Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
~ Nước Dưỡng Da Mamonde Beautiful Aging Skin Softener giúp cải thiện nếp nhẵn vàkết cấu da.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khí rửa mặt, lấy một lượng thích hợp và nhẹ nhàng thoa từ trong ra ngoài, thoađều trên bề mặt da.
The Face Shop Gold Collagen Ampoule Finisher - với những công dụng tuyệt vời khiếnbạn không thể không bổ sung thêm vào các bước dưỡng da hằng ngày:~ Cho bạn làn da rạng rỡ sang trọng như vừa được massage, làm tăng tính đàn hồi vàgiữ ẩm cho da nhờ tinh chất Vàng + Collagen (10%).~ Tác động kép (cải thiện tone da và kết cầu da): chăm sóc làn đa xin màu trở nênrạng rỡ và đầu màu hơn, đồng thời cải thiện nếp nhăn, lỗ chân lông và vùng da bịchảy xệ.- Nấu sử dụng là bước dưỡng da cuối cùng, Gold Collagen Ampoule Finisher như mộtlớp màng bao bọc, bảo vệ và giữ các lớp dưỡng da không bị trôi hay bay mất bởi tácđộng bên ngoài. Ngoài ra còn có tác dụng cung cấp thêm độ ẩm, giúp làn da trơn tru,mịn màng hơn. Đồng thời, với công nghệ tỉnh thể lỏng NET lần đầu tiên có mặt trongcác sản phẩm của The Face Shop, giúp cho sản phẩm hấp thụ sâu và nhanh hơn bấtcứ các sản phẩm tỉnh chất nào khác trên thị trường.- Nếu sử dụng trước khi make up, Gold Collagen Ampoule Finisher có tác dụng giữcho lớp nến bám lâu và tốt hơn trên da, ngăn cách lớp trang điểm với da, tránh tìnhtrạng da bị ngấm phấn
~ Tinh Chất Dưỡng Tony Moly Intense Care Gold Syn-Ake Wrinkle Perfector giúp damịn màng sẵn chắc~ Giúp làm giảm các nếp nhấn cho da cảm giác mềm mại
6 chức năng thành phần nổi bật
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Natto Gum
Dưỡng ẩm

Sản phẩm lên men từ protein có nguồn gốc đậu nành, có công dụng duy trì độ ẩm cho
da hiệu quả, thành phần của một số loại mặt nạ, serum, sữa dưỡng ẩm, ... Theo CIR,
thành phần này hoàn toàn an toàn với cơ thể người.
GLUTAMIC ACID
Dưỡng ẩm

Glutamic acid là một amino acid cấu trúc nên protein trong cơ thể người, thường được
ứng dụng trong mĩ phẩm như một chất tạo hương, chất điều chỉnh pH, dưỡng ẩm da
và tóc. Theo công bố của CIR, nồng độ glutamic acid thường được dùng trong các sản
phẩm chăm sóc cá nhân là không quả 2%, an toàn cho cơ thể người sử dụng.
Glycine
Dưỡng ẩm

Glycine là một trong những amino acid cấu tạo nên protein trong cơ thể động vật và
người. Các amino acid thường được sử dụng như chất điều hòa da và tóc trong các sản
phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem cạo râu
cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Theo Cosmetics Database, glycine an toàn
với cơ thể người.
CETYL ETHYLHEXANOATE
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
Palmitoyl Oligopeptide
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; Surfactant - Cleansing Agent; SKIN
CONDITIONING
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ