Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem lót Silky Girl Instant Pore Fix Primer đến từ thương hiệu Silky Girl với kết cấu gel mịn giúp che phủ tức thì lỗ chân lông và kiểm soát dầu hiệu quả cho làn da mịn màng, làm đẹp làn da trước khi sử dụng kem nền cho lớp trang điểm nền thêm mịn nhẹ, tươi tắn suốt cả ngày.LOẠI DA PHÙ HỢP :- Phù hợp với mọi loại da.CÔNG DỤNG :- Các phân tử nhỏ có trong Primer giúp tệp vào da tạo hiệu ứng lỗ chân lông thu nhỏ rõ rệt, giúp giữ lớp trang điểm lâu trôi.- Kết cấu gel mịn dễ tán, thấm nhanh vào da giúp làn mịn màng, che khuyết điểm, làm mờ lỗ chân lông.- Công thức không bết dính, lên da cảm giác nhẹ như không.- Thành phần chứa Dimethicone giúp làm mềm da tự nhiên, không gây hại cho làn da.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Bóp nhẹ tuýp kem lót lấy một lượng vừa đủ ra mu bàn tay.- Chấm đều lên các vị trí của khuôn mặt như trán, 2 má, cằm, mũi…- Nhẹ nhàng thoa kem lót lên da đảm bảo thoa đều mọi vùng da.- Thực hiện các bước make up tiếp theo. BẢO QUẢN :- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Đóng nắp sau khi sử dụng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem lót F.O.X Stunning Makeup Primer là bước đầu tiên của trang điểm giúp việc sử dụng các sản phẩm khác hòa quyện vào da. Che phủ tốt, bổ sung độ ẩm, hạn chế xỉn màu.BẢNG MÀU :- Snow White (màu trắng) – MP001: giúp cân bằng những vùng da tối màu và làm đều màu da, cho làn da nhợt nhạt trở nên tươi tắn hơn.- Vanilla Green (màu xanh) – MP002: trung hòa vùng da màu đỏ, phù hợp cho làn da nhiều mụn, mẩn đỏ hoặc vùng sẹo đỏ. (Kem lót Stunning Makeup Primer Green thích hợp cho mọi đối tượng sử dụng).- Nude Skin (màu da) – MP003: giúp cân bằng những vùng da có sắc tố tím như quầng thâm mắt, vùng bị lộ mạch máu dưới da, da không đều màu, thích hợp cho da thường và da khỏe mạnh.- Lavender (màu tím) – MP006: giúp cân bằng những vùng da bị sắc tố vàng như sạm, nám hoặc tàn nhang, cho làn da trắng sáng và mềm mại hơn.CÔNG DỤNG : - Với chiết xuất từ thiên nhiên không chỉ giúp điều chỉnh sắc tố da hiệu quả mà còn có tác dụng tăng khả năng dưỡng ẩm, giúp lớp trang điểm đẹp và bền màu trong suốt nhiều giờ.- Kết cấu kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không bị vón cục.- Có thể dùng làm highlight.- Kiềm dầu và bảo vệ da với SPF 30.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Lấy lượng kem vừa đủ thoa lên da, sau đó dùng tay hoặc đầu cọ tán đều từ trong ra ngoài.- Dùng làm highlight: Dùng cho các khu vực cần bắt sáng của khuôn mặt như đầu mũi, nhân trung.BẢO QUẢN :- Nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Đậy kín nắp sau khi sử dụng.- Giữ bông phấn được sạch sẽ và khô ráo.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem lót chống nắng Cezanne UV Tone Up Base giúp làn da của bạn trở nên căng bóng và tươi sáng ngay khi thoa.MÀU SẮC :White: Trắng sángPink: Trắng hồng.CÔNG DỤNG :Hiệu ứng cắt tia UV cao bảo vệ làn da của bạn khỏi tia UV.Công thức không hóa chất SPF50+ / PA ++++ (không sử dụng chất hấp thụ tia cực tím)Công thức chống thấm nước, chống nước, mồ hôi và bã nhờn.Phấn nâng tông phản chiếu ánh sáng đồng đều, đồng thời bổ sung 5 loại thành phần dưỡng ẩm tạo nên làn da tươi trẻ, khỏe mạnh và căng bóng.Công thức với bột tạo hiệu ứng tập trung mềm, nó làm mờ lỗ chân lông một cách tự nhiên và ít gây chú ý hơn.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Lấy một lượng vừa đủ và thoa đều khắp khuôn mặt trước khi sử dụng kem/ phấn nền.
6 chức năng thành phần nổi bật
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Bellis Perennis (Daisy) Flower Extract
Not Reported
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl Monostearate
-
Glyceryl Monostearate (GMS) là một ester của glycerin với stearic acid, một phụ gia phổ
biến trong thực phẩm. Trong các loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, chất
này được dùng như một loại chất làm mềm da, chất nhũ hóa, ổn định sản phẩm, giảm
bay hơi nước, làm cho sản phẩm chống đóng băng, tránh hình thành lớp rẳn trên bể mặt.
Theo CIR, GMS an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ