Eye brightar vừa giúp che quầng thâm, bọng mắt, nếp nhắn hay khuyết điểm với tinh chất ánh nhũ kem mềm mịn.~ Đồng vai trò như một loại kem nền và kem che khuyết điểm cho mắt một cách hoàn hảo nhất, Brighter giúp che đi bọng mắt dưới to, nếp nhăn dưới mắt hay quầng thâm...là những lỗi mà khi make up nếu không khắc phục một cách khéo láo sẽ khiến gương mặt trỗng không hài hòa.
- Ngoài ra có thể đánh vùng chữ T để light sáng mặt, che khuyết điểm đánh son lòng môi nữa....
* Có 2 tone màu: Ivory Be - sáng tự nhiên. Rose Be - sáng hồng nhẹ.
* Hướng dẫn sử dụng:- Thiết kế đầu bút lông chuyên nghiệp nên mỗi lần sử dụng bạn chỉ cần vặn nhẹ cho lớp kem trong ra ngoài sau đó quét lên vùng bọng mắt dưới , phía trên vùng chữ T và tán đều.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Kem Che Khuyết Điểm Clio sẽ giải quyết khuyết điểm trên làn da bạn chỉ trong tíchtắc. Sản phẩm không chỉ giúp che giấu mẩn đò, khuyết điểm hoàn thiện lúp nên đẹpnhất. Nó cũng giảm thiểu những nếp nhăn, quảng thâm, dấu hiệu một mỏi vùngquanh mắt cho làn da luôn tươi mới cả ngày. Kem mịn màng bám vào vào da nênkhông tạo cảm giác dày cộm trên da mặt bạn.Thành phần và công dụng:- Kem Che Khuyết Điểm Clio có chiết xuất từ thiên nhiên, kết hợp cùng các dưỡngchất giúp bạn tạo nên lớp kem hoàn hảo, xóa mờ khuyết điểm trên da.~ Chất kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không hị vỏn cục. Chephủ gần như tuyệt đối, ngụy trang hoàn hảo cho khuyết điểm mà không để lộ kem.- Clio Kill Cover Liquid Concealer là một sự lựa chọn lý tưởng để khắc phục cáckhuyất điểm còn sót lại. DỄ đàng áp dụng, nó có nhiều màu khác nhau để đảm bảophù hợp cho các TH da khác nhau.- Kem che khuyết điểm Liquid Concealer được thiết dạng ống nhó tiện dụng. Với đầucọ dễ dàng lấy kem và dàn trái trên da mang đến sự tiện lợi nhanh chóng. Bạn có thểmang theo bên mình mọi lúc mọi nơi, để có thể che đi khuyết điểm bất cử khi nào cần.- Glio Liquid Concealer này đã được các bác sĩ da liễu kiểm định đảm bảo dịu nhẹ, phùhợp trên tất cả loại da.Đổi tượng sử dụng:Kem Che Khuyết Điểm Clio thích hợp trong quá trình trang điểm của tất cả đối tượng.Có 4 màu dành cho các loại da khác nhau~ 02- #Lingerie (Dành cho da trắng)- 03- #Linen (Dành cho da trung bình sảng)- 04- #Ginger (Dành cho da trung bình)- 0B-#Sand (Dành cho da ngâm)Hướng dẫn sử dụng:¬ Thực hiện sau bước dưỡng da.- Bôi trực tiếp lên vùng cẩn che như quầng thâm quanh mắt, các vết sẵn màu, lẫn đỏthẩm, nếp nhăn, các chấm, sẹo trứng cá và vỗ nhẹ lên vùng da trên bằng các ngóntay của bạn.~ Chấm nhẹ phẩn lên trên để giữ đúng màu và duy trì nét đẹp bền lâu.
- Son dưỡng 2 đầu giúp môi mềm mại dù thời tiết hanh khô, thành phần có nhiều chấtdưỡng ẩm, không bóc tróc, nứt nẻ.- Hương thơm dịu nhẹ, mùi như kẹo.~ Dưỡng ẩm đôi môi, lên màu cực chuẩn , không bị trôi, không chửa chì gây hại chomôi.* Hướng dẫn sử dụng:- Tẩy da chết cho môi.- Dùng Son Mỗi Mamonde Stamping Edge Lip Tint thoa nhẹ lên môi rồi tán đầu màutheo mong muốn
Che Khuyết Điểm Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer chính là “cứu tinh” cho những đôi mắt “gấu trúc” cần che đi quầng thâm mệt mỏi và bọng mắt “xấu xí” khi có thể che phủ những khuyết điểm chỉ trong giây lát và giữ kết quả “tuyệt vời” ấy trong nhiều giờ, để bạn có thể tự tin với đôi mắt tươi sáng và gương mặt đầy vẻ trẻ trung. Nếu bạn đang tìm một phép màu như vậy, Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer chính là sản phẩm dành cho bạn.Che Khuyết Điểm Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer là kem che khuyết điểm dành cho vùng dưới mắt với thành phần có chứa Haloxyl có khả năng che phủ quầng thâm và bọng mắt một cách hiệu quả, đồng thời tạo sức sống cho gương mặt. Bên cạnh đó, sản phẩm còn đồng thời là “concealer treatment”, nếu bạn sử dụng liên tục trong thời gian dài, em ấy còn khiến cho vùng thâm & bọng mắt trở nên sáng màu, các nếp nhăn nhẹ li ti sẽ mờ đi đáng kể.Sản phẩm có thiết kế dạng bút nhỏ xinh và thân nhựa trong suốt giúp bạn dễ dàng biết được lượng kem còn trong thân bút. Đầu lông mềm mượt thiết kế dạng xoay dễ dàng kiểm soát được lượng kem mỗi lần sử dụng, rất tiện lợi và không sợ hao phí. Maybelline Instant Age Rewind Treatment Concealer với 6 tone màu, trong có 2 tone màu đặc biệt: Neutralizer 150 (có yellow tone cực mạnh, dành cho những người có vùng thâm quầng cực rõ, cần che phủ nhiều nhất) và Brightener (có khả năng bắt sáng cho vùng dưới mắt, tương tự như highlighter). 110 Fair120 Light130 Medium140 Honey150 NeutralizerLoại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp với mọi loại da.Công dụng:Che phủ quầng thâm, bọng mắt.Loại bỏ mọi khuyết điểm trên làn da.Cải thiện quầng thâm, nếp nhăn hiệu quả.Không làm cakey hay lộ vệt nhăn trên da.
Eye brightar vừa giúp che quầng thâm, bọng mắt, nếp nhắn hay khuyết điểm với tinh chất ánh nhũ kem mềm mịn.~ Đồng vai trò như một loại kem nền và kem che khuyết điểm cho mắt một cách hoàn hảo nhất, Brighter giúp che đi bọng mắt dưới to, nếp nhăn dưới mắt hay quầng thâm...là những lỗi mà khi make up nếu không khắc phục một cách khéo láo sẽ khiến gương mặt trỗng không hài hòa.
- Ngoài ra có thể đánh vùng chữ T để light sáng mặt, che khuyết điểm đánh son lòng môi nữa....
* Có 2 tone màu: Ivory Be - sáng tự nhiên.
Rose Be - sáng hồng nhẹ.
* Hướng dẫn sử dụng:- Thiết kế đầu bút lông chuyên nghiệp nên mỗi lần sử dụng bạn chỉ cần vặn nhẹ cho lớp kem trong ra ngoài sau đó quét lên vùng bọng mắt dưới , phía trên vùng chữ T và tán đều.
6 chức năng thành phần nổi bật
Centaurea Cyanus Flower Water
Chống lão hóa
Dưỡng ẩm


Dung dịch chiết xuất hoa thanh cúc, với các thành phần có chức năng làm sạch, giảm
bong tróc, chống lão hóa da, được sử dụng trong một số loại kem che khuyết điểm, mặt
nạ, sữa dưỡng thể, .... Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn cho cơ thể.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Cetyl Ethyihexanoste
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điều hòa da, được ứng đụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phấn
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
MALPIGHIA EMARGINATA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT
Chống oxi hóa
Dịu da
.png)

Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
PEG-14 Dimethicone
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ