Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Chống läo hóa luôn là vấn đề được quan tâm để duy trì vẻ tươi trẻ cho làn da.~ Tinh chất dưỡng POMEGRANATE AND COLLAGEN VOLUME LIFTING SERUM sẽ giúp cải thiện cấu trúc da, làm mờ nếp nhăn và cải thiện sự săn chắc. Bên cạnh đó, sản phẩm còn cải thiện nếp nhăn và cung cấp độ ẩm cho da sáng khỏe và mịn màng.~ Cung cấp trực tiếp 10% chiết xuất collagen từ sinh vật biển và 1% chiết xuất quả lựu đỏ giúp thúc đẩy sự tổng hợp collagen, tăng khả năng đàn hồi da, cải thiện nếp nhãn.* Hướng dẫn sử dụng- Sử dụng sau khi thoa nước cân bằng. Lấy một lượng vừa đủ và thoa đều nhẹ nhàng,khắp bề mặt da.
~ Tinh Chất Dưỡng Da Tonymoly Intense Care Galactomyces First Essence tăngcường điều trị giúp cải thiện màu da và kết cấu~ Với sự trợ giúp của Galactomyces và các thành phần khác, tinh chất này có hiệu quảlàm cho kết cấu da mịn màng và dẻo dai, và làm cho màu đa sáng.~ Tạo vẻ tự nhiên sau khí trang điểm
Tỉnh chất Missha Time Revolution Night Repair Science Activator Borabit Ampoulethực chất là một loại Ampoule, với thành phần chính là Fermented Bifida cùngLactobacillus cùng các chiết xuất từ các loại cây thiên nhiên, nhờ đó mà sản phẩm sẽgiúp tái tạo và cải thiện độ đàn hồi của da, đồng thời giảm nhãn một cách ấn tượng.
Tiếp thêm nguồn năng lượng cho da từ thiên nhiên
95% thành phần của serum từ tự nhiên giúp làn da khỏe mạnh, sự kết hợp của nhiều loại quả mọng chống oxy hóa cho da, dưỡng da toàn diện.
7 chức năng thành phần nổi bật
Tetrahexyldecyl Ascorbate
Caprylate
Veronica Officinalis Extract- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Chiết xuất cây Veronica Officinalis (họ Mã để), chứa các thành phần giúp điều hòa da,
làm sạch da, được ứng dụng trong một số sản phẩm sữa dưỡng ẩm, serum, ... Theo công
bố trên TDMU Medical and Clinical Chemistry, hàm lượng thành phần này trong các sản
phẩm trên được coi là an toàn.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Xanthan Gum- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Melia Azadirachta Extract
Chaenomeles Sinensis Fruit Extract
Sambucus Nigra Fruit Extract
Not Reported; ASTRINGENT
Cornus Officinalis Fruit Extract
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Coccinia Indica Fruit Extract
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT
Squalane- Dưỡng ẩm
-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols
Skin- Conditionning Agent
Prunus Domestica Seed Oil- Chống oxi hóa
- Dịu da
Tinh dầu chiết xuất hạt quả mận châu Âu, chứa nhiều vitamin cùng các hoạt chất chống
oxi hóa khác, giúp làm dịu, dưỡng ẩm, giảm bong tróc da, được sử dụng trong nhiều sản
phẩm chăm sóc, làm sạch da mặt và cơ thể. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm
an toàn với sức khỏe con người.
Hippophae Rhamnoides Fruit Extract- Dưỡng ẩm
-
Chiết xuất quà hắc mai biển, chứa nhiều acid béo, vitamin, các hoạt chất chống oxi hóa,
có tác dụng dưỡng ẩm, làm mềm da, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc
da.
Khuyên dùng
Fragaria Vesca (Strawberry) Fruit Extract- Chống oxi hóa
- Dưỡng ẩm
Chiết xuất quả dâu tây rừng hay dâu tây Alpine, chứa các acid béo, vitamin C, một số
anthocyanin có hoạt tính chống oxi hóa cũng như các saccharide giúp điểu hòa da. Đây
là thành phần của nhiều loại thực phẩm chức năng, cũng như các sản phẩm chăm sóc
đa. Thành phần này được CIR công nhận an toàn cho cơ thể.
Vaccinium Myrtillus Fruit Extract
Chiết xuất quả việt quất đen, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo EMA/HMPC, các sản phẩm chứa thành phần này an toàn
nếu dùng ngoài da.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract- Chống oxi hóa
Chiết xuất quả việt quất, chứa một số vitamin như A, C cùng các thành phần có hoạt
tính chống oxi hóa, điều hòa da, được ứng dụng trong một số dược phẩm cũng như sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Theo Journal of Cosmetic Science, các sản phẩm chứa thành
phần này an toàn nếu dùng ngoài da.
Rubus Fruticosus (Blackberry) Fruit Extract
-
Chiết xuất quả mâm xôi, chứa một số thành phần có tác dụng làm sạch đa, tạo hương
thơm, được ứng ng một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần này được
EWG xếp vào nhóm ls3 toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
MANNITOL
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả phúc bồn tử, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa như
vitamin C, E, quercetin, anthocyanin, .. có tác dụng điều hòa, dưỡng ẩm cho da, giảm
thiểu tác hại của tia UV, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
MALPIGHIA EMARGINATA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT- Chống oxi hóa
- Dịu da
Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Myrciaria Dubia Fruit Extract
Skin
Glycyrrhiza Glabra(Licorice) Root Extract
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Potassium Sorbate
-
Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như
một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy
nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới
0,2% không gây kích ứng cho con người.
Khuyên dùng
Sodium Benzoate
Muổi natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các
loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng
thấp như trong hầu hết các loại thư bhẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức
khỏe con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
4.2
6 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ