Với thành phần Flavonoid chiết xuất từ rễ cây Riềng nếp có tác dụng tăng cường sức sống cho làn da
2/ Công Nghệ Ceramide Water (Nước Ceramide)
- Ceramide Water là thành phần dưỡng ẩm chính của dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa của Laneige được nâng cấp để thích ứng với lớp biểu bì của làn da, dưỡng ẩm sâu cho da và vì vậy có hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội
Hiệu Quả
- Phục hồi lại làn da bị tổn thương - Cải thiện lớp biểu bì trên da - Cho làn da trông tươi tắn, rạng rỡ tự nhiên - Giúp làm mờ nếp nhăn, mang đến làn da trẻ trung đầy sức sống - Tăng cường khả năng phục hồi cho da - Hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội - Giữ cho da mịn màng
Kết Cấu
- Tinh chất dưỡng chứa dầu có độ lỏng nhẹ nhanh chóng thẩm thấu sâu và nuôi dưỡng làn da cho hiệu quả dưỡng da dài lâu
Hướng Dẫn Sử Dụng: 1. Ấn nút bơm 1~2 lần để lấy một lượng vừa đủ (bán kính 1,5cm) có độ lớn bằng một hạt đậu đỏ, sau đó thoa đều lên hai bên má, trán và cằm. 2. Thoa tinh chất dưỡng Essence nhẹ nhàng lên hai bên má theo hướng từ trong ra ngoài. 3. Mát-xa nhẹ nhàng theo hướng từ dưới lên trên, từ đường viền môi đến đuôi mắt, đồng thời xoa nhẹ lên cả vùng trán theo hướng từ trong ra ngoài. 4. Cuối cùng dùng cả bàn tay xoa đều lên khuôn mặt theo hướng từ trong ra ngoài rồi vỗ nhẹ lên mặt hai đến ba lần.
Lưu Ý Khi Sử Dụng:
1. Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường giống như sau thì phải ngưng sử dụng ngay, vì nếu tiếp tục sử dụng thì các triệu chứng đó sẽ càng trở nên nghiêm trọng hơn. Nên ngưng sử dụng và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu: a) Trường hợp trên da xuất hiện các vết đỏ, da bị sưng tấy, bị ngứa, hay bị kích ứng b) Trường hợp phần da sử dụng sản phẩm khi tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp có các triệu chứng bất thường như trên 2. Không thoa lên các vùng da bị viêm, bị chàm bội nhiễm hay các vùng da bị thương. 3. Những điều cần chú ý khi sử dụng và bảo quản a) Đậy nắp lại sau khi sử dụng. b) Bảo quản để nơi xa tầm tay trẻ nhỏ và trẻ em. c) Không đặt ở những nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hay những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Serum Care:Nel Niacinamide Zinc Cải Thiện Thâm Nám, Tàn Nhang & Trắng Sáng Da 30mlSerum Care:Nel Niacinamide Zinc Cải Thiện Thâm Nám, Tàn Nhang & Trắng Sáng Da 30ml là serum cải thiện nám, tàn nhang, ngừa lão hóa, giảm mụn thâm, trắng sáng da. Với công thức chứa các thành phần phục hồi các khuyết điểm của làn da mạnh mẽ như Niacinamide có tác dụng chính của Niacinamide là dưỡng trắng hiệu quả và giữ ẩm vì có khả năng ức chế tyrosinase enzyme từ đó giảm sự hình thành các sắc tố melanin gây sỉn màu, thâm nám giúp da cải thiện tông da trắng sáng hơn.Thành phần chính và công dụng:- Cấu trúc serum dạng cô đặc, chứa lượng dưỡng chất dồi dào hơn.- Chỉ một lượng ít đã có thể thoa hết phần mặt, tiết kiệm hơn khi sử dụng.- Chất serum không màu, không mùi vì không chứa các chất tạo màu/ mùi nhân tạo, an toàn cho người sử dụng.- Chứa 2 thành phần cực tốt ở nồng độ hợp lý là Niacinamide 10%, giúp tráng sáng da tự nhiên, ngừa mụn thâm, bảo vệ lỗ chân lông, kết hợp cùng Zinc CPA 1% (kẽm) giúp kháng khuẩn, kháng viêm tốt cho da.- Chứa Glycerin giúp dưỡng ẩm, chiết xuất lá rau má kháng viêm, chiết xuất hoa cúc Arnica…- Dưỡng trắng sáng da, có độ sáng bóng đầy sức sống, tự nhiên, làm đồng màu da.- Làm mềm và tái tạo lại cấu trúc da hư tổn, cải thiện nếp nhăn, nám, tàn nhang, ngừa lão hóa.- Làm dịu da nhạy cảm, giúp da có đủ sự khỏe khoắn để kháng lọc với yếu tố môi trường.- Cung cấp nước & độ ẩm cho da.- Se khít và bảo vệ lỗ chân lông.Đối tượng sử dụng:Serum Care:Nel Niacinamide Zinc Cải Thiện Thâm Nám, Tàn Nhang & Trắng Sáng Da 30ml phù hợp sử dụng cho mọi loại da.Hướng dẫn sử dụng:- Sau khi rửa mặt và sử dụng toner, nhỏ một vài giọt serum lên các vị trí như trán, hai má, mũi, cằm, cổ và thoa đều. Vỗ nhẹ lên da để serum thẩm thấu nhanh và sâu hơn. Lắc đều trước khi sử dụng. Xuất xứHàn QuốcThành phầnWater, Niacinamide (10%), Pentylene Glycol, Glycerin, Zinc PCA (1%), Xanthan Gum, Ethoxydiglycol, C12-14 Sec-Pareth-12, Phenoxyethanol, Chlorphenesin, Centella Asiatica Extract, Arnica Montana Flower Extract, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol….
LANEIGE Water Bank Moisture EssenceTinh chất dưỡng ẩmNước khoáng xanh chiết xuất từ cải bi xen, cây Atisô, và đậu bơ giúp làn da trông mịn màng và được dưỡng ẩm.1. Nước khoáng xanhNước khoáng được chiết xuất từ rau xanh giúp da trông mịn màng.2. Giúp bổ sung độ ẩm tối ưuGiúp bổ sung độ ẩm tối ưu cho làn da, phù hợp với làn da khô và da hỗn hợp3. Hiệu quả giữ ẩm bền lâuGiúp dưỡng ẩm và giữ ẩm cho làn da.Điểm nhấnTinh chất dưỡng chứa thành phần dưỡng ẩm tự nhiên được chiết xuất từ rau xanh giúp cho da trông tươi sáng và mịn màngĐiểm nhấn 1Giúp dưỡng ẩm làn da với nước khoáng xanhNước khoáng xanh chiết xuất từ cải bi xen, cây Atisô, và đậu bơ giúp dưỡng ẩm hiệu quả cho làn da.Điểm nhấn 2Chiết xuất từ nước biển sâuThành phần chiết xuất từ nước biển sâu giúp làn da trông mềm mịn, tự nhiên.Điểm nhấn 3Chiết xuất từ cây cải xoongThành phần chiết xuất từ cải xoong giúp làn da trông mịn màng và tươi sáng.Điểm nhấn 4Hiệu quả giữ ẩmChức năng giữ ẩm của nước khoáng xanh giúp giữ ẩm cho da mang lại hiệu quả dưỡng ẩm trong nhiều giờ.Cách sử dụngSử dụng sau khi thoa nước cân bằng hoặc sữa dưỡng. Lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ. Thoa đều lên vùng da trán, má và cằm theo chiều từ trong ra ngoài. Vỗ nhẹ giúp sản phẩm thẩm thấu vào da.Lưu ý khi sử dụng1) Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường như đốm đỏ, sưng và ngứa phải ngưng sử dụng ngay, vì nếu tiếp tục sử dụng thì các triệu chứng đó sẽ càng trở nên nghiêm trọng hơn. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu.2) Không sử dụng trên vết thương hở.3) Bảo quản và xử lý(1) Để xa tầm tay trẻ em.(2) Tránh xa ánh sáng trực tiếp của mặt trời
Tinh Chất Paula’s Choice Calm Redness Relief Repairing Serum là serum dưỡng da thuộc dòng Calm Redness Relief chuyên biệt dành cho làn da nhạy cảm có dấu hiệu lão hóa của thương hiệu Paula's Choice. Công thức chứa các thành phần tái tạo da, cấp ẩm và ngăn ngừa lão hóa chiết xuất từ thực vật có khả năng tác động sâu vào bên trong da nhằm mang lại sự mịn màng cho làn da hay nhạy cảm, ửng đỏ, dễ kích ứng.Loại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.Giải pháp cho tình trạng da:Da nhạy cảm - dễ kích ứng, mẩn đỏ.Da xuất hiện các dấu hiệu lão hóa.Ưu thế nổi bật:Đối với làn da hay kích ứng, mẩn đỏ thì việc lựa chọn cho mình một sản phẩm dưỡng là điều cần thiết. CALM Redness Relief Repairing Serum là những tinh túy tuyệt vời nhất dành riêng cho làn da nhạy cảm:Chứa hàm lượng dồi dào chất chống oxy hóa, trong đó bao gồm Beta-Glucan giúp bảo vệ da khỏi tia UV, giảm ửng đỏ và các dấu hiệu của da nhạy cảm.Cấp ẩm sâu cho da với Hyaluronic Acid, làm mờ các nếp nhăn li ti và tăng độ đàn hồi cho da, giữ da luôn tươi trẻ mịn màng.Kháng viêm, làm dịu da, giảm kích ứng với các chiết xuất từ thực vật: chiết xuất Cây Roi Biển, Cam Thảo, Liễu Thảo, Hoa Cúc, Đậu Nành.Bổ sung dưỡng chất và ngăn ngừa lão hóa da với thành phần Ceramide, Cholesterol, Triglyceride.Dạng serum mượt với cấu trúc siêu mịn, thẩm thấu tức thì và tác dụng sâu vào bên trong da, không khiến da bị bít tắc lỗ chân lông khi sử dụng.Độ an toàn:Sản phẩm tuân thủ nguyên tắc 3 KHÔNG của Paula's Choice (không hương liệu, không chất tạo màu, không kiểm nghiệm trên động vật).Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Dung tích: 30mlThương hiệu: Paula's ChoiceXuất xứ thương hiệu: MỹSản xuất tại: Mỹ
Đặc tính sản phẩm
1/ Công nghệ Skin Rebirth™ (Công nghệ Tái Tạo Da)
Với thành phần Flavonoid chiết xuất từ rễ cây Riềng nếp có tác dụng tăng cường sức sống cho làn da
2/ Công Nghệ Ceramide Water (Nước Ceramide)
- Ceramide Water là thành phần dưỡng ẩm chính của dòng sản phẩm ngăn ngừa lão hóa của Laneige được nâng cấp để thích ứng với lớp biểu bì của làn da, dưỡng ẩm sâu cho da và vì vậy có hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội
Hiệu Quả
- Phục hồi lại làn da bị tổn thương
- Cải thiện lớp biểu bì trên da
- Cho làn da trông tươi tắn, rạng rỡ tự nhiên
- Giúp làm mờ nếp nhăn, mang đến làn da trẻ trung đầy sức sống
- Tăng cường khả năng phục hồi cho da
- Hiệu quả dưỡng ẩm vượt trội
- Giữ cho da mịn màng
Kết Cấu
- Tinh chất dưỡng chứa dầu có độ lỏng nhẹ nhanh chóng thẩm thấu sâu và nuôi dưỡng làn da cho hiệu quả dưỡng da dài lâu
Hướng Dẫn Sử Dụng:
1. Ấn nút bơm 1~2 lần để lấy một lượng vừa đủ (bán kính 1,5cm) có độ lớn bằng một hạt đậu đỏ, sau đó thoa đều lên hai bên má, trán và cằm.
2. Thoa tinh chất dưỡng Essence nhẹ nhàng lên hai bên má theo hướng từ trong ra ngoài.
3. Mát-xa nhẹ nhàng theo hướng từ dưới lên trên, từ đường viền môi đến đuôi mắt, đồng thời xoa nhẹ lên cả vùng trán theo hướng từ trong ra ngoài.
4. Cuối cùng dùng cả bàn tay xoa đều lên khuôn mặt theo hướng từ trong ra ngoài rồi vỗ nhẹ lên mặt hai đến ba lần.
Lưu Ý Khi Sử Dụng:
1. Trong quá trình sử dụng nếu thấy da có các biểu hiện khác thường giống như sau thì phải ngưng sử dụng ngay, vì nếu tiếp tục sử dụng thì các triệu chứng đó sẽ càng trở nên nghiêm trọng hơn. Nên ngưng sử dụng và hỏi ý kiến tư vấn từ chuyên gia da liễu:
a) Trường hợp trên da xuất hiện các vết đỏ, da bị sưng tấy, bị ngứa, hay bị kích ứng
b) Trường hợp phần da sử dụng sản phẩm khi tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp có các triệu chứng bất thường như trên
2. Không thoa lên các vùng da bị viêm, bị chàm bội nhiễm hay các vùng da bị thương.
3. Những điều cần chú ý khi sử dụng và bảo quản
a) Đậy nắp lại sau khi sử dụng.
b) Bảo quản để nơi xa tầm tay trẻ nhỏ và trẻ em.
c) Không đặt ở những nơi có ánh sáng trực tiếp chiếu vào, hay những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
PEG-14M
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
POLOXAMER 407
PENTAERYTHRITYL TETRAISOSTEARATE
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
HOLESTEROL
Carbomer
Dưỡng ẩm

Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
Film Former; Suspending Agent - Nonsurfactant; FILM FORMING; OPACIFYING
ARACHIDIC ACID
-
Arachidic Acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, được sử dụng như một chất
nhũ hóa, chất hoạt động bể mặt - làm sạch và tạo độ đục cho sản phẩm. Theo
chemicalbook.com, chất này hoàn toàn an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearyl Behenate
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Sodium PCA
CETEARYL GLUCOSIDE
-
Cetearyl Glucoside là ether được điều chế từ glucose và các alcohol béo có nguồn gốc
tự nhiên, có tác dụng như một chất nhũ hóa ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc
cá nhân như kem chống nắng, kem nền, kem mắt, kem dưỡng ẩm, sữa rửa mặt, .. Thành
phần này được CIR công bố an toàn với mục đích sử dụng trong các sản phẩm trên.
Khuyên dùng
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
BEHENIC ACID
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
METHOXY PEG-114/POLYEPSILON CAPROLACTONE
METHYL GLUCOSE SESQUISTEARATE
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
ARGININE
Dưỡng ẩm

Arginine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa đa và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng tối đa an
toàn của arginine trong các sản phẩm là 18%.
ALANINE
Dưỡng ẩm

Alanine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, Alanine an toàn
với cơ thể người.
SERINE
Dưỡng ẩm

Serine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, serine ít gây
độc, an toàn với cơ thể người.
GLUTAMIC ACID
Dưỡng ẩm

Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
Glycine
Dưỡng ẩm

Glycine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, glycine an toàn
với cơ thể người.
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
PORIA COCOS EXTRACT
Anticaking Agent; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent -
Miscellaneous; Surfactant - Cleansing Agent; SKIN CONDITIONING
PHRAGMITES COMMUNIS EXTRACT
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA
ALPINIA OFFICINARUM ROOT EXTRACT
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
CETYL ETHYLHEXANOATE
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN)
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ