hàm lượng 2% và Menthol có trong Sữa Rửa Mặt Hỗ Trợ Giảm Mụn Obagi giúp kháng khuẩn và tiêu diệt những nguy cơ gây tổn thương da bằng cách ức chế sự bài tiết của tuyến dầu, giảm nhờn tồn đọng ở chân lông, đồng thời tiếp nước dưỡng ẩm, cân bằng pH giảm thiểu trình trạng da kích ứng, tấy đỏ do thiếu ẩm và mụn gây ra. Bên cạnh đó còn làm tróc nhẹ da chết, dưỡng sáng bề mặt da, mang lại cho bạn làn da tươi tắn, mịn màng và sạch mụn qua trừng ngày.Công dụng: - Làm sạch bụi bẩn, dầu nhờn và vi khuẩn ở tận sâu trong lỗ chân lông.- Làm thông thoáng nang lông và giữ bề mặt da sạch sẽ, khỏe manh.- Làm tróc nhẹ da chết, cân bằng pH cho da mềm mại, giảm kích ứng, tấy đỏ do mụn.- Kiểm soát bài tiết dầu, kháng khuẩn, làm dịu và ngăn ngừa mụn hình thành.- Nuôi dưỡng da sáng hồng, mịn màng.Lưu ý: Sản phẩm phù hợp với làn da đang gặp vấn đề về mụn. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt độ caoDung tích: 118mlXuất xứ: MỹThương hiệu: OBAGI MEDICAL
Tẩy Trang Shu Uemura Skin Purifier „~ Hình thức đơn giản mà tao nhã, mang đậm dấu ấn của xứ sở hoa anh đảo Nhật Bản.~ Mùi hương hoa cỏ vô cùng tự nhiên, dễ chịu, giúp giải căng thẳng cho cả làn da lẫntỉnh thần.~ Dầu Shu tẩy trang rất sạch và đặc biệt phù hợp với những cô nàng "mèo lười” vì dầutẩy được cả màu mắt và son môi.- Không gây cay mắt như khi tẩy trang bẵng các loại dầu tẩy trang khác
Thông tin sản phẩm :
Nature Centella Bubble Deep Cleanser là tẩy trang dạng bọt cho da nhạy cảm từ thương hiệu JMsolution. Chứa chiết xuất Centella Asiatica giúp làm dịu và cân bằng làn da. Nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn và lớp trang điểm trên da nhờ bong bóng Oxy, đồng thời chứa 12 lớp HA giúp cung cấp độ ẩm cho làn da.
Giải pháp cho tình trạng da :
- Da nhạy cảm, dễ kích ứng.
- Da thiếu độ ẩm - thiếu nước
Hướng dẫn sử dụng :
- Lấy một lượng dung dịch vừa đủ, thoa lên toàn bộ gương mặt. Đợi khoảng 1-2 phút để sản phẩm tạo bọt.
- Sau đó, dùng đầu ngón tay massage dịu nhẹ để loại bỏ lớp trang điểm.
- Rửa lại bằng nước sạch sau khi sử dụng.
Potassium Hyaluronate
Glycosphingolipids
Phục hồi tổn thương
.png)
Glycosphingolipids là một dạng glycolipid cấu tạo nên màng tế bào, điển hình là các
ceramide. Thành phần này được ứng dụng trong các sản phẩm nhờ khả năng làm mềm,
phục hồi tổn thương trên da. Các glycosphingolipid được EWG xếp vào nhóm an toàn
cho cơ thể người.
CHOLESTEROL
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
HYALURONIC ACID
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
Lactobacillus Ferment
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Bacillus Ferment
Aspergillus Ferment
Dimethylsilanol Hyaluronate
Madecassoside
Dịu da

-
Madecassoside là một hợp chất thiên nhiên có trong một số loại rau xanh, thường được
phần lập từ rau má, thường được dùng như một chất điều hòa da, chống lão hóa, thích
hợp với da khô, da nhạy cảm. Chưa có trường hợp dị ứng ngoài da nào với chất này
được ghi nhận. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản
phẩm thường nhỏ, an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
MADECASSIC ACID
Sodium Acetylated Hyaluronate
Dưỡng ẩm

-
Sodium Acetylated Hyaluronate là một thành phần tăng cường độ ẩm cho da, làm căng
mịn da hiệu quả, được bổ sung vào thành phần của một số loại serum, mặt nạ, sữa
dưỡng ẩm, son dưỡng, ... Theo CIR, hàm lượng của các thành phần này trong các sản
phẩm thường ở mức không quá 2%, được coi là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
ASIATICOSIDE
ASIATIC ACID
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate
Ceramide NP
Chống lão hóa
Dưỡng ẩm


-
Ceramide NP, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống
với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm
sóc đa, giúp dưỡng ẩm, tái tạo đa, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các
ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Glycine Max (Soybean) Seed Extract
Ulmus Campestris (Elm) Bark Extract
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Hexyl laurate
Dưỡng ẩm

-
Hexyl laurate là một ester của hexanol và lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự
nhiên, được sử dụng như một dung môi, chất kiểm soát độ nhớt, chất làm mềm da.
Thành phần này được CIR công nhận an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Salicylic Acid
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Thành phần hóa học thích nghi trên da, không chà xát, đẩy nhanh chóng bụi bẩn và bã nhờn lên bề mặt da
Capryloyl Salicylic Acid
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Dưỡng ẩm

-
Sản phẩm thủy phân của Hyaluronic acid, tùy vào cấu trúc mà có các chức năng như
tăng cường sự tự bảo vệ của da, dưỡng ẩm hay chống lão hóa. Theo báo cáo của CIR,
các thành phần này an toàn với sức khỏe người sử đụng.
Khuyên dùng
SEA WATER
Điều trị mụn
Dưỡng ẩm


-
Nước biển, chứa một số muối kháng có lợi cho sức khỏe con người, giúp duy trì độ ẩm
cho da, giảm các vấn đề về da như mụn trứng cá, viêm da, thường được ứng dụng làm
dung nồi trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Các sản phẩm chứa nước biển an
toàn với người sử dụng.
Khuyên dùng
CETEARYL ALCOHOL
Methylisothiazolinone
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
SUCROSE STEARATE
Hydrogenated Phosphatidylcholine
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
RED 33 (CI 17200),
CI 42090
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Gluconolactone
Chống lão hóa

Gluconolactone là ester của gluconic acid, có tác dụng như một chất tạo hương, chất
dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, serum, kem nền, ... Thành phần
này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn với cơ thể.
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Sodium Carbonate
Sodium Cocamidopropyl PG-Dimonium Chloride Phosphate
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Isononyl Isononanoate
Ethylhexyl Isononanoate
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Sodium Benzoate
Muổi natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các
loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng
thấp như trong hầu hết các loại thư bhẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức
khỏe con người.
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
TREHALOSE
Dưỡng ẩm

Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
Hexylene Glycol
-
Hexylene Glycol là một alcohol không màu, có mùi thơm nhẹ, thường được sử dụng như
chất hoạt động bể mặt, chất ổn định nhũ tương, dung môi, chất tạo hương, chất làm
mềm da, ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, tóc, xà phòng, mĩ phẩm, ... Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm thường không quá 25%,
an toàn với làn da. Sản phẩm với nỗng độ Hexylene glycol cao hơn có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Glucomannan
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Sodium Hydroxide
Hydroxide của natri, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh
pH, tạo dung dịch đệm. Sodium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Potassium Cocoyl Glycinate
Hair Conditioning Agent; Surfactant - Cleansing Agent
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Laureth-2
-
Laureth-2 thuộc nhóm các Laureth, là ether của lauryl alcohol với ethylene gfycol, được
ứng dụng như một chất nhũ hóa, làm sạch trong một số sản phẩm tắm và chất nhuộm
tóc. Các Laureth được CIR công bố an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Sodium Sulfate
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Decyl Glucoside
-
Decyl glucoside là sản phẩm tổng hợp của glucose và alcohol béo decanol, có tính năng
như chất hoạt động bể mặt, chất làm sạch nhẹ dịu, được sử dụng trong nhiều sản phẩm
chăm sóc trẻ em, các sản phẩm chăm sóc da nhạy cảm. Theo IJT, hàm lượng của thành
phần này trong một số sản phẩm an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disodium Cocoamphodiacetate
Hair Conditioning Agent; Surfactant - Cleansing Agent; Surfactant - Foam
Booster;Surfactant - Hydrotrope; FOAM BOOSTING; SKIN CONDITIONING
Methyl Perfluoroisobutyl Ether
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Sodium Laureth Sulfate
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ