Tinh Chất Ngừa Lão Hóa, Nám & Nếp Nhăn Paula’s Choice Clinical 1% Retinol Treatment đến từ thương hiệu dược mỹ phẩm Paula's Choice nổi tiếng của Mỹ với công thức độc đáo chứa 1% Retinol và thành phần Peptide & Vitamin C sẽ là giải pháp trong việc cấp ẩm và ngăn ngừa lão hóa da, sạm nám và nếp nhăn hiệu quả.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da.
Giải pháp cho tình trạng da:
Da mụn
Da lão hóa - nếp nhăn
Lỗ chân lông to
Da không đều màu, thâm sạm, đốm nâu
Ưu thế nổi bật:
Tinh Chất Paula’s Choice Ngừa Lão Hóa, Nám & Nếp Nhăn Clinical 1% Retinol Treatment có công thức độc đáo giúp mang lại các hiệu quả nổi bật như sau:
Chứa nồng độ 1% Retinol là hoạt chất vàng trong ngừa lão hóa và làm mờ thâm nám hiệu quả.
Retinol là tên gọi khác của vitamin A – thành phần đã quá quen thuộc với công nghiệp sản xuất mỹ phẩm dạng chăm sóc da không cần kê đơn hoặc dược phẩm. Chúng được các chuyên gia da liễu chứng minh có thể tác động và duy trì hệ tế bào biểu bì khỏe mạnh, chống oxy hóa, hỗ trợ ngăn ngừa các nếp nhăn, kích thích hệ thống sản sinh collagen.
Hỗ trợ thu nhỏ lỗ chân lông, cải thiện kết cấu da, giúp da săn chắc và căng mịn hơn.
Đẩy lùi sự xuất hiện của nếp nhăn nông, nếp nhăn li ti.
Cải thiện tình trạng da không đều màu, làm mờ đốm nâu, thâm mụn, tàn nhang.
Bổ sung các Peptides giúp thúc đẩy sửa chữa và hỗ trợ tái tạo, phục hồi tế bào da khỏe mạnh.
Vitamin C (Tetrahexyldecyl Ascorbate) chống oxy hóa, ngăn ngừa các tổn thương da do gốc tự do, đồng thời dưỡng sáng và làm đều màu da, thúc đẩy tăng sinh Collagen.
Các thành phần ngậm nước (Hydrat) bao gồm Ceramide, Glycine Soja, Sodium Hyaluronate, Glycerin sẽ giúp tăng cường dưỡng ẩm cho da mềm mượt, hỗ trợ phục hồi màng ẩm tự nhiên của da.
Chiết xuất vỏ Cây Liễu, Cam Thảo, Lúa Mạch có đặc tính kháng viêm sẽ giúp làm dịu da, giảm tình trạng sưng tấy, ửng đỏ và chữa lành tế bào thương tổn một cách tốt nhất.
Kết cấu sản phẩm dạng lotion siêu nhẹ cho phép thẩm thấu nhanh chóng và hoạt động ngay lập tức trên da.
Độ an toàn:
Sản phẩm tuân thủ nguyên tắc 3 KHÔNG của Paula's Choice (không hương liệu, không chất tạo màu, không, kiểm nghiệm trên động vật), không làm da có thêm mối quan tâm khác mà duy trì hiệu quả lâu dài.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
* Công dụng: .~ Làm sẵn chắc da, tăng độ đản hồi, giảm thiểu các nếp nhăn trên da nhanh chóng.- Nâng cơ da, chống chảy xệ.= Dưỡng ẩm cho da mềm mọng.~= Tái tạo làn da tươi trẻ.~ Cải thiện kết cấu giúp da mịn màng và láng mượt.- Khôi phục làn da hồng hào và rạng rỡ.~ Chống lại quả trình lão hóa da.* Cách sử dụng:~ Làm sạch da, sử dụng tỉnh chất First Care Activating Serum EX, và nước cân bằngConcentrated Ginseng Renewing Water cho bước tiếp theo, dùng cho ngày và đâm.~ Lấy một lượng Concentrated Ginseng Renewing Serum và thoa theo thứ tự má, tránrồi đến cầm. Nhẹ nhàng massage toàn bộ mặt để viện nang nhân sâm truyền tái vàhấp thu tối đa dưỡng chất và độ ẩm vào trong da.
Serum Obagi Medical Dưỡng Sáng Da, Chống Lão Hóa 30mlTừ tuổi 25, làn da chúng ta bắt đầu xuất hiện các dấu hiệu lão hóa. Có nhiều nguyên nhân tác động đến làn da dẫn tới lão hóa như yếu tố di truyền, tác động xấu từ thói quen sống hoặc do môi trường. Vì vậy, ngay từ khi còn trẻ nếu bạn biết cách chăm sóc da đúng cách và sử dụng sản phẩm chống lão hóa phù hợp thì sẽ kịp thời “cứu nguy” cho làn da của mình. Serum Dưỡng Sáng Da, Chống Lão Hóa từ thương hiệu OBAGI MEDICAL giúp đẩy lùi những dấu hiệu lão hóa, giảm nếp nhăn, da săn chắc và đàn hồi hơn, kết cấu da được cải hiện rõ nét, từ đó làn da tươi trẻ, bừng sáng hơn.OBAGI MEDICAL là thương hiệu dược mỹ phẩm ra đời từ năm 1988 tại Mỹ. Trải qua nhiều năm phát triển, thương hiệu đã không ngừng cải tiến để phù hợp hơn với nhiều loại da và vấn đề da khác nhau. Các sản phẩm của OBAGI MEDICAL đều được thông qua quy trình nghiên cứu đặc biệt, hiện đại và Kem dưỡng da, Tinh chất dưỡng da là những sản phấm được ưa chuộng của thương hiệu này. OBAGI MEDICAL hiện nay đã gia nhập vào thị trường dược mỹ phẩm tại Việt Nam.Serum Obagi Medical Dưỡng Sáng Da, Chống Lão Hóa hiện đang được bán tại Hasaki với thành phần chính là 10% Vitamin C, sử dụng công thức khoa học tiên tiến và được thử nghiệm bởi chuyên gia hàng đầu để cung cấp tác dụng ngăn ngừa quá trình oxy hóa hàng ngày, hỗ trợ chống lại các gốc tự do, gây dấu hiệu lão hóa sớm. Cũng nhờ công thức độc đáo này mà dẫn chất Vitamin C sẽ thẩm thấu vào da nhanh và sâu hơn, giúp cho làn da nhanh chóng khỏe mạnh.Bên cạnh đó, Serum Obagi Medical Dưỡng Sáng Da, Chống Lão Hóa rất thích hợp cho da khô với khả năng dưỡng ẩm và cân bằng da hiệu quả, giảm sự mẫn cảm và giúp tác dụng ngăn ngừa lão hóa diễn ra tốt hơn. Công dụng:- Hỗ trợ điều trị sạm da, ngăn ngừa lão hóa, tăng sự đàn hồi và săn chắc cho da.- Ngăn ngừa gốc tự do gây oxy hóa tế bào, giảm nếp nhăn và cải thiện da sáng hồng, đều màu.- Dưỡng ẩm sâu, làm đầy nếp nhăn, duy trì làn da săn chắc, căng mọng.- Ức chế sản sinh melanin, tăng sinh collagen, xóa nám, đốm nâu, giảm khả năng mẫn cảm da.ưu ý:- Vì thành phần có chứa Vitamin C (Ascorbic Acid) dễ gây mẫn cảm cho da nên da mụn, nhạy cảm không nên sử dụng.- Tránh bôi sản phẩm ở những vùng da quanh mắt, miệng hay niêm mạc.- Trong thời gian sử dụng sản phẩm nên dùng kem chống nắng SPF từ 30 trở lên, hạn chế ra nắng càng ít càng tốt.Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt độ caoDung tích: 30mlXuất xứ: MỹThương hiệu: OBAGI MEDICAL*Tác dụng có thể khác nhau tuỳ cơ địa của người dùnG
Tinh Chất Ngừa Lão Hóa, Nám & Nếp Nhăn Paula’s Choice Clinical 1% Retinol Treatment đến từ thương hiệu dược mỹ phẩm Paula's Choice nổi tiếng của Mỹ với công thức độc đáo chứa 1% Retinol và thành phần Peptide & Vitamin C sẽ là giải pháp trong việc cấp ẩm và ngăn ngừa lão hóa da, sạm nám và nếp nhăn hiệu quả.
Loại da phù hợp:
Giải pháp cho tình trạng da:
Da mụn
Da lão hóa - nếp nhăn
Lỗ chân lông to
Da không đều màu, thâm sạm, đốm nâu
Ưu thế nổi bật:
Tinh Chất Paula’s Choice Ngừa Lão Hóa, Nám & Nếp Nhăn Clinical 1% Retinol Treatment có công thức độc đáo giúp mang lại các hiệu quả nổi bật như sau:
Chứa nồng độ 1% Retinol là hoạt chất vàng trong ngừa lão hóa và làm mờ thâm nám hiệu quả.
Retinol là tên gọi khác của vitamin A – thành phần đã quá quen thuộc với công nghiệp sản xuất mỹ phẩm dạng chăm sóc da không cần kê đơn hoặc dược phẩm. Chúng được các chuyên gia da liễu chứng minh có thể tác động và duy trì hệ tế bào biểu bì khỏe mạnh, chống oxy hóa, hỗ trợ ngăn ngừa các nếp nhăn, kích thích hệ thống sản sinh collagen.
Hỗ trợ thu nhỏ lỗ chân lông, cải thiện kết cấu da, giúp da săn chắc và căng mịn hơn.
Đẩy lùi sự xuất hiện của nếp nhăn nông, nếp nhăn li ti.
Cải thiện tình trạng da không đều màu, làm mờ đốm nâu, thâm mụn, tàn nhang.
Bổ sung các Peptides giúp thúc đẩy sửa chữa và hỗ trợ tái tạo, phục hồi tế bào da khỏe mạnh.
Vitamin C (Tetrahexyldecyl Ascorbate) chống oxy hóa, ngăn ngừa các tổn thương da do gốc tự do, đồng thời dưỡng sáng và làm đều màu da, thúc đẩy tăng sinh Collagen.
Các thành phần ngậm nước (Hydrat) bao gồm Ceramide, Glycine Soja, Sodium Hyaluronate, Glycerin sẽ giúp tăng cường dưỡng ẩm cho da mềm mượt, hỗ trợ phục hồi màng ẩm tự nhiên của da.
Chiết xuất vỏ Cây Liễu, Cam Thảo, Lúa Mạch có đặc tính kháng viêm sẽ giúp làm dịu da, giảm tình trạng sưng tấy, ửng đỏ và chữa lành tế bào thương tổn một cách tốt nhất.
Kết cấu sản phẩm dạng lotion siêu nhẹ cho phép thẩm thấu nhanh chóng và hoạt động ngay lập tức trên da.
Độ an toàn:
Bảo quản:
Dung tích: 5ml (trial size), 30ml (full size)
Thương hiệu: Paula's Choice
Xuất xứ thương hiệu: Mỹ
Sản xuất tại: Mỹ
Benzoic acid
-
Benzoic acid là một acid hữu cơ có vòng benzene, được sử dụng như một chất tạo
hương, chất điều chỉnh pH và chất bảo quản cho nhiều sản phẩm như kem dưỡng da,
kem chống nắng, kem nền, sữa tắm, son môi, ... Benzoic acid là thành phần có thể gây
kích ứng, do đó hàm lượng chất này trong các sản phẩm ở châu Âu được kiểm soát ở
mức không quá 0,5%.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Carbomer
Dưỡng ẩm

Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
SCLEROTIUM GUM
ARACHIDYL ALCOHOL
ARACHIDYL GLUCOSIDE
Magnesium Aluminum Silicate
-
Magnesium Aluminum Silicate là một loại khoáng vật được tinh chế, có chức năng hấp
thụ dầu, chống vón, làm mờ, tăng độ nhớt ứng dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần nảy an toàn với sức khỏe con người với mục đích
sử dụng trên.
Khuyên dùng
PEG-14 Dimethicone
PEG-8 Dimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


PEG-8 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bề mặt, chất điều hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-8 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
PEG-10 Phytosterol
PPG-12/SMDI Copolymer
PEG-75 Shea Butter Glycerides
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Tribehenin
Dưỡng ẩm

-
-
Tribehenin hay glyceryl behenate, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo,
giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành
phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, hàm lượng của
thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Sodium Hydroxide
Hydroxide của natri, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh
pH, tạo dung dịch đệm. Sodium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Palmitoyl Tripeptide-1
HYDROXYETHYLCELLULOSE
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
Sorbitan Laurate
Hydrolyzed Soy Protein
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Lecithin
Dịu da

Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết
với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa
bể mặt, điều hòa da, tạo hỗn địch. Theo thống kê của CIR, các loại sữa rửa có thành
phần Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng
được coi là an toàn.
Glycine Soja Sterols
Salix Alba Bark Extract
Arctium Lappa Root Extract
Avena Sativa Kernel Extract
Glycyrrhiza Glabra Root Extract
Dipotassium Glycyrrhizate
Dưỡng ẩm

Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Sodium Hyaluronate
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Palmitoyl Hexapeptide-12
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Ceramide NG
Retinol
Chống lão hóa
Phục hồi da
Dưỡng da



Retinol còn là một chất chống oxy hóa mạnh với công dụng trị mụn, làm mờ vết chân chim và đồi mồi trên da.
Tetrahexyldecyl Ascorbate
Polymethylsilsesquioxane
Silicone
Dưỡng ẩm


Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
PENTAERYTHRITYL TETRAISOSTEARATE
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Behenyl Alcohol
Dịu da

-
-
Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất
tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mỉ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ
như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, ...
Khuyên dùng
Polysorbate 20
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
PEG-33
Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và
gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
C12-15 ALKYL BENZOATE
Dịu da

-
Hỗn hợp các ester của benzoic acid với các alcohol có 12 - 15 carbon, được sử dụng như
một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mĩ phẩm, tạo ra độ mượt mà cho sản
phẩm. Thành phần này được CIR kết luận là an toàn cho người sử dụng, không gây kích
ứng da hay mắt.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Castor Isostearate Succinate
Isononyl Isononanoate
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Dimethicone (skin-softening)
Water (Aqua)
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ