Kem Lót Kill Cover Cushion Bonding Primer có đặc điểm nổi trội là giữ lớp make uptrên khuôn mặt bạn cực lâu. Đối với những loại primer khác, sau vài tiếng đồng hồ lớpmake-up sẽ bị trôi ở vùng mũi để lộ các khuyết điểm và lỗ chân lông, còn kem Lót KillCover Cushion Bonding Primer sau 9 ~ 10 tiếng đống hồ ( tùy vào loại da) vẫn duy trìđược lớp trang điểm, đặc biệt sản phẩm kiểm soát bã nhờn hiệu quà giúp chơ làn davẫn luôn tươi mới và hoàn hảo trong mọi hoàn cảnh mà không cần dậm lại. Sản phẩmcó thiết kể đơn giản tinh tổ và nhỏ gọn, phần đầu được thiết kế mũi chóp rất dễ sửdụng. Dành cho loại da: Phù hợp cho mọi loại da
Sáp ong, thành phần chính là một số ester thiên nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa, chất làm dày, thường được ứng dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tấm, son môi, trang điểm, nước hoa, các sản phẩm chăm sóc tóc và nhuộm tóc, sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da, kem cạo râu, kem chống nắng. Theo JACT, thành phần này này an toàn với cơ thể người.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Kem lót giúp da bạn trở nên mịn màng hơn, thu nhỏ lỗ chân lông, che phủ nhữngkhiếm khuyết của làn da và giúp cho lớp phấn trang điểm bám tốt, lâu trôi hơn, đồngthời cũng là hàng rào chắn khá tốt ngăn cách lớp trang điểm và làn da.Kiểm soát bã nhờn, công thức không dầu, không bóng nhờn, giữ lớp trang điểm bồn,làn đa tỏa sáng, nhẹ nhàng không bí chân lông.
Kem lót se khít lỗ chân lông làm phẳng các nếp nhăn và lỗ chân lông cho làn da mềmmượt, không gây bóng nhớn, độ thấm hút dầu cao, giữ màu lớp nền lâu xuống tone,tạo hàng rào ẩm bảo vệ da
- Khả năng che phủ tự tin là cao nhất "highest wear" so với các Sản phẩm trước dây mọi khuyết điểm: mụn đỏ, mụn đầu đen, quầng thâm, đốm thâm, nếp nhăn..và bề mặt da có lỗ chân lông to 1 cách tuyệt đối.~ Giữ màu nền rất tốt, lâu trôi chính là ưu điểm tiếp theo của em này. Make-up trong mọi thời tiết và thích hợp với mọi làn da kể cả da dầu.* Bảng màu:+ Màu 1-BP và 2-BP là màu hồng mang lại hiệu ứng tươi tắn cho người có tông da lạnh hoặc da có màu sáng.+ Màu 3-BY và 4-BQ là tông da trung bình, nó phù hợp với người có tông da hơi vàng như người VN .+ Màu 6-BY và 6-BQ là 2 tông màu dành cho các bạn da hơi tối hoặc kiểu da "mật ong”, nó mang lại nền da khỏe khoắn, tự nhiên.
Kem Lót Kill Cover Cushion Bonding Primer có đặc điểm nổi trội là giữ lớp make uptrên khuôn mặt bạn cực lâu. Đối với những loại primer khác, sau vài tiếng đồng hồ lớpmake-up sẽ bị trôi ở vùng mũi để lộ các khuyết điểm và lỗ chân lông, còn kem Lót KillCover Cushion Bonding Primer sau 9 ~ 10 tiếng đống hồ ( tùy vào loại da) vẫn duy trìđược lớp trang điểm, đặc biệt sản phẩm kiểm soát bã nhờn hiệu quà giúp chơ làn davẫn luôn tươi mới và hoàn hảo trong mọi hoàn cảnh mà không cần dậm lại. Sản phẩmcó thiết kể đơn giản tinh tổ và nhỏ gọn, phần đầu được thiết kế mũi chóp rất dễ sửdụng.
Dành cho loại da: Phù hợp cho mọi loại da
4 chức năng thành phần nổi bật
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate
Surfactant - Emulsifying Agent; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Calendula Officinalis Flower Extract
-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; MASKING; SKIN
CONDITIONING
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
lsononyl Isononanoate
Dưỡng ẩm

-
lsononyl Isononanoate là một ester được chiết xuất từ dầu oải hương, dấu ca cao hay
tổng hợp nhân tạo, có tác dụng như một chất làm mềm, chống bụi bẩn cho da. Chất này
được CIR công bố là an toàn với hàm lượng và mục đích sử dụng như trong các mĩ phẩm
thường thấy.
Khuyên dùng
Nymphaea Alba Flower Extract
Chống lão hóa
Làm sáng da
Dưỡng ẩm



Chiết xuất hoa súng trắng châu Âu, chứa các thành phần hỗ trợ nuôi dưỡng, sự ẩm
và tái tạo da, làm sáng da, làm dịu da, loại bỏ nếp nhăn, sẹo, làm dày, phục hồi tóc và
trị rụng tóc. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn cho sức khỏe người sử
dụng.
Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract
Dưỡng ẩm

Chiết xuất lá cây xô thơm, thành phần gồm các chất có khả năng tạo hương, làm mềm
da, được ứng dụng trong các sản phẩm tắm, kem cạo râu, nước hoa, dầu gội và các sản
phẩm làm sạch. Theo EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng
như đưa vào cơ thể ở liều lượng vừa phải.
Beeswax
-
Sáp ong, thành phần chính là một số ester thiên nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa,
chất làm dày, thường được ứng dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm
tấm, son môi, trang điểm, nước hoa, các sản phẩm chăm sóc tóc và nhuộm tóc, sản
phẩm chăm sóc da và làm sạch da, kem cạo râu, kem chống nắng. Theo JACT, thành
phần này này an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Diethylhexyl carbonate
Dưỡng ẩm

Diethylhexyl carbonate là ester carboniec acid với ethylhexyl alcohol, có tác dụng như
một chất điều hòa và làm mềm da hay giúp các thành phần phân trong công thức sản
phẩm tán tốt hơn. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm được
ghi nhận cao nhất là 7,5%, không độc hại với cơ thể, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho
da nhạy cảm và mắt.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ