- 3CE Skin Tong Control Primer là sản phẩm kem lót đặc biệt có chức năng hiệu chỉnh màu da theo sắc tổ da của bạn, được sử dụng trước lớp trang điểm giúp cải thiện tình trạng của da như không đều màu, sạm da. „ ~ 8CE Skin Tone Control Primer còn là sản phẩm tuyệt vời khiển da trở nên láng mịn hơn, thu nhỏ lỗ chân lông và giúp cho lớp kem nền dễ dàng được thoa đầu. ~ Sản phẩm chứa tính chất với nhũ rất nhẹ, giúp cho làn da trở nên căng bóng hồng hào, điều tiết lượng dầu trên da, giúp lớp kem BB hoặc kem nền sau đó được hoàn hảo và lâu trôi hơn. * Hướng dẫn sử dụng: - Bước 1: Dùng sau khí rửa mặt sạch và xong các bước dưỡng ẩm - Bước 2: Lấy một lượng kem vừa phải ra mu bàn tay chấm đều lên mặt. - Bước 3: Dùng cọ tán đều kem lót rồi dùng kem nền, tạo khối và phấn phủ.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Khả năng che phủ tự tin là cao nhất "highest wear" so với các Sản phẩm trước dây mọi khuyết điểm: mụn đỏ, mụn đầu đen, quầng thâm, đốm thâm, nếp nhăn..và bề mặt da có lỗ chân lông to 1 cách tuyệt đối.~ Giữ màu nền rất tốt, lâu trôi chính là ưu điểm tiếp theo của em này. Make-up trong mọi thời tiết và thích hợp với mọi làn da kể cả da dầu.* Bảng màu:+ Màu 1-BP và 2-BP là màu hồng mang lại hiệu ứng tươi tắn cho người có tông da lạnh hoặc da có màu sáng.+ Màu 3-BY và 4-BQ là tông da trung bình, nó phù hợp với người có tông da hơi vàng như người VN .+ Màu 6-BY và 6-BQ là 2 tông màu dành cho các bạn da hơi tối hoặc kiểu da "mật ong”, nó mang lại nền da khỏe khoắn, tự nhiên.
Kem Lót Trang Điểm MAC Strobe Cream Hydratant Lumineux là sản phẩm đến từ thương hiệu M.A.C đình đám, nổi tiếng và được ưa chuộng trên toàn thế giới. Sản phẩm có nhiều tông màu cho bạn lựa chọn tuỳ thuộc vào tông da cũng như tông màu trang điểm của bạn.Kem Lót Trang Điểm MAC Strobe Cream Hydratant Lumineux được biết đến là “phù thuỷ” cho làn da bóng khoẻ một cách tự nhiên. Ngoài chức năng là kem lót cho lớp nền mịn mượt hơn, hoàn hảo hơn thì Kem Lót Trang Điểm MAC Strobe Cream Hydratant Lumineux còn tạo hiệu ứng căng bóng, toả sáng nhưng “trong suốt” tự nhiên như không hề có lớp nền nào cả. Đây cũng có thể xem là lý do mà các thiên thần Vitoria’s Secret lại ưa chuộng và sử dụng em ấy nhiều đến thế.Trong sản phẩm còn có các thành phần dưỡng như vitamin,chất oxy hóa, chiết xuất trà xanh… giúp vừa nuôi dưỡng, tạo độ ẩm cho da mà còn mang đến cảm giác “mát mẻ” dễ chịu. Ngoài ra chất kem thấm nhanh, mau khô rất thích hợp với thời tiết châu Á, đặc biệt là tại Việt Nam luôn nóng bức, khó chịu. Sản phẩm có thể sử dụng cho nhiều mục đích, đi học đến đi chơi, đi làm hay đi dự tiệc mà vẫn không tạo cảm giác trang điểm “quá đà” trên gương mặt. Nếu bạn là một tín đồ của phong cách trang điểm tự nhiên mỏng nhẹ, thích sự căng bóng khoẻ khoắn trên gương mặt thì đây chính là sản phẩm mà bạn không thể bỏ qua. Điểm nổi bật: Mau khô, thấm nhanh vào da, không tạo cảm giác khó chịu bí bách.Thích hợp với mọi làn da, sản phẩm có thành phần dưỡng giúp cung cấp độ ẩm.Tạo hiệu ứng dewy, căng bóng khoẻ khoắn cho da và trông vô cùng tự nhiên.Phù hợp với: mọi loại daBảo quản:Để nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.Dung tích: 50mlXuất xứ thương hiệu: MỹThương hiệu: M.A.C
~ Giúp tăng cường kết thúc trang điểm và thêm rạng rỡ tự nhiên.~ Công thức với chiết xuất từ lá bạch quả để chống oxy hóa.- Cung cấp hydrat hóa bến trong 24 giờ.~ Tạo ra một làn da bóng mượt và trong suốt hơn.* Hướng dẫn sử dụng:~ Sau khi rửa mặt, lấy một lượng thích hợp trên lòng bàn tay và thoa nhẹ nhàng lênmặt.
- 3CE Skin Tong Control Primer là sản phẩm kem lót đặc biệt có chức năng hiệu chỉnh màu da theo sắc tổ da của bạn, được sử dụng trước lớp trang điểm giúp cải thiện tình trạng của da như không đều màu, sạm da. „
~ 8CE Skin Tone Control Primer còn là sản phẩm tuyệt vời khiển da trở nên láng mịn hơn, thu nhỏ lỗ chân lông và giúp cho lớp kem nền dễ dàng được thoa đầu.
~ Sản phẩm chứa tính chất với nhũ rất nhẹ, giúp cho làn da trở nên căng bóng hồng hào, điều tiết lượng dầu trên da, giúp lớp kem BB hoặc kem nền sau đó được hoàn hảo và lâu trôi hơn.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Bước 1: Dùng sau khí rửa mặt sạch và xong các bước dưỡng ẩm
- Bước 2: Lấy một lượng kem vừa phải ra mu bàn tay chấm đều lên mặt.
- Bước 3: Dùng cọ tán đều kem lót rồi dùng kem nền, tạo khối và phấn phủ.
3 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
4 chức năng thành phần nổi bật
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Xanthan Gum- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
lsohexadecane- Dưỡng ẩm
-
lsohexadecane là một loại hydrocarbon nọ dạng lỏng sáp, được ứng dụng trong các chế
phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, lạc chế phẩm trang điểm, làm móng, chăm sóc
đa và các sản phẩm chăm sóc tóc. Chất này được CIR công nhận là an toàn cho mục
đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhận.
Khuyên dùng
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Glyceryl Stearates- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
Cetyl Dimethicone- Silicone
Cetyl Dimethicone là một loại silicone. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như chất
chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient
Review) cho rằng Cetyl dimethicone an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ
phẩm.
Triethyihexanoin
Fragrence Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
NTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
PEG-5 Stearate
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; EMULSIFYING; SKIN CONDITIONING
C12-13 Pareth-2
Surfactant - Emulsifying Agent
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
PEG-150 Stearate
Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và
gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Sodium Polyacrylate
-
Muối natri của polyacrylic acid. Nhờ khả năng hấp thụ nước mạnh mẽ, sodium
polyacrylate được ứng dụng như chất hấp thụ nước, chất tạo màng, tạo kiểu tóc, tăng
độ nhớt, điều hòa da, ... Chất này được CIR cho phép sử dụng trong mĩ phẩm và các sản
phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Benzoic acid
-
Benzoic acid là một acid hữu cơ có vòng benzene, được sử dụng như một chất tạo
hương, chất điều chỉnh pH và chất bảo quản cho nhiều sản phẩm như kem dưỡng da,
kem chống nắng, kem nền, sữa tắm, son môi, ... Benzoic acid là thành phần có thể gây
kích ứng, do đó hàm lượng chất này trong các sản phẩm ở châu Âu được kiểm soát ở
mức không quá 0,5%.
Khuyên dùng
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Polysorbate 20- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 20, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dầu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Cosmetics Database công bố:
ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 20 an toàn với cơ thể
người.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Chromium Hydroxide Green
Chromium Hydroxide Green là hợp chất của chromium, có dạng bột, được sử dụng như
một chất tạo màu xanh, chủ yếu trong các sản phẩm nhuộm tóc. Thành phần này được
FDA cấp phép, công nhận an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên không được cho phép
trong các sản phẩm áp dụng lên môi.
Triceteareth-4 Phosphate
Surfactant - Emulsifying Agent
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ