Son Bóng Eglips Căng Mọng Eglips Water Glaze Tint là dòng son bóng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Eglips của Hàn Quốc, với lớp son tint bám chắc trên môi cùng độ dưỡng ẩm cao dễ dàng lên màu, khóa độ ẩm trên môi giúp đôi môi căng mọng, đầy đặn mà không gây bết dính.
Ưu thế nổi bật:
Lớp son tint giúp khóa độ ẩm, không gây khô mà giúp giúp môi căng mọng trong suốt như nước.
Tinh chất dầu và độ ẩm cao duy trì độ ẩm cho môi nhiều giờ, làm mờ tế bào chết và rãnh môi.
Không lo trôi lem khi ăn uống vì vẫn giữ được lớp base trên môi tự nhiên.
Dễ dàng sử dụng, không gây bết dính, lên màu ngay lần đầu quẹt.
Thiết kế tông màu trắng chủ đạo , đơn giản, thanh khiết phù hợp cho bạn nữ hiện đại.
Bảo quản:
Nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
~ Giúp cho đôi môi thêm căng mọng, tràn đẩy sức sống và quyến rũ. Son bóng có nhũ giúp làm mềm mượt môi. Ngoài ra, với thiết kế độc đáo với chổi giúp lớp son đầu màu và tiết kiệm nhiều hơn. Bạn có thể mang theo bên mình bất cứ lúc nào.
- Son dạng kem được chiết xuất từ rau má là quả lựu cung cấp nhiều dưỡng chất chomôi.- Son dạng kem lỏng khi lên môi độ bóng vừa phải không bóng quá như son bóng.~ Nhìn môi rất căng mịn và cuốn hút.* Hướng dẫn sử dụng:~ Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lồng môi trên và dưới.+ Băm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì.- Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa SH mỗi ra khỏe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viên môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
- Lovely MEEX Pure My Lips là đồng son bóng dạng nước của THE FACE SHOP khôngnhũ, tạo độ bóng vừa phải và lên màu cực tươi cực tự nhiên , làn môi của bạn sẽ trònên căng mọng quyến rũ và khoẻ mạnh.
Son Bóng Eglips Căng Mọng Eglips Water Glaze Tint là dòng son bóng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Eglips của Hàn Quốc, với lớp son tint bám chắc trên môi cùng độ dưỡng ẩm cao dễ dàng lên màu, khóa độ ẩm trên môi giúp đôi môi căng mọng, đầy đặn mà không gây bết dính.
Ưu thế nổi bật:
Lớp son tint giúp khóa độ ẩm, không gây khô mà giúp giúp môi căng mọng trong suốt như nước.
Tinh chất dầu và độ ẩm cao duy trì độ ẩm cho môi nhiều giờ, làm mờ tế bào chết và rãnh môi.
Không lo trôi lem khi ăn uống vì vẫn giữ được lớp base trên môi tự nhiên.
Dễ dàng sử dụng, không gây bết dính, lên màu ngay lần đầu quẹt.
Thiết kế tông màu trắng chủ đạo , đơn giản, thanh khiết phù hợp cho bạn nữ hiện đại.
Bảo quản:
Nơi khô ráo thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
1 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Polyglyceryl-2 Isostearate
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide (Ci77891)
IRON OXIDES (CI 77492),
IRON OXIDES (CI 77491
Red 7 (Ci 15850:1)
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Peg-10 Dimethicone- Silicone
PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Cyclohexasiloxane- Dịu da
- Silicone
Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Ci 45410:1
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ