Nature Centella Bubble Deep Cleanser là tẩy trang dạng bọt cho da nhạy cảm từ thương hiệu JMsolution. Chứa chiết xuất Centella Asiatica giúp làm dịu và cân bằng làn da. Nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn và lớp trang điểm trên da nhờ bong bóng Oxy, đồng thời chứa 12 lớp HA giúp cung cấp độ ẩm cho làn da.
Giải pháp cho tình trạng da :
- Da nhạy cảm, dễ kích ứng.
- Da thiếu độ ẩm - thiếu nước
Hướng dẫn sử dụng :
- Lấy một lượng dung dịch vừa đủ, thoa lên toàn bộ gương mặt. Đợi khoảng 1-2 phút để sản phẩm tạo bọt.
- Sau đó, dùng đầu ngón tay massage dịu nhẹ để loại bỏ lớp trang điểm.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Nước Hoa Hồng Dành Cho Da Nhạy Cảm Klairs Supple Preparation Facial Toner là sản phẩm vô cùng thích hợp cho việc thực hiện phương pháp 7-skin method, với khả năng cấp nước tức thì, nhanh chóng thẩm thấu vào da mà không gây cảm giác nhờn dính hay nổi mụn đồng thời còn làm dịu vùng da nhạy cảm, tổn thương.Nước Hoa Hồng Dành Cho Da Nhạy Cảm Klairs Supple Preparation Facial Toner với thành phần chính chiết xuất từ nước cất Lavender Anh giúp kháng khuẩn, làm dịu làn da kích ứng, da mụn; hoạt chất Phyto-Oligo có tác dụng dưỡng ẩm, giữ da ngậm nước. Cùng các thành phần chiết xuất thực vật khác như rau má, HA, Vitamin E & B5...nhằm hỗ trợ kháng viêm, giảm kích ứng, làm dịu vùng da mụn sưng đỏ. Đồng thời cân bằng độ pH trên da để giúp da hấp thu tối đa những dưỡng chất từ các sản phẩm chăm sóc da.Sản phẩm có kết cấu dạng lỏng nhẹ, trong suốt và không màu, thẩm thấu nhanh chóng vào da. Kết hợp cùng mùi hương thảo mộc vô cùng dễ chịu, hoàn toàn không gây kích ứng hay cảm giác nhờn dính. Klairs Supple Preparation Facial Toner với thành phần 4 KHÔNG: "không chất tạo màu, không cồn, không paraben, không chứa hương liệu", an toàn cho cả làn da nhạy cảm.Hiện Nước Hoa Hồng Dành Cho Da Nhạy Cảm Klairs Supple Preparation Facial Toner với 3 dung tích cho bạn lựa chọn:180ml (full size)30ml (mini size)3ml (gói sample)Lưu ý: Nước Hoa Hồng Dành Cho Da Nhạy Cảm Klairs Supple Preparation Facial Toner đã có sự thay đổi trong thiết kế bao bì như hình bên dưới. Tuy nhiên chất lượng sản phẩm vẫn giữ nguyên.Loại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.Công dụng:Duy trì độ cân bằng pH của da.Kiềm dầu, se khít lỗ chân lông.Cấp nước, làm dịu da nhanh chóng.Cải thiện tình trạng khô ráp, bong tróc.Chống viêm, làm dịu, giảm kích ứng da.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 180mlXuất xứ thương hiệu: Hàn QuốcSản xuất tại: Hàn QuốcThương hiệu: Dear Klairs (By Wishtrend)
Nước Tẩy Trang L'Oréal Paris Revitalift Crystal Purifying Micellar Water là dòng nước tẩy trang mới nhất đến từ thương hiệu L'Oréal Paris của Pháp, được thiết kế dành riêng cho làn da dầu, với khả năng làm sạch sâu lỗ chân lông mà vẫn dịu nhẹ cho làn da. Sản phẩm giúp loại bỏ ngay cả những tạp chất siêu nhỏ như bụi mịn PM 2.5 cùng bã nhờn và lớp trang điểm, cho bạn làn da sạch mịn, thông thoáng và căng mướt tựa như pha lê!Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho da dầu, hỗn hợp thiên dầu.Giải pháp cho tình trạng da:Da dầu thừa - lỗ chân lông to, dễ bít tắc, dễ nổi mụn.Da thiếu nước - thiếu ẩm, thô ráp, sần sùi.Da xỉn màu & thâm sạm, kém rạng rỡ.Ưu thế nổi bật:Nước Tẩy Trang L'Oréal Paris Revitalift Crystal Purifying Micellar Water ứng dụng công nghệ micelles - hoạt động như một nam châm làm sạch, có khả năng loại bỏ gấp 5 lần tạp chất có trên da bạn hằng ngày, giúp lỗ chân lông trở nên thoáng sạch, ngăn ngừa nguy cơ bít tắc.Khả năng làm sạch sâu hiệu quả nhưng vẫn nhẹ nhàng, không gây kích ứng da.Mang lại làn da sạch mịn, tươi mát và trong trẻo như pha lê.Công thức không chứa dầu, Không cần rửa lại với nước sau khi sử dụng.Bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiệt độ cao / ẩm ướt.Tránh xa tầm tay trẻ em.Thông số sản phẩm:Thương hiệu: L'Oréal ParisXuất xứ thương hiệu: PhápSản xuất tại: Trung QuốcDung tích: 400ml
Nước Tẩy Trang Eucerin Dành Cho Da Mụn đến từ thương hiệu dược mỹ phẩm Eucerin của Đức là dòng tẩy trang dành cho mọi loại da, đặc biệt là da mụn, với khả năng làm sạch nhẹ nhàng và hiệu quả lớp trang điểm & dầu nhờn trên da, đồng thời làm dịu da kích ứng & giảm mụn, ngăn ngừa hình thành mụn mới, hỗ trợ se khít lỗ chân lông. Sản phẩm không chứa cồn, không gây kích ứng đối với làn da nhạy cảm.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với làn da nhạy cảm, da mụn và da dễ nổi mụn.Giải pháp cho tình trạng da:Da mụn / dễ nổi mụnDa nhạy cảmDa kích ứngƯu thế nổi bật:Chứa hợp chất APG với khả năng làm sạch sâu mà vẫn đặc biệt dịu nhẹ cho da, kể cả da nhạy cảm và vùng da mắt.Arginine làm dịu làn da bị kích ứng, giúp giảm mụn, ngừa mụn và hỗ trợ thu nhỏ lỗ chân lông chỉ từ sau 4 tuần sử dụng đều đặn.Công thức không chứa cồn giúp hạn chế kích ứng cho da nhạy cảm và không ảnh hưởng đến lớp dầu tự nhiên, không làm khô da, duy trì làn da ẩm mịn sau bước làm sạch.Bảo quản:Tránh ánh nắng trực tiếp.Để nơi khô ráo, thoáng mát.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 125ml; 200ml, 400mlThương hiệu: EucerinXuất xứ thương hiệu: Đức
Thông tin sản phẩm :
Nature Centella Bubble Deep Cleanser là tẩy trang dạng bọt cho da nhạy cảm từ thương hiệu JMsolution. Chứa chiết xuất Centella Asiatica giúp làm dịu và cân bằng làn da. Nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn và lớp trang điểm trên da nhờ bong bóng Oxy, đồng thời chứa 12 lớp HA giúp cung cấp độ ẩm cho làn da.
Giải pháp cho tình trạng da :
- Da nhạy cảm, dễ kích ứng.
- Da thiếu độ ẩm - thiếu nước
Hướng dẫn sử dụng :
- Lấy một lượng dung dịch vừa đủ, thoa lên toàn bộ gương mặt. Đợi khoảng 1-2 phút để sản phẩm tạo bọt.
- Sau đó, dùng đầu ngón tay massage dịu nhẹ để loại bỏ lớp trang điểm.
- Rửa lại bằng nước sạch sau khi sử dụng.
Potassium Hyaluronate
Glycosphingolipids
Phục hồi tổn thương
.png)
Glycosphingolipids là một dạng glycolipid cấu tạo nên màng tế bào, điển hình là các
ceramide. Thành phần này được ứng dụng trong các sản phẩm nhờ khả năng làm mềm,
phục hồi tổn thương trên da. Các glycosphingolipid được EWG xếp vào nhóm an toàn
cho cơ thể người.
CHOLESTEROL
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
HYALURONIC ACID
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
Lactobacillus Ferment
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Bacillus Ferment
Aspergillus Ferment
Dimethylsilanol Hyaluronate
Madecassoside
Dịu da

-
Madecassoside là một hợp chất thiên nhiên có trong một số loại rau xanh, thường được
phần lập từ rau má, thường được dùng như một chất điều hòa da, chống lão hóa, thích
hợp với da khô, da nhạy cảm. Chưa có trường hợp dị ứng ngoài da nào với chất này
được ghi nhận. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng trong các sản
phẩm thường nhỏ, an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
MADECASSIC ACID
Sodium Acetylated Hyaluronate
Dưỡng ẩm

-
Sodium Acetylated Hyaluronate là một thành phần tăng cường độ ẩm cho da, làm căng
mịn da hiệu quả, được bổ sung vào thành phần của một số loại serum, mặt nạ, sữa
dưỡng ẩm, son dưỡng, ... Theo CIR, hàm lượng của các thành phần này trong các sản
phẩm thường ở mức không quá 2%, được coi là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
ASIATICOSIDE
ASIATIC ACID
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate
Ceramide NP
Chống lão hóa
Dưỡng ẩm


-
Ceramide NP, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống
với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm
sóc đa, giúp dưỡng ẩm, tái tạo đa, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các
ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Glycine Max (Soybean) Seed Extract
Ulmus Campestris (Elm) Bark Extract
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Hexyl laurate
Dưỡng ẩm

-
Hexyl laurate là một ester của hexanol và lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự
nhiên, được sử dụng như một dung môi, chất kiểm soát độ nhớt, chất làm mềm da.
Thành phần này được CIR công nhận an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Salicylic Acid
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Thành phần hóa học thích nghi trên da, không chà xát, đẩy nhanh chóng bụi bẩn và bã nhờn lên bề mặt da
Capryloyl Salicylic Acid
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Dưỡng ẩm

-
Sản phẩm thủy phân của Hyaluronic acid, tùy vào cấu trúc mà có các chức năng như
tăng cường sự tự bảo vệ của da, dưỡng ẩm hay chống lão hóa. Theo báo cáo của CIR,
các thành phần này an toàn với sức khỏe người sử đụng.
Khuyên dùng
SEA WATER
Điều trị mụn
Dưỡng ẩm


-
Nước biển, chứa một số muối kháng có lợi cho sức khỏe con người, giúp duy trì độ ẩm
cho da, giảm các vấn đề về da như mụn trứng cá, viêm da, thường được ứng dụng làm
dung nồi trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Các sản phẩm chứa nước biển an
toàn với người sử dụng.
Khuyên dùng
CETEARYL ALCOHOL
Methylisothiazolinone
Centella Asiatica Extract
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
SUCROSE STEARATE
Hydrogenated Phosphatidylcholine
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
RED 33 (CI 17200),
CI 42090
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Gluconolactone
Chống lão hóa

Gluconolactone là ester của gluconic acid, có tác dụng như một chất tạo hương, chất
dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, serum, kem nền, ... Thành phần
này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn với cơ thể.
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Sodium Carbonate
Sodium Cocamidopropyl PG-Dimonium Chloride Phosphate
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Isononyl Isononanoate
Ethylhexyl Isononanoate
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Sodium Benzoate
Muổi natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các
loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng
thấp như trong hầu hết các loại thư bhẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức
khỏe con người.
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
TREHALOSE
Dưỡng ẩm

Trehalose là một loại đường đôi, được tìm thấy trong cơ thể thực vật, nấm và động vật
không xương sống. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo vị cũng như
chất dưỡng ẩm. Trehalose còn là một phụ gia thực phẩm, an toàn với hệ tiêu hóa cũng
như làn da, được FDA cũng như tiêu chuẩn của nhiều quốc gia công nhận.
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
Hexylene Glycol
-
Hexylene Glycol là một alcohol không màu, có mùi thơm nhẹ, thường được sử dụng như
chất hoạt động bể mặt, chất ổn định nhũ tương, dung môi, chất tạo hương, chất làm
mềm da, ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, tóc, xà phòng, mĩ phẩm, ... Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm thường không quá 25%,
an toàn với làn da. Sản phẩm với nỗng độ Hexylene glycol cao hơn có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Glucomannan
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Sodium Hydroxide
Hydroxide của natri, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh
pH, tạo dung dịch đệm. Sodium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Potassium Cocoyl Glycinate
Hair Conditioning Agent; Surfactant - Cleansing Agent
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Laureth-2
-
Laureth-2 thuộc nhóm các Laureth, là ether của lauryl alcohol với ethylene gfycol, được
ứng dụng như một chất nhũ hóa, làm sạch trong một số sản phẩm tắm và chất nhuộm
tóc. Các Laureth được CIR công bố an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Sodium Sulfate
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Decyl Glucoside
-
Decyl glucoside là sản phẩm tổng hợp của glucose và alcohol béo decanol, có tính năng
như chất hoạt động bể mặt, chất làm sạch nhẹ dịu, được sử dụng trong nhiều sản phẩm
chăm sóc trẻ em, các sản phẩm chăm sóc da nhạy cảm. Theo IJT, hàm lượng của thành
phần này trong một số sản phẩm an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disodium Cocoamphodiacetate
Hair Conditioning Agent; Surfactant - Cleansing Agent; Surfactant - Foam
Booster;Surfactant - Hydrotrope; FOAM BOOSTING; SKIN CONDITIONING
Methyl Perfluoroisobutyl Ether
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Sodium Laureth Sulfate
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ