Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với cơ thể
Denatured alcohol - ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu thông thường, được ứng dụng như làm dụng môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da, giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem cạo râu,... Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lẳn với các sản phẩm chứa chất này thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
~ Xịt chống nắng Tonymoly My Sunny All Sun Spray có công dụng chống nước, mồhôi và cả bã nhờn, đồng thời bảo vệ làn da nhạy cảm khỏi tia UV cực tím. Bên cạnh đócòn mang đến sự mát mẻ cho làn da nhờ chứa 20% độ ẩm và cực kỳ mềm mại khi sửdụng chứ không hề bết dính. -- Chống thấm nước, ngăn mồ hôi, bã nhỡn và bảo vệ làn da khỏi tia UV với công suấthiệu quả và lâu dài.- Tầng cường độ ẩm cao cho làn da dưới tác hại của nắng mặt trời- Làm mắm và mịn da- Khả năng chống nắng, bảo vệ da dưới tia UV với SPF 60+ PA+++
~ Xịt Chống Nắng The Faca Shop Natural Sun Eco Cooling Spray Sun Spray SolaireRafraichissant SPF50 chiết xuất thiên nhiên lành tính, phù hợp cho mọi loại da đượcthiết kế chai xịt tiện dụng giúp chống nắng, bảo vệ làn da hiệu quả, dùng được cho cảmặt và body.* Hướng dẫn sử dụng:- Lắc đều chai trước khi sử dụng- Để cách vùng cần che phủ 8-10 cm rồi nhấn xịt đầu lên da- Nên dùng kem chống nắng trước khi đi ra nắng khoảng 15 phút- Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp- Tránh những vùng gần nguồn nhiệt đỗ cháy nổ
- Không có cảm giác dính nhờn sau khi sử dụng.
- Mang lại hiệu quả làm mát, làm mát rất tốt khi và sau khi phun.
* Hướng dẫn sử dụng:
~ Trước khi sử dụng, lắc chai. -
~ Giữ nó cách bạn 20 cm và xịt đều lên tất cả các khu vực.
3 Rủi ro cao
5 chức năng thành phần nổi bật
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract
-
-
Chiết xuất lá bạc hà, thành phần chính là menthol, cùng một số thành phần hữu cơ khác,
thường được ứng dụng như chất tạo hương bạc hà, chất khử mùi hiệu quả. Bên cạnh đó,
chiết xuất bạc hà còn có chức năng duy trì độ ẩm cho da, cũng như có nhiều chức năng
quan trọng như một loại dược phẩm. Theo CIR, các sản phẩm có thành phần chiết xuất
lá bạc hà an toàn khi tiếp xúc ngoài da khi nổng độ không vượt quá 1%. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng cao nhất của thành phần này trong các sản phẩm là 0,5%.
Khuyên dùng
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil- Điều trị mụn
-
Tinh dầu chiết xuất từ lá tràm trà, được ứng dụng như chất chống oxi hóa, chất tạo
hương, hỗ trợ điều trị viêm da, giảm mụn, ... trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tinh
dầu lá tràm trà an toàn với hầu hết người sử dụng, nhưng có thể gây kích ứng cho da
nhạy cảm nếu lạm dụng. Công bố của SCCS chỉ ra một số thí nghiệm trên động vật cho
thấy sản phẩm chứa trên 5% thành phần này có thể gây kích ứng da.
Khuyên dùng
Caprylyl Methicone- Chống tia UV
- Silicone
Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm,
tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn
mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão
hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Eucalyptus Globulus Leaf Extract- Kháng khuẩn
-
Chiết xuất từ lá khuynh diệp, chứa các eucalyptol, pinene, long não, ... có tác dụng
chống oxi hóa, kháng viêm, kháng khuẩn, giảm đau hiệu quả. Hàm lượng tối đa chiết
xuất khuynh diệp mà FDA cho phép trong các sản phẩm không theo đơn là 1,3% (đảm
bảo an toàn cho sức khỏe).
Khuyên dùng
Mentha Spicata Flower/Leaf/Stem Extract
Acrylates/Dimethicone Copolymer- Dưỡng ẩm
- Silicone
Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như
một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ
an toàn của thành phần này với cơ thể
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Cetyl Dimethicone- Silicone
Cetyl Dimethicone là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất
chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient
Review) cho rằng Cetyl dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ
phẩm.
Thymus Vulgaris (Thyme) Leaf Extract- Dưỡng ẩm
-
Chiết xuất lá của cỏ xạ hương, chứa một số thành phẩn có hương thơm, duy trì độ ẩm
cho da, được ứng dụng như một chất tạo hương và điều hòa da trong nhiều sản phẩm
trang điểm như son môi, phấn mắt, mascara, kem nền, ... Theo CIR, một số thành phần
có hương thơm trong chiết xuất cỏ xạ hướng có thể gây kích ứng da, tuy nhiên thành
phần này thường được sử dụng với hàm lượng nhỏ, hầu như an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine- Chống tia UV
Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Butyl Methoxydibenzoylmethane
Impatiens Balsamina Flower Extract
Not Reported; ASTRINGENT; MASKING
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
-
Chiết xuất lá cây hương thảo, có hương thơm đặc biệt, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm và mĩ phẩm, sữa rửa mặt, kem chống nhăn, các sản phẩm chăm sóc tóc và
chăm sóc bàn chân, được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Melissa Officinalis Extract- Dưỡng ẩm
Chiết xuất cây tía tô đất, với thành phần chứa các hoạt chất chống oxi hóa, kháng viêm,
dưỡng ẩm, tạo độ mềm mượt cho da, được ứng dụng trong các sản phẩm son bóng, son
môi, sản phẩm tắm, mặt nạ, ... Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với sức
khỏe con người.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Water
-
Chiết xuất nước từ hoa oải hương. Ngoài công dụng từ xa xưa là tạo mùi hương thư giãn
được ứng dụng trong các sản phẩm tắm, tính đầu oải hương còn là thành phần của một
số sản phẩm chăm sóc da nhờ khả năng hỗ trợ tái tạo da, dưỡng ẩm, chống viêm. Chiết
xuất nước của hoa oải hương an toàn với sức khỏe con người khi được sử dụng với liều
lượng phù hợp (theo tiêu chuẩn IFRA). Việc tiếp xúc với không khí có thể khiến các thành
phần trong chiết xuất oải hương bị oxi hóa, có thể gây kích ứng khi tiếp xúc.
Khuyên dùng
Origanum Vulgare Leaf Extract
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous
Chrysanthemum Morifolium Flower Extract- Dịu da
Chiết xuất hoa cúc đại đóa, được sử dụng như một thành phần điểu hòa da trong một
số sản phẩm trang điểm và chăm sóc cá nhân như bronzer, toner, serum, mascara, ...
Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
Ethylhexyl Palmitate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Calendula Officinalis Flower Extract
-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; MASKING; SKIN
CONDITIONING
Khuyên dùng
Calendula Officinalis Flower Oil
Fragrance Ingredient; MASKING; SKIN CONDITIONING
Jasminum Officinale (Jasmine) Extract
Chiết xuất hoa nhài, với các thành phần có tác dụng dưỡng ẩm, duy trì độ ẩm, làm mềm
da, được sử dụng như một thành phần tạo hương nhài, thành phần điểu hòa da trong
nhiều loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần này được khuyến nghị
sử dụng với hàm lượng nhỏ (theo tiêu chuẩn IFRA), bởi khi tiếp xúc với các thành phần
tạo hương trong chiết xuất có thể gây kích ứng đường hô hấp hay da.
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid- Chống tia UV
Hay còn gọi là Ensulizole, là một thành phần của nhiều loại kem chống nắng, có tác
dụng hấp thụ, ngăn ngừa tác hại của tia UV-B, được FDA cấp phép. Chất này nhìn chung
an toàn, được Cosmetics Database đánh giá là có độc tính trung bình.
OCTOCRYLENE- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Phục hồi da
- Dịu da
Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
Aminomethyl Propanol
-
Aminomethyl Propanol là một chất hữu cơ dạng lỏng, không màu, được sử dụng như
một thành phần điều chỉnh và ổn định pH cho các sản phẩm. Theo CIR, hàm lượng tối đa
chất này (để đảm bảo an toàn) là 1%.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Homosalate- Chống tia UV
Homosalate là một chất hữu cơ phổ biến trong các loại kem chống nắng, với chức năng
hấp thụ, chống lại tác hại của tia UV. Thành phần này có thể bị hấp thụ qua da, cũng
như nhiều thành phần chống UV khác, các nghiên cứu cho thấy thành phần này gần như
không có độc tính.
Propane
Propellant
Alcohol Denat.
-
-
Denatured alcohol - ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu
thông thường, được ứng dụng như làm dụng môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da,
giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem
cạo râu,... Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lẳn với các sản phẩm chứa chất này
thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Khuyên dùng
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Isobutane
Propellant
Butane
Propellant
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ