- Mascara này làm cố định đường kẻ trên lông mi của chúng ta cả ngày. ~ Cây chuốt, cong được thiết kể để phù hợp với hình dạng mắt tự nhiên và kết nối hiệu quả các sợi với lông mi để có thêm độ dài. * Công dụng: ~ Chịu được cả nước và dầu, loại mascara lâu trôi mạnh mã này giúp tăng khối lượng và tạo ra hàng mi như búp bê. ~ Với độ nhòe bằng không và thời gian sử dụng duy trì cả ngày, bạn có thể có một hàng mi đầy đặn hơn và quyến rũ hơn.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
- Chuốt mi siêu dày và dài mi Volume & Longlash Mascara 3CE có hiệu quả tuyệt vời trong việc làm cho đôi mi bạn đẩy đặn, chăm sóc từng sợi mi dày từ chân mi đếnngọn, đồng thời làm dài sợi mi cho bạn một làn mi vô cùng rạng rỡ.- Đầu chuốt được thiết kế thon gọn, linh hoạt, giúp làm dày và kéo dài mi một cáchhoàn hào mà vẫn không mất đi vẻ tự nhiên vốn có.= Công thức đặc biệt, không lem, không trôi, chống thấm nước và bền màu liên tụcsuốt nhiều giờ liền.~ Thiết kế đơn giản nhưng rất thu hút.
~ Chuốt Mi Clinique Hìgh Impact Mascara } giúp sợi mi dày, dài và cong hơn- Không gây cảm giác nặng mi~ Không lem trong suốt 12 giờ~ Khuyên dùng với bạn lông mí thưa và ngắn~ Màu sắc tỉnh khiết cho đôi mắt thêm quyển rũ~ Dễ dàng chải mi và làm sạch mi hằng nước ấm- Các sản phẩm của chúng tôi được phát triển trong môi trường phòng thí nghiệm vàsản xuất trong quy trình hiện đại được quản IÍ nghiêm ngặt.~ Clinique đảm bảo không thử nghiệm sản phẩm trên động vật theo chính sách tiêuchuẩn của Hoa Kì.
- Mascara này làm cố định đường kẻ trên lông mi của chúng ta cả ngày.
~ Cây chuốt, cong được thiết kể để phù hợp với hình dạng mắt tự nhiên và kết nối hiệu quả các sợi với lông mi để có thêm độ dài.
* Công dụng:
~ Chịu được cả nước và dầu, loại mascara lâu trôi mạnh mã này giúp tăng khối lượng và tạo ra hàng mi như búp bê.
~ Với độ nhòe bằng không và thời gian sử dụng duy trì cả ngày, bạn có thể có một hàng mi đầy đặn hơn và quyến rũ hơn.
3 chức năng thành phần nổi bật
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Polymethylsilsesquioxane
Silicone
Dưỡng ẩm


Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Trimethoxycaprylylsilane
Binder; Surface Modifier; HAÀDING; SMOOTHING
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
lsohexadecane
Dưỡng ẩm

-
lsohexadecane là một loại hydrocarbon nọ dạng lỏng sáp, được ứng dụng trong các chế
phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, lạc chế phẩm trang điểm, làm móng, chăm sóc
đa và các sản phẩm chăm sóc tóc. Chất này được CIR công nhận là an toàn cho mục
đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhận.
Khuyên dùng
Caresin
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của
nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết
tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không
độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dextrin Palmitate/Ethylhexanoate
-
Dextrin Palmitate/Ethylhexanoate là ester của dextrin với palmitic acid, ethylhexanoic
acid, được ứng dụng như một chất nhũ hóa, chất chống vón cho nhiều sản phẩm chăm
sóc cá nhân và mĩ phẩm. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm hoàn toàn an toàn
với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Nylon-6
Bulking Ag Opacifying Ag VISCOSITY CONTROLLING
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Polypropylsilsesquioxane
Binder; Film Former; FILM FORMING
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Aluminum Distearate
-
Muối nhôm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như
chất chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm da trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục
địch sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được
nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ