Kem chống lão hóa da giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa sớm và làm cho da được nuôi dưỡng, săn chắc và mịn màng
Kem dưỡng da với Công thức dưỡng da “Glyco Miracle” giúp nhẹ nhàng bổ sung dưỡng chất cho da, dưỡng ẩm da hiệu quả.
Khi sử dụng thường xuyên, kem sẽ giúp làm giảm một số dấu hiệu lão hóa như: nếp nhăn, thiếu săn chắc và da thô ráp
Kem dưỡng da chứa chiết xuất từ Cúc Vạn Diệp (ACHILLEA MILLEFOLIUM EXTRACT) giúp giữ ẩm cho da và chiết xuất từ mía giúp làn da trông săn chắc và mềm mịn hơn.
ĐIỂM NHẤN
Điểm nhấn 1 Giúp dưỡng da hiệu quả
Công thức dưỡng da “Energy-Glyco” được chiết xuất từ rễ cây ngải tiên giúp nhẹ nhàng dưỡng ẩm cho da hiệu quả.
Điểm nhấn 2 Giúp làn da trông săn chắc hơn
Giàu dưỡng chất giúp mang lại làn da trông căng mịn và săn chắc.
Điểm nhấn 3 Chiết xuất từ quả Acai Berry và Sơ ri
Chứa dưỡng chất chiết xuất từ quả Acai Berry và Sơ ri, mang lại nhiều dưỡng chất đặc biệt là Vitamin C gấp 4 lần, giúp làn da trông tươi tắn, rạng rỡ và tràn đầy sức sống.
CÁCH SỬ DỤNG
Sau khi sử dụng sữa dưỡng (hoặc tinh chất), lấy một lượng kem vừa đủ và nhẹ nhàng thoa từ giữa khuôn mặt theo hướng ra ngoài.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
1. Nếu da xuất hiện các triệu chứng bất thường khi sử dụng sản phẩm, ngừng sử dụng sản phẩm ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu (sử dụng liên tục có thể làm khiến các triệu chứng sau thêm trầm trọng ) a) Đốm đỏ, sưng, ngứa và kích ứng da khác b) Nếu các triệu chứng trên xảy ra sau khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp
2. Không sử dụng trên vùng da có vết thương.
3. Bảo quản và lưu trữ sản phẩm. a) Đóng nắp sau mỗi lần sử dụng. b) Để xa tầm tay trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. c) Không lưu trữ ở nhiệt độ cao hoặc trong khu vực tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
~ Bảo vệ và làm dịu làn da của bạn khỏi tác hại của môi trường, và cung cấp hydrathóa sâu.~ Giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của da.* Hướng dẫn sử dụng:- Được sử dụng ở giai đoạn chăm sóc da cuối cùng, phân phối lượng thích hợp đểthoa lên mặt.
Đặc tính của dòng sản phẩm Super Food:Chậm vào chắc: Nguyên liệu chứa nhiều chất chống oxy hóa được trồng tại đảo Jeju, chính vì vậy nguyên liệu phải được trích xuất ở nhiệt độ nguội thích hợp theo phương pháp khoa học, quá trình trích xuất này diễn ra rất lâu nhằm không làm mất các nguyên tố có lợi trong nguyên liệu.Sử dụng nguyên liệu đạt tiêu chuẩn xanh (1-2) của EWG: EWG ( Enviromental Working Group) là một tổ chức hoạt động phi lợi nhuận về môi trường quốc tế của Mỹ . Tổ chức này phân tích thành phần mỹ phẩm và công bố bản tiêu chuẩn cấp độ nguy hại từ 1->10, các sản phẩm của Innisfree đạt ở mức tiêu chuẩn 1 và 2.Hương liệu từ tinh dầu thiên nhiên: mùi hương của sản phẩm có nguồn gốc từ tự nhiên, không chứa thành phần hóa học, bạn hãy cảm nhận hương thơm tự nhiên ngay trong cuộc sống hàng ngày nhé..Thiết kế bao bì cực kì đơn giản nhằm giảm thiểu tối đa chi phí bao bì, với mong muốn đem lại cho khách hàng một sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng.Những đặc điểm nổi bật của bộ sản phẩm Innisfree Blueberry Rebalancing:Chứa thành phấn chống oxy hóa cao nhất: Sản phẩm được chiết xuất từ quả Blueberry (việt quất), món quà tuyệt vời từ thiên nhiên. Tạp chí Time đã bình chọn đây là là 1 trong 10 loại siêu thực phẩm chứa chất chống oxy hóa cao nhất, rất có lợi cho da.Chăm sóc da khỏe mạnh : giúp da cân bằng lại độ pH thích hợp đạt chuẩn 5.5.Sản phẩm có thành phần dịu nhẹ kể cả sữa rửa mặt, không gây khô da, hãy thật thoải mái cảm nhận làn da khỏe mạnh dành cho bạn.Kem dưỡng da Innisfree Blueberry Rebalancing Cream có thiết kế bao bì dạng nhựa trong suốt, bạn có thể thấy được lượng sản phẩm còn có trong chai với dung tích 50ml. Tác dụng của sản phẩm:Chứa lượng chất chống oxy hóa cao giữ cho làn da của bạn luôn trẻ trung và khỏe mạnh.Giữ ẩm cho da.Tái tạo làn da mềm mại và mịn màng.Tạo một lớp màng chắn các dưỡng chất ở những bước dưỡng trên không bị thoát ra bên ngoài.Thành phần lành tính không gây hại cho da.CÁCH DÙNG:Bước cuối cùng trong quá trình dưỡng da, lấy một lượng vừa đủ ra tay, thoa lên toàn bộ khuôn mặt và cổ, kết hợp massage da giúp kem dễ thẩm thấu vào da. Dùng 1-2 lần/ngày.Thứ tự sử dụng trong bộ: Cleanser -> Skin -> Cream
Kem dưỡng vùng mắt Missha Misa Geum Sul Vitalizing Eye Cream với chiết xuất thảomộc phương Đông cao cấp giúp làm mờ nếp nhăn và cải thiện toàn bộ vùng mắt làmđôi mắt trẻ hơn và dạng rỡ hơn.
LANEIGE PERFECT RENEW YOUTH REGENERATING CREAM
Kem chống lão hóa da giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa sớm và làm cho da được nuôi dưỡng, săn chắc và mịn màng
Kem dưỡng da với Công thức dưỡng da “Glyco Miracle” giúp nhẹ nhàng bổ sung dưỡng chất cho da, dưỡng ẩm da hiệu quả.
Khi sử dụng thường xuyên, kem sẽ giúp làm giảm một số dấu hiệu lão hóa như: nếp nhăn,
thiếu săn chắc và da thô ráp
Kem dưỡng da chứa chiết xuất từ Cúc Vạn Diệp (ACHILLEA MILLEFOLIUM EXTRACT) giúp giữ ẩm cho da và chiết xuất từ mía giúp làn da trông săn chắc và mềm mịn hơn.
ĐIỂM NHẤN
Điểm nhấn 1
Giúp dưỡng da hiệu quả
Công thức dưỡng da “Energy-Glyco” được chiết xuất từ rễ cây ngải tiên giúp nhẹ nhàng dưỡng ẩm cho da hiệu quả.
Điểm nhấn 2
Giúp làn da trông săn chắc hơn
Giàu dưỡng chất giúp mang lại làn da trông căng mịn và săn chắc.
Điểm nhấn 3
Chiết xuất từ quả Acai Berry và Sơ ri
Chứa dưỡng chất chiết xuất từ quả Acai Berry và Sơ ri,
mang lại nhiều dưỡng chất đặc biệt là Vitamin C gấp 4 lần,
giúp làn da trông tươi tắn, rạng rỡ và tràn đầy sức sống.
CÁCH SỬ DỤNG
Sau khi sử dụng sữa dưỡng (hoặc tinh chất), lấy một lượng kem vừa đủ và nhẹ nhàng thoa từ giữa khuôn mặt theo hướng ra ngoài.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
1. Nếu da xuất hiện các triệu chứng bất thường khi sử dụng sản phẩm, ngừng sử dụng sản phẩm ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu
(sử dụng liên tục có thể làm khiến các triệu chứng sau thêm trầm trọng )
a) Đốm đỏ, sưng, ngứa và kích ứng da khác
b) Nếu các triệu chứng trên xảy ra sau khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp
2. Không sử dụng trên vùng da có vết thương.
3. Bảo quản và lưu trữ sản phẩm.
a) Đóng nắp sau mỗi lần sử dụng.
b) Để xa tầm tay trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
c) Không lưu trữ ở nhiệt độ cao hoặc trong khu vực tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Glutathione
Chống oxi hóa
Làm sáng da
.png)

Glutathione (GSH) là một peptide có chức năng chống oxi hóa, có mặt trong cơ thể
động, thực vật, nấm. Thành phần này được áp dụng rộng rãi trong các thực phẩm chức
năng hỗ trợ làm trắng da, cũng như các sản phẩm chăm sóc da. Chưa có nghiên cứu
cho thấy ảnh hưởng không mong muốn của GSH lên làn da khi tiếp xúc lâu dài.
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL
Dưỡng ẩm

Protein có nguồn gốc đậu nành, được sử dụng trong các loại mĩ phẩm và sản phẩm
chăm sóc cá nhân như một loại chất nhũ hóa, duy trì độ ẩm cho đa và tóc. Theo CIR,
thành phần này an toàn với sức khỏe con người.
TETRADECYL AMINOBUTYROYLVALYLAMINOBUTYRIC UREA TRIFLUOROACETATE
MAGNESIUM CHLORIDE
SODIUM MAGNESIUM SILICATE
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Achillea Millefolium Extract
Dưỡng ẩm

-
Chiết xuất cúc vạn diệp, thường được dùng như chất tạo hương, chất dưỡng ẩm, kháng
khuẩn, kháng viêm, làm tư lỗ chân lông,... Theo công bổ của CIR, hàm lượng thành
phần này trong các sản phẩm thông thường an toàn cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
ARACHIDIC ACID
-
Arachidic Acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, được sử dụng như một chất
nhũ hóa, chất hoạt động bể mặt - làm sạch và tạo độ đục cho sản phẩm. Theo
chemicalbook.com, chất này hoàn toàn an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Myristic acid
-
Myristic acid là một acid béo có mặt trong hầu hết các loại chất béo động, thực vật, với
các chức năng như kết dính, dưỡng da, được ứng dụng trong các sản phẩm làm sạch da
và chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, Myristic acid không độc hại, không gây kích ứng
cho cơ thể người.
Khuyên dùng
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
DEXTRIN
Dưỡng ẩm

-
Daxtrin là sản phẩm thủy phân không hoàn toàn của tinh bột, được ứng dụng trong mĩ
phẩm như chất hấp thụ, kết dính, chất độn, chất tăng độ nhớt. Theo FDA và CIR, thành
phần này hoàn toàn an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
HEDYCHIUM CORONARIUM ROOT EXTRACT
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
MALPIGHIA EMARGINATA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT
Chống oxi hóa
Dịu da
.png)

Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Tromethamine
Tromethamine hay còn gợi là Tris, THAM, thường được sử dụng như dung dịch đệm
trong các thí nghiệm sinh hóa. Chất này cũng được sử dụng trong các dung dịch mĩ
phẩm như chất ổn định pH, được Cosmetics Database công bố là ít độc hại với cơ thể
con dhười.
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Xanthan Gum
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da
Phục hồi da
Dịu da





Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Dưỡng ẩm

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử
chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất
kết dinh hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường
được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc
da chống lão hóa nói chung. AACP trong mỉ phẩm được CIR công bố là an toàn với con
người.
FRAGRANCE / PARFUM
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
Hydrogenated Polyisobutene
Dưỡng ẩm

Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
PALMITIC ACID
Dưỡng ẩm

-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
MYRISTYL MYRISTATE
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
DICAPRYLYL ETHER
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate là một ester có nguồn gốc thực vật, được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như chất kết dính, chất tăng độ nhớt, chất giữ
ẩm, làm mềm da. Không có trường hợp nào phản ứng với thành phần này được ghi nhận.
Cosmetics Database đánh giá chất này an toàn 100%.
SUCROSE POLYSTEARATE
Methyl trimethicone
Silicone
Dưỡng ẩm


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nảo chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
Squalane
Dưỡng ẩm

-
Squalane là một hydrocacbon no dạng lỏng, là một chất dưỡng ẩm, chống mất nước hiệu
quả cho da. Theo đánh giả của CIR, chất nảy ít độc tố, hầu như không gây kích ứng cho
da.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Propanediol
Dưỡng ẩm

-
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ