- Bột tán mày tự nhiên Mamonde Natural Cake Eyebrow Kit giúp lấp đấy các vùnglông mày bị thưa, định hình đôi lông mày đày mượt tự nhiên. Sản phẩm có màu sắcnhẹ nhàng, tinh tể, cho bạn đường kẻ lông mày sắc nét và tự nhiên. Đặc biệt, đầu cọđược thiết kế mềm mại không làm trầy xước da khi thao tác. ~ Sản phẩm gồm 2 ô màu cho bạn tự do mix tone màu đậm nhạt tùy theo ý thích, kèmtheo 1 cây cọ nhỏ 2 đầu, 1 đầu để tán màu và 1 để chải mày. - Bột kẻ lông mày có 2 tone khói và nâu, bền màu và apply rất mịn
- Kít kẻ chân mày dạng bột, gồm 3 ô màu, giúp thay đối màu sắc đa dạng cho chânmày.~ Gồm gương và cọ đi kèm, dễ dàng và tiện lợi sử dụng.~ Chất bột mịn, nhẹ nhưng bám màu lâu và không lem, màu sắc tự nhiên .~ Bảng màu:1. Sand brown: màu nâu tự nhiên mang vẻ tự nhiên cho lông mày, đùng che phủkhoảng trổng.2. Mocha brown: màu nâu xám thích hợp dùng tạo đường viền như đuôi mắt và đỉnhlông mày.4. Fháng wax: tạo nét gọn gàng cho hàng chân mày.* Hướng dẫn sử dụng:- Bước 1: Tán một trong hai ô bột màu phù hợp với màu chân mày bằng cọ dẹt.- Bước 2: Dùng cọ xoáy tán bột đều khắp chân mày.- Bước 3: Dùng ô Hinh wax để viền đuôi chân mày. Bước này giúp khoá lớp bột vàgiúp chân mày thêm sắc sáo.
- Bột tán mày tự nhiên Mamonde Natural Cake Eyebrow Kit giúp lấp đấy các vùnglông mày bị thưa, định hình đôi lông mày đày mượt tự nhiên. Sản phẩm có màu sắcnhẹ nhàng, tinh tể, cho bạn đường kẻ lông mày sắc nét và tự nhiên. Đặc biệt, đầu cọđược thiết kế mềm mại không làm trầy xước da khi thao tác.
~ Sản phẩm gồm 2 ô màu cho bạn tự do mix tone màu đậm nhạt tùy theo ý thích, kèmtheo 1 cây cọ nhỏ 2 đầu, 1 đầu để tán màu và 1 để chải mày.
- Bột kẻ lông mày có 2 tone khói và nâu, bền màu và apply rất mịn
5 chức năng thành phần nổi bật
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Magnesium Myristate
Arachis Hypogaea (Peanut) Oil
Dưỡng ẩm

-
Tinh dầu lạc (hay đậu phông), thành phần chính là chất béo tự nhiên, được sử dụng như
một dung môi hay một thành phần làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Thành phần này
được CIR đánh giá an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Dưỡng ẩm

Tinh dầu chiết xuất từ hoa anh thảo, chứa các acid béo có tác dụng dưỡng ẩm, làm mềm
da, ứng dụng trong nhiều sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, son môi, cùng các sản
phẩm chăm sóc da và tóc. Theo EMA/HMPC, thành phần này an toàn với sức khỏe người
sử dụng.
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Zinc Stearate
-
Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất
chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Khuyên dùng
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ