- Thôi chống nẵng cho đàn ông tích hợp 3 chức năng trong 1: chống nẵng, làm trắngvà cải thiện nếp nhắn - Chỉ sổ chống nắng vượt trội SPFB0+ và PA++++ - Kết cấu được làm để phù hợp với da của đàn ông, nên không gây bết dính, dễ chịukhi thoa bôi ~ Dạng stick tiện lợi sử dụng và đem thao bân mình.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
* Mô tả sản phẩm: -- Kem chống nắng dạng thỏi Kill Protection Aqua Sun Stick hội tụ tất cả ưu điểm của 1sản phẩm kem chồng nẵng hoàn hảo, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.~ Kết cấu kem mỏng nhẹ, bôi là thấm, không hề gây cảm giác bết dính hay nặng mặt.Kem có màu trằng nhẹ, nâng tông da, cực kì tự nhiên rất thích hợp với phong cáchtrang điểm tự nhiên.* Công dụng:- Ngần chặn tia cực tím tuyệt đối với chỉ số chống nắng tiêu chuẩn SPF 50+ PA+++bảo vệ da trong thời gian dài.- Kết cấu dạng thỏi tránh việc sử dụng tay thoa kem do đó hạn chế tối đa vi khuẩn vàbụi bẩm bám lên da.
Thông tin sản phẩmKem Chống Nắng Dạng Thỏi Dưỡng Ẩm Cho Da Nhạy Cảm Innisfree Ato Soothing Sun Stick được chiết xuất từ cây Seokchangpo trên đảo Jeju là thành phần dưỡng ẩm và làm dịu da hiệu quả.Mô tả sản phẩmThương hiệu: InnisfreeTrọng lượng: 20gKem Chống Nắng Dạng Thỏi Dưỡng Ẩm Cho Da Nhạy Cảm Innisfree Ato Soothing Sun Stick vừa bảo vệ da vừa dưỡng ẩm không làm da bị khô.
- Sản phẩm có kết cấu mỏng nhẹ, dễ dàng thẩm thấu vào da mà không gây cảm giácbết dính, nhờn rít.~ Với chỉ số chống nắng SPFB0+ PA+++ giúp bảo vệ làn da tránh tác hại từ môi trườngcho làn da sáng, đấu màu.* Hướng dẫn sử dụng:- Làm sạch da, bôi một lượng vừa đủ JMsolution Marine Luminous Pearl Light SunStick lên da.- Nên bôi chống nắng trước khi ra ngoài khoảng 18 - 20 để mang lại hiệu quả tốt .
- Thôi chống nẵng cho đàn ông tích hợp 3 chức năng trong 1: chống nẵng, làm trắngvà cải thiện nếp nhắn
- Chỉ sổ chống nắng vượt trội SPFB0+ và PA++++
- Kết cấu được làm để phù hợp với da của đàn ông, nên không gây bết dính, dễ chịukhi thoa bôi
~ Dạng stick tiện lợi sử dụng và đem thao bân mình.
4 chức năng thành phần nổi bật
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Dưỡng ẩm

Tinh dầu chiết xuất từ hoa anh thảo, chứa các acid béo có tác dụng dưỡng ẩm, làm mềm
da, ứng dụng trong nhiều sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, son môi, cùng các sản
phẩm chăm sóc da và tóc. Theo EMA/HMPC, thành phần này an toàn với sức khỏe người
sử dụng.
Ulmus Davidiana Root Extract
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Ethylhexyl Palmitate
Dưỡng ẩm
Dịu da


Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
Pinus Palustris Leaf Extract
Not Reported; TONIC
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Homosalate
Chống tia UV

Homosalate là một chất hữu cơ phổ biến trong các loại kem chống nắng, với chức năng
hấp thụ, chống lại tác hại của tia UV. Thành phần này có thể bị hấp thụ qua da, cũng
như nhiều thành phần chống UV khác, các nghiên cứu cho thấy thành phần này gần như
không có độc tính.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ