- Kít kẻ chân mày dạng bột, gồm 3 ô màu, giúp thay đối màu sắc đa dạng cho chânmày. ~ Gồm gương và cọ đi kèm, dễ dàng và tiện lợi sử dụng. ~ Chất bột mịn, nhẹ nhưng bám màu lâu và không lem, màu sắc tự nhiên . ~ Bảng màu: 1. Sand brown: màu nâu tự nhiên mang vẻ tự nhiên cho lông mày, đùng che phủkhoảng trổng. 2. Mocha brown: màu nâu xám thích hợp dùng tạo đường viền như đuôi mắt và đỉnhlông mày. 4. Fháng wax: tạo nét gọn gàng cho hàng chân mày. * Hướng dẫn sử dụng: - Bước 1: Tán một trong hai ô bột màu phù hợp với màu chân mày bằng cọ dẹt. - Bước 2: Dùng cọ xoáy tán bột đều khắp chân mày. - Bước 3: Dùng ô Hinh wax để viền đuôi chân mày. Bước này giúp khoá lớp bột vàgiúp chân mày thêm sắc sáo.
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Chân mày đẹp sẽ tạo được đường nét, và làm khuôn mặt bạn trở nên sáng và tươi tắnhơn. Tuy nhiên, các chì kẻ mày thông thường làm cho đôi chân mày của bạn trở nêncứng, đơ không hề tự nhiên. Vì vậy, theo phong cách Hàn Quốc lấy vẻ đẹp tự nhiênlàm đầu. SHOP xin giới thiệu các nàng bột kẻ chân mày Style Easy Drawing CakeEyebrow của thương hiệu Misha Hàn Quốc.Bộ dụng cụ giúp vẽ tạo dáng chân mày mới của Missha sẽ giún bạn có đường chânmày hoàn hảo chỉ trong vài giờ đồng hồ. Với 2 tông màu hột khác nhau, thích hợp vớicác kiểu make up và màu tóc của bạn. Kết hợp với cọ vẽ và 3 khuôn vẽ bằng nhựamềm độc đáo, ôm sát chân mày, giúp bạn có ngay 1 cặp chân mày cân đối, không quádày cũng không quá mỏng, lại tế kiệm thời gian trang điểm rất nhiều! Đồng thời, giúpkhuôn mặt bạn trở nên sắc nét và rạng rỡ hơn.
- Bột Tần Lông Mày Tony Moly Easy Touch là bột tán lông mày với độ bám dính cao,khả năng chồng thẩm nước tuyệt hảo, dễ sử dụng với thiết kề hộp xinh xắn với 2 ômàu tha hồ mix theo sở thích của bạn. Đôi lông mày sẽ trở nên mềm mại, tự nhiênhơn.~ Chất bột mịn, lâu trôi độ bám rất tốt.~ Dù thiết kể bé xinh nhưng dùng được khá lâu, màu lên sắc nét, màu trầm ổn hợp vớimọi loại da
- Kít kẻ chân mày dạng bột, gồm 3 ô màu, giúp thay đối màu sắc đa dạng cho chânmày.
~ Gồm gương và cọ đi kèm, dễ dàng và tiện lợi sử dụng.
~ Chất bột mịn, nhẹ nhưng bám màu lâu và không lem, màu sắc tự nhiên .
~ Bảng màu:
1. Sand brown: màu nâu tự nhiên mang vẻ tự nhiên cho lông mày, đùng che phủkhoảng trổng.
2. Mocha brown: màu nâu xám thích hợp dùng tạo đường viền như đuôi mắt và đỉnhlông mày.
4. Fháng wax: tạo nét gọn gàng cho hàng chân mày.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Bước 1: Tán một trong hai ô bột màu phù hợp với màu chân mày bằng cọ dẹt.
- Bước 2: Dùng cọ xoáy tán bột đều khắp chân mày.
- Bước 3: Dùng ô Hinh wax để viền đuôi chân mày. Bước này giúp khoá lớp bột vàgiúp chân mày thêm sắc sáo.
5 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Polybutene
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Triethoxycaprylylsilane
Silicone

-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Isostearyl Neopentanoate
Octyldodecyl Stearoyl Stearat
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo
tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một
bứy cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với
mục đích sử dụng làm nữ phẩm.
Khuyên dùng
Sodium Dehydroacetate
Muối natri của dehydroacetic Acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản:
chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E266) cũng như mĩ phẩm. Chất này
được CIR củp bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Manganese Violet
Tím mangan, hay Cl 77742 một muối vô cơ được sử dụng làm chất tạo màu tím trong
nhiều sản phẩm trang điểm như chỉ ké mắt, phấn mắt, son môi, sơn móng tay, .. Thành
phần này không gây kích ứng da, được FDA cấp phép như một phụ gia tạo màu, ít không
gây hại cho cơ thể vì hàm lượng sử dụng thường nhỏ.
Magnesium Myristate
Magnesium Stearate
-
Muối magnesium của stedfic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Lauroyl lysine
Dưỡng ẩm

Lauroyl lysine là một peptide tổng hợp từ Iysine, một amino acid và lauric acid, một acid
tho, được sử dụng như một chất kiểm soát độ nhớt, điểu hòa tóc và da, thành phần của
nñÌều sản phẩm chăm sóc cá nhãn, đem lại cảm giác mịn màng, mềm mượt. Không có
tác dụng không mong muốn nào liên quan đến thành phần này. Lauroy] lysine được EWG
đánh giá là an toàn 100%.
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
Macadamia Integrifolia Seed Oil
Dưỡng ẩm
Dịu da
Chống oxi hóa


.png)
-
-
Tinh dầu chiết xuất từ hạt macca, chứa các thành phần có tác dụng chống oxi hóa,
dưỡng ẩm, bảo vệ và làm mịn da, được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ