- Gel nhũ mắt Unleashia Mini Get Loose Glitter Gel là nhũ mắt dạng gel có hạt glitter lớn nhất tại Hàn Quốc. Gel có thể sử dụng tùy thích trên cơ thể.
- Với công thức Water Gel phấn nhũ lâu trôi và không gây rít dính, khó chịu giúp lưu giữ lâu trên làn da dù đổ mồ hôi hay tiếp xúc. Giúp chị em an tâm tỏa sáng suốt một ngày dài.
- Thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng, có thể dễ dàng mang theo loại nhũ mắt này mọi lúc mọi nơi.
- Là sản phẩm được chứng nhận Vegan & CrueltyFree từ Tổ chức Bảo vệ Quyền lợi động vật (PETA) (không dùng đến các nguyên liệu từ động vật và không thử nghiệm trên động vật).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Có thể dùng đầu ngón tay để tán gel được tự nhiên lên các vị trí có diện tích rộng như má, vai, tay,...
- Đối với các vị trí nhỏ và khó tán dày lớp glitter như mí mắt, bọng mắt có thể dùng cọ.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Real Techniques Miracle Complexion Sponge là dòng sản phẩm mút trang điểm bán chạy nhất của Real Techniques - thương hiệu dụng cụ trang điểm nổi tiếng từ Mỹ. Sản phẩm có thiết kế hình quả trứng độc đáo giúp bạn dễ dàng thao tác để mang lại lớp nền đẹp hoàn hảo như ý muốn, che phủ từ nhẹ nhàng đến toàn diện các khuyết điểm trên da, có thể tuỳ chỉnh sử dụng ướt hoặc khô để tạo hiệu ứng lớp nền căng bóng hoặc mịn lì. Đặc biệt, chất liệu không chứa latex an toàn cho mọi loại da khi sử dụng.ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG : - Sử dụng cho các sản phẩm trang điểm nền dạng bột (powder), dạng kem (cream) hoặc dạng lỏng (liquid).ƯU THẾ NỔI BẬT : - Là sản phẩm mút trang điểm bán chạy nhất của thương hiệu Real Techniques.- Cung cấp độ che phủ từ nhẹ đến trung bình.- Có thể sử dụng với kem nền, kem che khuyết điểm hoặc kem dưỡng ẩm có màu để tạo nên lớp nền căng bóng, rạng rỡ tự nhiên.- Có thể dùng được nhiều cách khác nhau: làm ẩm mút để có lớp nền căng mướt như sương hoặc dùng khô để có lớp nền mịn lì, che phủ tối đa.- Miếng mút nhỏ gọn, dễ dàng cầm nắm và thao tác. Chất liệu mềm mịn, không làm đau rát da.- Thiết kế hình quả trứng độc đáo 3 trong 1:+) Đầu nhọn: có khả năng len lỏi vào những vùng da có diện tích hẹp như khóe mũi, khóe mắt và dùng để tán kem che khuyết điểm ở các vùng nhỏ trên da.+) Mặt tròn: giúp tán kem nền trên những vùng da rộng trên mặt như trán và hai bên má.+) Mặt phẳng: cực kì hữu ích trong việc tạo khối và highlight cho vùng mũi/quanh mắt.THÀNH PHẦN SẢN PHẨM :- Được làm từ bọt polyurethane không có latex, cực kì an toàn cho da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Sử dụng mút ẩm để tạo hiệu ứng lớp nền căng mướt như sương và bóng khoẻ, hoặc sử dụng khô để có độ che phủ toàn diện hơn.- Để làm ẩm, nhúng mút trang điểm vào nước cho đến khi ướt hoàn toàn, sau đó nhẹ nhàng vắt hết nước thừa và bắt đầu dặm nền.- Chấm kem/phấn lên các điểm má, trán, cằm, mũi, sau đó, dùng mút để tán đều. hãy dùng các đầu mút theo đúng chức năng của nó để đạt hiệu quả tốt nhất.BẢO QUẢN : - Làm khô và vệ sinh sạch sau khi sử dụng.- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em.- Trong quá trình bảo quản, cần lưu ý tránh làm hư hỏng đầu nhọn của mút.- Nên sử dụng hộp đựng để bảo quản mút trang điểm khi mang theo bên người để đi du lịch, công tác...- Lưu ý: Nên thay thế sản phẩm mới sau 30 lần sử dụng.
~ Là sản phẩm son thỏi dạng bút có thể vặn lên vặn xuống, với thiết kể thanh mảnh hỗ trợ tô son đến tận những khu vực sát viền môi hay khóe miệng một cách dễ dàng, giúp đôi môi của bạn trở nên mịn màng và duy trì sự tinh tế đầy cuốn hút!
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Gel nhũ mắt Unleashia Mini Get Loose Glitter Gel là nhũ mắt dạng gel có hạt glitter lớn nhất tại Hàn Quốc. Gel có thể sử dụng tùy thích trên cơ thể.
BẢNG MÀU :
- #01 Aurora Catcher: Nhũ mắt với sắc tím của bầu trời ôm trọn ánh sáng rực rỡ của vầng cực quang vũ trụ.
- #02 Starlit Chaser: Nhũ mắt với ánh ngũ sắc lấp lánh như chứa đựng hàng ngàn vì tinh tú.
- #03 Gold Obsessor: Nhũ mắt với màu vàng xanh ngọc sáng chói được điểm tô bởi ánh vàng rực rỡ.
- #04 Love Dreamer: Nhũ mắt với màu hồng đào óng ánh tăng thêm phần đáng yêu cho các cô nàng thích điệu đà.
- #05 Diamond Stealer: Nhũ mắt màu bạc ánh xanh dương lóng lánh tựa như sắc kim trong suốt.
- #06 Sunset Lover: Nhũ mắt mang màu sắc một ly sâm panh tím mơ mộng trong ánh chiều hoàng hôn.
- #07 Happy Baker: Nhũ mắt màu tử đinh hương xanh "long lanh" mang năng lượng hạnh phúc.
CÔNG DỤNG :
- Với công thức Water Gel phấn nhũ lâu trôi và không gây rít dính, khó chịu giúp lưu giữ lâu trên làn da dù đổ mồ hôi hay tiếp xúc. Giúp chị em an tâm tỏa sáng suốt một ngày dài.
- Thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng, có thể dễ dàng mang theo loại nhũ mắt này mọi lúc mọi nơi.
- Là sản phẩm được chứng nhận Vegan & CrueltyFree từ Tổ chức Bảo vệ Quyền lợi động vật (PETA) (không dùng đến các nguyên liệu từ động vật và không thử nghiệm trên động vật).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Có thể dùng đầu ngón tay để tán gel được tự nhiên lên các vị trí có diện tích rộng như má, vai, tay,...
- Đối với các vị trí nhỏ và khó tán dày lớp glitter như mí mắt, bọng mắt có thể dùng cọ.
BẢO QUẢN :
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
GERANIOL
CITRAL
Limonene
-
Một loại terpene được tìm thấy trong vỏ của các loại quả có múi như cam, chanh, ... Chất
này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc cơ thể, cũng như trong
thực phẩm, để tạo mùi chanh. Theo công bố của WHO, Limonene an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Aluminum(CI 77000)
RED 30 LAKE (CI 73360)
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
Polyurethane-11
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Ethylene/VA Copolymer
Adhesive; Binder; Film Former; Suspending Agent - Nonsurfactant; BINDING; EMULSION
STABILISING; FILM FORMING
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Diglycerin
Humectant; Skin-Conditioning Agent - Humectant; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
Polybutylene Terephthalate
Film Former; Hair Fixative; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; FILM FORMING;
VISCOSITY CONTROLLING
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ