Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
- Kem lót tăng cường bổ sung độ ấm cho da trong khí trang điểm giúp lớp nền được duy trì lâudài.- Có thể dùng làm highlight tạo điểm nhấn cho lớp makeup của bạn, cực phù hợp cho nhữngbuổi tiệc đêm- Kết cấu kem lỏng dễ tán, tiệp ngay vào da khi sử dụng- Hiệu chỉnh sắc tố tối ưu, bảo vệ kích ứng đa, tăng cường độ ẩm, giảm nhờn, giúp lớp nền đẹpvà bền hơn, giữ lớp trang điểm lâu trôi hơn.- Lớp base (kem lỏt) sẽ giúp bảo vệ da khỏi tác động của mỹ phẩm và môi trường bên ngoài.~ Chỉnh tone màu da để tạo hiệu ứng nền hoàn hảo.+ Các †one màu:#Mintgreen : Kem lót có base màu xanh lá cây. Giúp cản bằng những vùng da bị ửng đỏ hoặcnhững vùng đa bị mụn sưng. Ngoài ra còn hô trợ tạo hiệu ứng giúp da trông sáng hơn.#Lavenđer : Kem lót có base màu tím. Giúp cân bằng những vùng đa bị sắc tố vàng như sạm,nắm hoặc tàn nhang, Ngoài ra hỗ trợ giúp kem nền lên được sáng mịn hơn#Skyblue: Kem lót base màu xanh đương. Giúp cản bằng những vùng đa bị ứng đỏ và nhữngvùng da sắm, tối màu. Đồng thời làm sáng và đều màu da hơn.#Creamyellow: Kem lót base màu vàng. Giúp cần bằng những vùng đa có sắc tố tím nhưquần thắm mắt, vùng bị lộ mạch máu dưới da, da không đều màu. Đồng thời giúp tống thếnền da trông sáng hơn.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy 1 lượng vừa đủ và thoa kem lót khắp mặt đế báo vệ da bạn trước khi trang điểm.
- Kem lót Air Cotton Make Up Base với thành phần cotton và đất sát trắng giữ độ ẩmvà cung cấp dưỡng chất cho da mềm mại, mịn màng, căng đầy sức sống. Đồng thờichứa khả năng hiệu chỉnh theo sắc màu da, nhờ đó giúp đầy lùi cũng như phủ lấpnhững khuyết điểm trên làn da bạn.~ Thành phần chính của Makeup Base Air Cotton là từ Cotton Seed - Một dạng hạtđược sử dụng nhiều trong chổ biến thực phẩm bởi hàm lượng dinh dưỡng rất cao.Ngoài ra Cotton seed tăng cường khả năng giữ nước và kiểm soát dầu cho da.~ Chỉ số chống SPF30 PA+++ tối ưu cho 1 loại kem lót, bảo vệ da dưới ánh nẳng mặttrời.* Kem lót Air Cotton make up base có 2 tone màu:~ Tone 1: màu xanh Mint: Dành cho đa hay bị ứng đó do kết cấu da hay bị mụn đỏ, dakhông đều màu, da tối màu, thành phần sản phẩm thiên nhiên nên da đang bị mụn đỏcũng có thể dùng thoải mái ạ.- Tone 2: màu tím nhẹ Lavenđer: Dành cho da xanh, tái nhợt, da móng hay có hiệntượng nổi gân, hoặc da có vệt nám hay tân nhang.
- Kem Lót Tonymoly Luminous Godness Aura Beam chứa bột ngọc trai cực mịn giúplớp trang điểm tự nhiên, đồng thời giúp làm rõ hơn các đường nét của khuôn mặt,tăng độ thon gọn cho khuôn mặt khi trang điểm.~ Tầng cường độ sáng, tạo lớp màng ẩm, ngăn ngừa hiện tượng đa tạo lớp sừng, khảnăng bám dính cao..~ Công thức 3-free nên không gây kích ứng da.* Hướng dẫn sử dụng~ Trộn sản phẩm với Luminous Aura BB Cream với tỷ lệ 1:2 rồi chấm đều 5 điểm trênmặt (trán, mũi, cẩm, 2 má) sau đó tán đầu khắp mặt.
6 chức năng thành phần nổi bật
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Bellis Perennis (Daisy) Flower Extract
Not Reported
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl Monostearate
-
Glyceryl Monostearate (GMS) là một ester của glycerin với stearic acid, một phụ gia phổ
biến trong thực phẩm. Trong các loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, chất
này được dùng như một loại chất làm mềm da, chất nhũ hóa, ổn định sản phẩm, giảm
bay hơi nước, làm cho sản phẩm chống đóng băng, tránh hình thành lớp rẳn trên bể mặt.
Theo CIR, GMS an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cyclohexasiloxane- Dịu da
- Silicone
Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
" PEG-100 Stearate"- Dưỡng ẩm
Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ