* Mô tả sản phẩm: - - Khả năng che phủ lỗ chân lông tốt và làm mờ vốt nhăn. - Không tạo câm giác bí bách cho da và giúp da mịn màng không sẩn. ~ Độ bám cực kì cao trong suốt hàng giờ đồng hỗ. ~ Phù hợp cho cô nàng có làn da dầu. ~ Khác với những dòng kem lót khác. Clio Kill Cover Pra-Step Pore Primer nuôi dưỡngda & làm giảm dấu hiệu của các vết nhắn trên da. Hứa hẹn sẽ mang lại làn da láng mịnnhư da em bẻ luôn nha. * Hướng dẫn sử dụng: - Lấy một lượng kem lát nhỏ ra mụ bản tay rồi dùng ngón tay xoa nhẹ, sau đó chấmtừng chấm nhỏ lên trán, dọc sống mũi, cằm và hai bên má. Tiếp tục dùng tay thoa đềunhững chấm kem đó để chúng nhanh chóng che phủ toàn bộ đa mặt bạn. - Lấy tiếp một lượng nhỏ nữa ra mu bàn tay rồi chấm lên các vùng da bị khuất trênmặt như khóe miệng, bọng mắt, xung quanh mũi và sống mũi. Với phần hồm má, bạndùng ngón tay vừa chấm vừa tán nhẹ để kem thấm đều lên da mặt. Tiếp tục dùng chỗkem còn lại với vai trò kem che khuyết điểm, che đi các nốt mụn, vết thâm hay nếpnhăn trên mặt.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Kem lót se khít lỗ chân lông làm phẳng các nếp nhăn và lỗ chân lông cho làn da mềmmượt, không gây bóng nhớn, độ thấm hút dầu cao, giữ màu lớp nền lâu xuống tone,tạo hàng rào ẩm bảo vệ da
- Kem Lót April Skin Perfect Magic Face Starter không gây dị ứng, giảm thiểu sự xuấthiện của lỗ chân lông.~ Làm dịu lỗ chân lông mở rộng, kiểm soát bã nhờn bên trong giữ độ bóng cho da.~ Lớp lót mềm mượt và nhẹ làm mờ các khuyết điểm và hòa trộn hoàn hảo trên mọitông màu da. Giúp trang điểm đẹp hơn và lâu trôi hơn.
* Mô tả sản phẩm: -
- Khả năng che phủ lỗ chân lông tốt và làm mờ vốt nhăn.
- Không tạo câm giác bí bách cho da và giúp da mịn màng không sẩn.
~ Độ bám cực kì cao trong suốt hàng giờ đồng hỗ.
~ Phù hợp cho cô nàng có làn da dầu.
~ Khác với những dòng kem lót khác. Clio Kill Cover Pra-Step Pore Primer nuôi dưỡngda & làm giảm dấu hiệu của các vết nhắn trên da. Hứa hẹn sẽ mang lại làn da láng mịnnhư da em bẻ luôn nha.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Lấy một lượng kem lát nhỏ ra mụ bản tay rồi dùng ngón tay xoa nhẹ, sau đó chấmtừng chấm nhỏ lên trán, dọc sống mũi, cằm và hai bên má. Tiếp tục dùng tay thoa đềunhững chấm kem đó để chúng nhanh chóng che phủ toàn bộ đa mặt bạn.
- Lấy tiếp một lượng nhỏ nữa ra mu bàn tay rồi chấm lên các vùng da bị khuất trênmặt như khóe miệng, bọng mắt, xung quanh mũi và sống mũi. Với phần hồm má, bạndùng ngón tay vừa chấm vừa tán nhẹ để kem thấm đều lên da mặt. Tiếp tục dùng chỗkem còn lại với vai trò kem che khuyết điểm, che đi các nốt mụn, vết thâm hay nếpnhăn trên mặt.
5 chức năng thành phần nổi bật
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil
Điều trị mụn

-
Tinh dầu chiết xuất từ lá tràm trà, được ứng dụng như chất chống oxi hóa, chất tạo
hương, hỗ trợ điều trị viêm da, giảm mụn, ... trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tinh
dầu lá tràm trà an toàn với hầu hết người sử dụng, nhưng có thể gây kích ứng cho da
nhạy cảm nếu lạm dụng. Công bố của SCCS chỉ ra một số thí nghiệm trên động vật cho
thấy sản phẩm chứa trên 5% thành phần này có thể gây kích ứng da.
Khuyên dùng
Trimethoxycaprylylsilane
Binder; Surface Modifier; HAÀDING; SMOOTHING
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Isotridecyl Isononanoate
Dưỡng ẩm

-
-
lsotridecyl Isononanoate là một ester có tác dụng điều hòa da, dưỡng ẩm, ứng dụng
trong một số sản phẩm kem che khuyết điểm, sữa dưỡng ẩm, son môi, .. Theo CIR, hàm
lượng nhỏ thành phản này trong các loại mĩ phẩm an toàn cho làn da, không gây kích
ứng.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Simethicone
Silicone

Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Coral Powder
Abrasive
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Hydrogenated Lecithin
Dịu da

Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cyclohexasiloxane
Dịu da
Silicone


Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Mica
Bulking Agent
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ