- Chỉ số chống nắng SPF 50+/PA++++ bảo vệ da hiệu quả trước các tia UV ~ Thiết kể dạng thôi tiện lợi, sử dụng dễ dàng - Chất kem mềm mịn khi thoa lên da tạo một lớp make up nhẹ nhàng tự nhiên ~ Bổ sung dưỡng ẩm giúp da căng mịn, ngăn ngừa lão hóa da - Kem thẩm nhanh không gây cảm giác bết dính, không bóng nhờn, kiểm dầu tốt- Có thể dùng cho cả mặt và toàn thần - Phù hợp cho mọi loại da kể cả da dầu và da nhạy cảm * Hướng dẫn sử dụng: - Dùng sau các bước chăm sóc da cơ bản, sử dụng kem chống nắng sau khi dưỡng ẩmđa - Thoa kem trước khi ra nắng 18-20 phút - Nẵn thoa lại sau 2-3 giờ để, đạt hiệu quả chống nắng hoàn háo nhất
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Sản phẩm có kết cấu mỏng nhẹ, dễ dàng thẩm thấu vào da mà không gây cảm giácbết dính, nhờn rít.~ Với chỉ số chống nắng SPFB0+ PA+++ giúp bảo vệ làn da tránh tác hại từ môi trườngcho làn da sáng, đấu màu.* Hướng dẫn sử dụng:- Làm sạch da, bôi một lượng vừa đủ JMsolution Marine Luminous Pearl Light SunStick lên da.- Nên bôi chống nắng trước khi ra ngoài khoảng 18 - 20 để mang lại hiệu quả tốt .
INTENSIVE LEISURE SUNSCREEN STICK SPF 50+ PA++++- Ưu điểm lớn nhất của em này là không màu, mùi hoa nhẹ rất dễ chịu. Chất kem cũng mượt không bị khó tán. Khả năng chống nắng lên tới 96% và thời gian bảo vệ da lên tới 16 tiếng. Khả năng chống nước của Sunstick hơn kem chống nắng thường rất nhiều. Bám da tốt, không trôi ngay cả khi rửa nước thường. - Thế nên khi dùng em này chị em phải chú ý rửa mặt và tẩy trang kỹ nha~
Kem Chống Nắng Dạng Thỏi CLIO Kill Protection Aqua Sun Stick hội tụ tất cả ưu điểm của 1 sản phẩm kem chống nắng hoàn hảo, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.- Kết cấu kem mỏng nhẹ, bôi là thấm, không hề gây cảm giác bết dính hay nặng mặt~ Kem có màu trắng nhẹ, nâng tông da, cực kì tự nhiên rất thích hợp với phong cách trang điểm tự nhiên.- Ngăn chặn tia cực tím tuyệt đối với chỉ số chống nắng tiêu chuẩn SPF 50+ PA+++bảo vệ tối đa trong thời gian dài.- Kết cẩu dạng thỏi tránh việc sử dụng tay thoa kem do đó hạn chế tối đa vi khuẩn và bụi bẩm bám lên da.* Hướng Dẫn Sử Dụng- Thoa đều lên mặt , tránh vùng mắt và môi.- Nên thoa lại 4 tiếng 1 lần khi đi ra ngoài.
- Chỉ số chống nắng SPF 50+/PA++++ bảo vệ da hiệu quả trước các tia UV
~ Thiết kể dạng thôi tiện lợi, sử dụng dễ dàng
- Chất kem mềm mịn khi thoa lên da tạo một lớp make up nhẹ nhàng tự nhiên
~ Bổ sung dưỡng ẩm giúp da căng mịn, ngăn ngừa lão hóa da
- Kem thẩm nhanh không gây cảm giác bết dính, không bóng nhờn, kiểm dầu tốt- Có thể dùng cho cả mặt và toàn thần
- Phù hợp cho mọi loại da kể cả da dầu và da nhạy cảm
* Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng sau các bước chăm sóc da cơ bản, sử dụng kem chống nắng sau khi dưỡng ẩmđa
- Thoa kem trước khi ra nắng 18-20 phút
- Nẵn thoa lại sau 2-3 giờ để, đạt hiệu quả chống nắng hoàn háo nhất
1 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
5 chức năng thành phần nổi bật
ALANINE- Dưỡng ẩm
Alanine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, Alanine an toàn
với cơ thể người.
Pseudoalteromonas Ferment Extract
Humectant; Skin- Conditioning Agent - Humectant
Sorbitan Sesquioleate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium phosphate
-
Sodium phosphate là một muối vô cơ, có tác dụng ổn định pH của sản phẩm. Thành
phần này có thể gây kích ứng nhẹ cho da nếu tiếp xúc lâu dài. Sodium phosphate được
FDA công nhận là nhìn chung an toàn.
Khuyên dùng
SERINE- Dưỡng ẩm
Serine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, serine ít gây
độc, an toàn với cơ thể người.
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine- Chống tia UV
Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER- Silicone
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Anhydroxylitol
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
OCTOCRYLENE- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Phục hồi da
- Dịu da
Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
Sodium Hydroxide
Hydroxide của natri, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh
pH, tạo dung dịch đệm. Sodium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ