- NT Miindo Heaven Grade Ginseng Whitening bổ sung hàm lượng dưỡngchất tối ưu cho da, chống lão hoá và tác động của môi trường đem đến sức sống chogương mặt.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
- Sữa Chống Nắng Dịu Nhẹ Cho Da Nhạy Cảm Anessa Perfect UV Sunscreen Mild Milkthuộc dòng sản phẩm kích thích thấp, có thể sử dụng cho những người có da nhạycảm và trẻ am (không dùng cho trẻ sơ sinh).~ Sản phẩm với thành phần 5 không cho da nhạy cảm: không màu, không mùi, khôngcồn, không dầu khoáng và không paraben.~ Hiệu quả chống trôi trong nước cao với.- Dưỡng và khóa ẩm hiệu quả với Hyaluronic Acid.- Chất chống tia cực tím được lựa chọn cẩn thận từ cấp nguyên liệu, thành phầnchăm sóc da. Khi chạm vào mồ hôi hoặc nước, lớp phim chống tia cực tím trở nênđồng nhất và trở nên mạnh hơn với công nghệ Aqua Booster.- Bảo hà đa khỏi các hạt nhỏ và tia cực tím trong không khí.- Có thể đùng làm lớp lót khi trang điểm và dễ dàng rửa sạch với sữa rửa mặt.* Hướng dẫn sử dụng:- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ thoa và chấm lên 5 điểm trên mặt. Thoa đều khắpmặt.- Thoa đều sản phẩm ở cùng cổ. Lưu ý vùng tai, gáy, cằm- Xoa đều khắp vùng da cần bảo vệ, vuốt theo chiều đọc, sau đó dùng lòng bàn taythoa xoay vòng rộng dẩn ra để dàn trải đều- Làm sạch dễ dàng với sữa rửa mặt
- Tỉnh Chất Chống Nắng Anessa Dành Cho Da Nhạy Cảm & Trẻ Em UV SPF35/PA+++là sản phẩm chồng nắng dạng tinh chất mỏng nhẹ, an toàn cho làn da trẻ con và danhạy cảm. Sản phẩm ngoài khả năng bảo vệ làn da bạn dưới tác động của ánh nắngmặt trời còn có thế dưỡng ẩm cho da, tránh khô rát khí hoạt động ngoài trời.*Hướng dẫn sử dụng:- LẮc đều trước khi sử dụng.- Dùng sau bước dưỡng đa, thoa đầu khắp vùng da cần bảo vệ.- Để đạt hiệu quả cao nhất, nên thoa lại sau khi tiếp xúc nhiều với nước hoặc lau bằngkhăn.- Dễ dàng làm sạch với sữa rửa mặt.
Kem Chống Nắng Nâng Tông Da Céll Fùsion C Toning Sunscreen 100 SPF50+/PA++++ từ thương hiệu Céll Fùsion C của Hàn Quốc là sản phẩm chống nắng đồng thời giúp nâng tông màu da mà ít gây kích ứng đồng thời giúp bảo vệ làn da bị tổn thương bởi môi trường bên ngoài với tỷ lệ vàng của các bộ lọc UV vô cơ và hữu cơ. Kem giúp ngăn ngừa lão hóa da do tia UV, khả năng chống tia cực tím không gây kích ứng ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa lớn nhất, bao gồm cả sự xỉn màu và khô da. Bên cạnh đó, kem chống nắng còn tăng cường độ đàn hồi cho da và giữ cho làn da khỏe mạnh.Kem Chống Nắng Nâng Tông Da Céll Fùsion C Toning Sunscreen 100 SPF50+/PA++++ vừa chống nắng vừa nâng tông da tiện lợi cho những bạn ít trang điểm muốn có làn da sáng mịn, đều màu. Sản phẩm hiện có 3 dung tích cho bạn lựa chọn: 10ml 35ml Combo 35ml x 250mlKem Chống Nắng Nâng Tông Da Céll Fùsion C Toning Sunscreen 100 SPF50+/PA++++ là dòng kem chống nắng vật lý bảo vệ da khỏi tia UV bằng cách tạo lớp chắn trên bề mặt da rồi khuếch tán và phản xạ lại tia UV ngăn không cho chúng xuyên thấu vào da.
- NT Miindo Heaven Grade Ginseng Whitening bổ sung hàm lượng dưỡngchất tối ưu cho da, chống lão hoá và tác động của môi trường đem đến sức sống chogương mặt.
2 Thành phần cần chú ý
7 chức năng thành phần nổi bật
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Adenosine- Chống lão hóa
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Methicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT
Chiết xuất quả câu kỷ tử, một vị thuốc y học cổ truyển quan trọng, chứa một số hoạt
chất chống oxi hóa, là thành phần của một số loại lip gloss, kem nền, sữa rửa mặt, ...
Chưa có nghiên cứu nào cho thấy ảnh hưởng xấu của thành phần này lên cơ thể người.
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Portulaca Oleracea Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Phục hồi da
-
Chiết xuất từ rau sam: có tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn, chứa nhiều chất có khả
năng chống oxy hóa cao như vitamin E, flavonoid, ngăn ngừa tỉnh trạng lão hóa da giúp
xóa mờ các nếp nhăn, làm da mềm mịn, mau liển sẹo trên những vùng da bị tổn thương.
Theo một công bố khoa học trên International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, thành phần này nhìn chung không gây độc cho con người.
Khuyên dùng
PORIA COCOS EXTRACT
Anticaking Agent; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent -
Miscellaneous; Surfactant - Cleansing Agent; SKIN CONDITIONING
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cyclohexasiloxane- Dịu da
- Silicone
Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
" PEG-100 Stearate"- Dưỡng ẩm
Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
OCTOCRYLENE- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Phục hồi da
- Dịu da
Có tác dụng giữ ẩm cho da. Trung hòa tia UV và giảm những tổn thương của ánh nắng gây ra cho da.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ