Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Denatured alcohol - ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu thông thường, được ứng dụng như làm dụng môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da, giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem cạo râu,... Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lẳn với các sản phẩm chứa chất này thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Cây Clinique Lash Building Primer này đại diện cho dòng mascara nhiều dưỡng chấtcho mị, và có đầu chuốt nối dài mi, không lem, không trôi, giữ cong và màu đến 24giờ.Lash Building Primer thực sự là giải pháp hoàn hảo cho những cô nàng có đôi lông mingân, bởi đầu cọ thẳng và phình đều, với các sợ lông xoẳn sẽ giúp làm dày và dài migấp đội Các sợi tơ sẽ kéo dài và kết dính các sợi mi với nhau tạo cảm giác tốt hơn chođôi mắt
~ Cung cấp dưỡng chất cho mỗi lông mi và nuôi dưỡng mi dài hơn- Công thức gel mềm cơ bản và thành phần sáp không gây bẩn nhờn~ Giúp cho lông mi trở nên mềm mại từ gốc lông mi cho đến ngọn- Khả năng chống nước, mồ hôi và dầu cao mà không bị nhòe.* Hướng dẫn sử dụng:- Sử dụng dụng cụ uốn và chải nhẹ lên từ gốc lông mi theo đường zizac.
2 chức năng thành phần nổi bật
PVP
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent -
Nonsurfactant; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING; HAIR
FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
Propanediol- Dưỡng ẩm
-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Acrylates/Octylacrylamide Copolymer
-
Acrylates/Octylacrylamide Copolymer là một polymer đồng trùng hợp, có chức năng như
một thành phần tạo màng, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm kem chống nắng, son
môi, viễn môi, kẻ mắt, ... Theo công bổ của CIR, các polymer của acrylate an toàn cho
mục đích sử dụng làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Citrus Aurantifolia (Lime) Fruit Extract
-
Chiết xuất từ quả chanh, chứa limonene và một số terpene khác, có nhiều tác dụng như
tạo mùi hương, giảm stress, trị mụn, ... ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân,
được CIR đánh giá an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Alcohol Denat.
-
-
Denatured alcohol - ethanol bổ sung phụ gia làm thay đổi mùi vị, không có mùi như rượu
thông thường, được ứng dụng như làm dụng môi, chất chống tạo bọt, chất làm se da,
giảm độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, nước hoa, kem
cạo râu,... Theo báo cáo của CIR, ượng tiếp xúc mỗi lẳn với các sản phẩm chứa chất này
thường không nhiều, do đó không có ảnh hưởng đáng kể tới người sử dụng.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ