~ Chì kẻ lông mày The Face Shop Lovely me:ex Dasign My Eyebrow có đầu kẻ dạng chìmầm, có thiết kế đạt và vát 30° cực kỳ dễ dàng cho việc tạo đường kẻ đậm nhạt theoý bạn muốn. Thiết kế đạng vặn tiện dụng. - Đầu kia của chì kẻ lông mày The Face Shop Lovaly me:ex Design My Eyebrow là chổixoáy giúp tán lông mày được tự nhiên hơn. ~ Cho lớp phù mượt mà, lâu trôi hơn do được cấu tạo dạng chì sáp. - Sản phẩm có 5# màu cho bạn lựa chọn: #1 Gray Brown (Nâu xám), #2 Dark Brown(Nâu đậm), #3 Black Brown (Nâu đen), #4 Brown (Nâu nhạt), #5 Dark Gray (Xám đen)
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Bút Kẻ Mày The Face Shop Designing Matte Eyebrow Pencil với hiệu ứng lì, bền màungay cả khi da đổ dầu và mồ hôi.~ Màu lên mướt không vón cục, đầu chỉ mỏng, sắc nét dễ tạo dáng.~ Dùng cạnh nhọn để tạo dáng và mặt phẳng chì để làm đầy lông mày.
Sản phẩm bút chì kẻ lông mày giúp định hình tạo dáng và vẽ lông mày.Với thiết kế 2 đầu gồm 1 đấu chì dạng bút vặn và 1 đầu là chuốt mày để tán đều vàcổ định sợi lông mày.w Chì kẻ ngang Natural Auto Eyebrow Pencil Eyebrow với kiểu dáng gọn nhẹ, bắt mắt,kết cấu chì mềm mại nhưng giữ màu rất lâu.w Giúp đôi mày trông tự nhiễn, khuôn mặt sáng và thanh thoát hơn.
~ Chì kẻ lông mày The Face Shop Lovely me:ex Dasign My Eyebrow có đầu kẻ dạng chìmầm, có thiết kế đạt và vát 30° cực kỳ dễ dàng cho việc tạo đường kẻ đậm nhạt theoý bạn muốn. Thiết kế đạng vặn tiện dụng.- Đầu kia của chì kẻ lông mày The Face Shop Lovaly me:ex Design My Eyebrow là chổixoáy giúp tán lông mày được tự nhiên hơn.~ Cho lớp phù mượt mà, lâu trôi hơn do được cấu tạo dạng chì sáp.- Sản phẩm có 5# màu cho bạn lựa chọn: #1 Gray Brown (Nâu xám), #2 Dark Brown(Nâu đậm), #3 Black Brown (Nâu đen), #4 Brown (Nâu nhạt), #5 Dark Gray (Xám đen)
~ Chì kẻ lông mày The Face Shop Lovely me:ex Dasign My Eyebrow có đầu kẻ dạng chìmầm, có thiết kế đạt và vát 30° cực kỳ dễ dàng cho việc tạo đường kẻ đậm nhạt theoý bạn muốn. Thiết kế đạng vặn tiện dụng.
- Đầu kia của chì kẻ lông mày The Face Shop Lovaly me:ex Design My Eyebrow là chổixoáy giúp tán lông mày được tự nhiên hơn.
~ Cho lớp phù mượt mà, lâu trôi hơn do được cấu tạo dạng chì sáp.
- Sản phẩm có 5# màu cho bạn lựa chọn: #1 Gray Brown (Nâu xám), #2 Dark Brown(Nâu đậm), #3 Black Brown (Nâu đen), #4 Brown (Nâu nhạt), #5 Dark Gray (Xám đen)
2 Thành phần cần chú ý
6 chức năng thành phần nổi bật
Hydrogenated Vegetable Oil- Dưỡng ẩm
-
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Ascorbyl Palmitate- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Làm sáng da
Ascorbyl Palmitate là một ester của ascorbiec acid (vitamin €) với palmitic acid, một acid
béo. Đây là một nguồn cũng cấp vitamin C, được dùng như một phụ gia thực phẩm
(E304). Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc các nhân, chất này được ứng dụng
như tác nhân chống oxi hóa, tạo hương. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản
phẩm thông thường không gây kích ứng hay mẫn cảm trên da, ít gây kích ứng cho mắt,
được coi là an toàn cho mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Zinc Stearate
-
Muối kẽm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất
chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhân. Cosmetics Database đánh giá đây là thành phần ít gây độc.
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ