Eye brightar vừa giúp che quầng thâm, bọng mắt, nếp nhắn hay khuyết điểm với tinh chất ánh nhũ kem mềm mịn.~ Đồng vai trò như một loại kem nền và kem che khuyết điểm cho mắt một cách hoàn hảo nhất, Brighter giúp che đi bọng mắt dưới to, nếp nhăn dưới mắt hay quầng thâm...là những lỗi mà khi make up nếu không khắc phục một cách khéo láo sẽ khiến gương mặt trỗng không hài hòa.
- Ngoài ra có thể đánh vùng chữ T để light sáng mặt, che khuyết điểm đánh son lòng môi nữa....
* Có 2 tone màu: Ivory Be - sáng tự nhiên. Rose Be - sáng hồng nhẹ.
* Hướng dẫn sử dụng:- Thiết kế đầu bút lông chuyên nghiệp nên mỗi lần sử dụng bạn chỉ cần vặn nhẹ cho lớp kem trong ra ngoài sau đó quét lên vùng bọng mắt dưới , phía trên vùng chữ T và tán đều.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :Che Khuyết Điểm Australis Dạng Kem 4 Trong 1 là sản phẩm che khuyết điểm đến từ thương hiệu mỹ phẩm Australis của Úc, có công dụng 4 trong 1, bao gồm các sắc thái hoàn hảo cho làn da để có thể tùy chỉnh độ che phủ và ẩn đi các nốt mụn đỏ đáng ghét. Sản phẩm sẽ “xóa” đi một cách thần kỳ các khuyết điểm như vết mẩn đỏ, quầng thâm, da không đều màu bằng cách pha trộn giữa các màu sắc che khuyết điểm khác nhau bao gồm màu xanh lá, tím và màu da (beige). Kem Che Khuyết Điểm 4 Trong 1 Australis Concealer & Corrector 4 In 1 là sản phẩm đã đạt giải Best In beauty Award 2017 do tạp chí Beauty Heaven của Úc bình chọn.LOẠI DA PHÙ HỢP : - Sản phẩm phù hợp với mọi loại da.ƯU THẾ NỔI BẬT : - Màu xanh lá: che đốm mụn hoặc đốm đỏ.- Màu beige đậm và màu beige nhạt: che vết thâm nám.- Màu tím trắng: dùng che quầng thâm mắt hoặc đốm đen, đồi mồi.- Thiết kế hộp hình tròn màu đen bóng với tên sản phẩm được in đậm nét nổi bật trên nắp hộp, tuy đơn giản mà vẫn sang trọng, chắc chắn, kích cỡ gọn nhẹ phù hợp cho vào túi trang điểm và mang theo đến bất kì đâu.- Bên trong hộp có kèm theo gương soi trang điểm tiện dụng. Hộp có 2 tầng kem che khuyết điểm, mỗi tầng chứa 2 ô kem với 2 tông màu khác nhau. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :- Lựa chọn tông màu phù hợp và dùng tay / bông mút tán đều kem che khuyết điểm lên vùng da cần che.- Sử dụng trước bước kem nền.BẢO QUẢN :- Nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
- Son dưỡng 2 đầu giúp môi mềm mại dù thời tiết hanh khô, thành phần có nhiều chấtdưỡng ẩm, không bóc tróc, nứt nẻ.- Hương thơm dịu nhẹ, mùi như kẹo.~ Dưỡng ẩm đôi môi, lên màu cực chuẩn , không bị trôi, không chửa chì gây hại chomôi.* Hướng dẫn sử dụng:- Tẩy da chết cho môi.- Dùng Son Mỗi Mamonde Stamping Edge Lip Tint thoa nhẹ lên môi rồi tán đầu màutheo mong muốn
- Sản phẩm đặc biệt bám da cực tốt, dễ tán đều và không thấm nước, không trôi tuột khi đổ mồi hôi hoặc gặp bã nhờn trên da.~ Kem che khuyết điểm Clio Kill Cover Pot Concealer chứa thành phần giúp kiểm soát bã nhờn thích hợp dùng trong mùa nóng.~- Dưỡng ẩm vừa đủ cho da và giúp lớp nến lâu trôi, không bị lộ khuyết điểm sau nhiều giờ, có hiệu quả với mụn, vất thâm, cả tàn nhanh và nốt ruồi nhỏ.- Kill Cover Pro Pot Concealer là sản phẩm che khuyết điểm dạng kem đặc, đựng trong hộp nhỏ xíu thích hợp cho các bạn hay dùng cọ để apply che khuyết điểm.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khí hoàn tất bước kem nền, lấy một lượng nhỏ từ đầu cọ và dàn trải ở những vùng cần che khuyết điểm, sau đó tán đều.
Eye brightar vừa giúp che quầng thâm, bọng mắt, nếp nhắn hay khuyết điểm với tinh chất ánh nhũ kem mềm mịn.~ Đồng vai trò như một loại kem nền và kem che khuyết điểm cho mắt một cách hoàn hảo nhất, Brighter giúp che đi bọng mắt dưới to, nếp nhăn dưới mắt hay quầng thâm...là những lỗi mà khi make up nếu không khắc phục một cách khéo láo sẽ khiến gương mặt trỗng không hài hòa.
- Ngoài ra có thể đánh vùng chữ T để light sáng mặt, che khuyết điểm đánh son lòng môi nữa....
* Có 2 tone màu: Ivory Be - sáng tự nhiên.
Rose Be - sáng hồng nhẹ.
* Hướng dẫn sử dụng:- Thiết kế đầu bút lông chuyên nghiệp nên mỗi lần sử dụng bạn chỉ cần vặn nhẹ cho lớp kem trong ra ngoài sau đó quét lên vùng bọng mắt dưới , phía trên vùng chữ T và tán đều.
1 Thành phần cần chú ý
6 chức năng thành phần nổi bật
Centaurea Cyanus Flower Water- Chống lão hóa
- Dưỡng ẩm
Dung dịch chiết xuất hoa thanh cúc, với các thành phần có chức năng làm sạch, giảm
bong tróc, chống lão hóa da, được sử dụng trong một số loại kem che khuyết điểm, mặt
nạ, sữa dưỡng thể, .... Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn cho cơ thể.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Cetyl Ethyihexanoste- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điều hòa da, được ứng đụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phấn
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
MALPIGHIA EMARGINATA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT- Chống oxi hóa
- Dịu da
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
PEG-14 Dimethicone
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ