- Chỉ sổ chống nắng hoàn hảo SPF 50+/PA+++ bảo vệ làn da tối đa khỏi tia UV - Không gây nhờn rít, không lưu vệt trắng trên da ~ Chứa chiết xuất từ hơn 300 loại nguyên liệu thiên nhiên giúp dưỡng ẩm, dưỡng trắng da và tăng khả năng đàn hồi của da ~ Tiện lợi và dễ dàng thoa đều khắp mặt hay dặm lại nhanh chóng bất cứ lúc nào - Chống nắng có máu trong suốt giúp làm sáng tone da - Có thể dùng trước hoặc sau khi trang điểm vừa bảo vệ da vừa làm lớp nền sáng trong tự nhiên, giữ lớp trang điểm lâu trôi - Dùng được cho cả mặt vùng ngực, cổ, thiết kế dạng lăn tiện lợi trong quá trình sử dụng * Hướng dẫn sử dụng: - Lấy một lượng 3CE Primer Sun Stick vừa đủ thoa đều khắp mặt. - Sau khi thoa xong có thể dùng phấn phủ để trang điểm như bình thường. - Đối với những làn da đang tổn thương hoặc móng khi tiếp xúc dưới nắng dễ bị đỏ thì có thể làm dịu da với xịt khoáng.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
* Mô tả sản phẩm: -- Kem chống nắng dạng thỏi Kill Protection Aqua Sun Stick hội tụ tất cả ưu điểm của 1sản phẩm kem chồng nẵng hoàn hảo, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.~ Kết cấu kem mỏng nhẹ, bôi là thấm, không hề gây cảm giác bết dính hay nặng mặt.Kem có màu trằng nhẹ, nâng tông da, cực kì tự nhiên rất thích hợp với phong cáchtrang điểm tự nhiên.* Công dụng:- Ngần chặn tia cực tím tuyệt đối với chỉ số chống nắng tiêu chuẩn SPF 50+ PA+++bảo vệ da trong thời gian dài.- Kết cấu dạng thỏi tránh việc sử dụng tay thoa kem do đó hạn chế tối đa vi khuẩn vàbụi bẩm bám lên da.
- Sản phẩm có kết cấu mỏng nhẹ, dễ dàng thẩm thấu vào da mà không gây cảm giácbết dính, nhờn rít.~ Với chỉ số chống nắng SPFB0+ PA+++ giúp bảo vệ làn da tránh tác hại từ môi trườngcho làn da sáng, đấu màu.* Hướng dẫn sử dụng:- Làm sạch da, bôi một lượng vừa đủ JMsolution Marine Luminous Pearl Light SunStick lên da.- Nên bôi chống nắng trước khi ra ngoài khoảng 18 - 20 để mang lại hiệu quả tốt .
Kem Chống Nắng Dạng Thỏi CLIO Kill Protection Aqua Sun Stick hội tụ tất cả ưu điểm của 1 sản phẩm kem chống nắng hoàn hảo, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.- Kết cấu kem mỏng nhẹ, bôi là thấm, không hề gây cảm giác bết dính hay nặng mặt~ Kem có màu trắng nhẹ, nâng tông da, cực kì tự nhiên rất thích hợp với phong cách trang điểm tự nhiên.- Ngăn chặn tia cực tím tuyệt đối với chỉ số chống nắng tiêu chuẩn SPF 50+ PA+++bảo vệ tối đa trong thời gian dài.- Kết cẩu dạng thỏi tránh việc sử dụng tay thoa kem do đó hạn chế tối đa vi khuẩn và bụi bẩm bám lên da.* Hướng Dẫn Sử Dụng- Thoa đều lên mặt , tránh vùng mắt và môi.- Nên thoa lại 4 tiếng 1 lần khi đi ra ngoài.
- Chỉ sổ chống nắng hoàn hảo SPF 50+/PA+++ bảo vệ làn da tối đa khỏi tia UV
- Không gây nhờn rít, không lưu vệt trắng trên da
~ Chứa chiết xuất từ hơn 300 loại nguyên liệu thiên nhiên giúp dưỡng ẩm, dưỡng trắng da và tăng khả năng đàn hồi của da
~ Tiện lợi và dễ dàng thoa đều khắp mặt hay dặm lại nhanh chóng bất cứ lúc nào
- Chống nắng có máu trong suốt giúp làm sáng tone da
- Có thể dùng trước hoặc sau khi trang điểm vừa bảo vệ da vừa làm lớp nền sáng trong tự nhiên, giữ lớp trang điểm lâu trôi
- Dùng được cho cả mặt vùng ngực, cổ, thiết kế dạng lăn tiện lợi trong quá trình sử dụng
* Hướng dẫn sử dụng:
- Lấy một lượng 3CE Primer Sun Stick vừa đủ thoa đều khắp mặt.
- Sau khi thoa xong có thể dùng phấn phủ để trang điểm như bình thường. - Đối với những làn da đang tổn thương hoặc móng khi tiếp xúc dưới nắng dễ bị đỏ thì có thể làm dịu da với xịt khoáng.
4 chức năng thành phần nổi bật
Synthetic Fluemphlogopite
Bulking Agent; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; VISCOSITY CONTROLLING
Cl 77492
Cl 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia
UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da
nhạy cảm.
lsopropyl Palmitate
-
lsopropyl Palmitate là một ester của isopropyl alcohol và palmitic acid, một acid béo,
thường được ứng dụng như chất kết dinh, chất tạo hương, chất làm mềm da hay một
dung mỗi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng
thành phần này trong các sản phẩm an toàn cho làn da. Tuy nhiên, nếu lạm dụng có thể
gây kích ứng nhẹ, bít lỗ chân lông, xuất hiện mụn.
Khuyên dùng
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Citronellal
Fragrance Ingredient; MASKING
Simethicone
Silicone

Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Chống tia UV

Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Bisabolol
Dưỡng ẩm

Bisabolol, hay còn gọi là levomenol, là hợp chất được phân lập từ chiết xuất hoa cúc La
Mã, có vai trò như một chất tạo mùi hương, chất dưỡng ẩm và làm mềm da. Theo đánh
giá của CIR, chất này an toàn với cơ thể người khi tiếp xúc ngoài da.
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
MYRISTYL MYRISTATE
Homosalate
Chống tia UV

Homosalate là một chất hữu cơ phổ biến trong các loại kem chống nắng, với chức năng
hấp thụ, chống lại tác hại của tia UV. Thành phần này có thể bị hấp thụ qua da, cũng
như nhiều thành phần chống UV khác, các nghiên cứu cho thấy thành phần này gần như
không có độc tính.
Ethylhexyl Salicylate
Chống tia UV

Fragrance Ingredient; Sunscreen Agent; Ultraviolet Light Absorber; UV ABSORBER; UV
FILTER
Alpha-Isomethyl lonone
Fragrance Ingredient;Masking
Linalool
Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các
loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm
sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem
chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc
sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích
Ứng.
Hexyl Cinnamal
Fragrance Ingredient; MASKING
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Benzyl Benzoate
Kháng khuẩn

-
Là một ester của benzyl alcohol và benzoic acid, được ứng dụng như một chất diệt
khuẩn, tạo hương trong các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhắn, cũng như là một
thành phần quan trọng của các loại thuốc điều trị bệnh về da. Theo Encyclopedia of
Toxicology, việc tiếp xúc với benzyl benzoate có thể gây dị ứng.
Khuyên dùng
Limonene
-
Một loại terpene được tìm thấy trong vỏ của các loại quả có múi như cam, chanh, ... Chất
này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc cơ thể, cũng như trong
thực phẩm, để tạo mùi chanh. Theo công bố của WHO, Limonene an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Coumarin
-
Coumarin là một hợp chất có mặt trong nhiều loại thực vật, có mùi vani và vị đắng. Chất
này được sử dụng như một thành phần tạo hương trong nhiều sản phẩm tầm và làm
sạch, sản phẩm dưỡng ẩm và chăm sóc da. Coumarin được liệt vào danh sách chất gây
đị ứng ở châu Âu, hàm lượng coumarin bị giới hạn theo tiêu chuẩn IFRA. Coumarin dễ
dàng bị hấp thụ qua da. Việc tiếp xúc với coumarin lâu dài, thường xuyên có thể gây ảnh
xấu tới gan.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ