Kem lót F.O.X Stunning Makeup Primer là bước đầu tiên của trang điểm giúp việc sử dụng các sản phẩm khác hòa quyện vào da. Che phủ tốt, bổ sung độ ẩm, hạn chế xỉn màu.
BẢNG MÀU :
- Snow White (màu trắng) – MP001: giúp cân bằng những vùng da tối màu và làm đều màu da, cho làn da nhợt nhạt trở nên tươi tắn hơn.
- Vanilla Green (màu xanh) – MP002: trung hòa vùng da màu đỏ, phù hợp cho làn da nhiều mụn, mẩn đỏ hoặc vùng sẹo đỏ. (Kem lót Stunning Makeup Primer Green thích hợp cho mọi đối tượng sử dụng).
- Nude Skin (màu da) – MP003: giúp cân bằng những vùng da có sắc tố tím như quầng thâm mắt, vùng bị lộ mạch máu dưới da, da không đều màu, thích hợp cho da thường và da khỏe mạnh.
- Lavender (màu tím) – MP006: giúp cân bằng những vùng da bị sắc tố vàng như sạm, nám hoặc tàn nhang, cho làn da trắng sáng và mềm mại hơn.
CÔNG DỤNG :
- Với chiết xuất từ thiên nhiên không chỉ giúp điều chỉnh sắc tố da hiệu quả mà còn có tác dụng tăng khả năng dưỡng ẩm, giúp lớp trang điểm đẹp và bền màu trong suốt nhiều giờ.
- Kết cấu kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không bị vón cục.
- Có thể dùng làm highlight.
- Kiềm dầu và bảo vệ da với SPF 30.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy lượng kem vừa đủ thoa lên da, sau đó dùng tay hoặc đầu cọ tán đều từ trong ra ngoài.
- Dùng làm highlight: Dùng cho các khu vực cần bắt sáng của khuôn mặt như đầu mũi, nhân trung.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
"Để sở hữu làn da trắng hồng như con gái Hàn không hề khó nhé mà lại Cực kì đơngiản. Chỉ một lắn thoa kem APRIL SKIN MAGIC SNOW CREAM - KEM DƯỠNG TRẮNGDA VÀ CHE KHUYẾT ĐIỂM bạn sẽ sở hữu làn đa trằng hồng tự nhiên không tì vết nhưdùng Camera 360 nhé!"Kem dưỡng trắng da và che khuyết điểm April Skin Magic Saow Cream với 4 côngdụng chính: whitening (dưỡng trằng da) + brightening (nâng tone da) + anti-blemish(che khuyết điểm, ngừa mụn) + deep moisturizing (dưỡng ấm sâu).
~ Cung cấp làn da sáng tự nhiên- Da ngay lập tức sáng và mịn màng hơn~ Cung cấp độ ẩm 24h cho hiệu quả lâu dài~ Da ngay lập tức trở nên siêu mầm và mịn~ Có khả năng loại bỏ các nhược điểm một cách hiệu quả- Giúp da không bị bóng dầu
- Kem lót Instant Silk BASE SPF26 / PA ++ 7ml là một loại kem lót trang điểm mangđến cho bạn những trải nghiệm tuyệt với với làn da mịn màng.~ Chất kem lên da trong suốt đẹp tự nhiên, giữ ẩm tốt và độ bền màu cao, kiếm dầuvà úp che phủ lỗ chân lông, làm sảng tone da ngăn ngừa tác hại do dùng nhiều mỹphẩm.* Hướng dẫn sử dụng:~ Trước khi trang điểm rửa mặt thật sạch với sản phẩm rửa mặt dịu nhe.~ Thoa sản phẩm dưỡng ẩm.- Lấy 1 lượng kem lót vừa đủ chấm vào giữa khuôn mặt rồi xoa tròn để tán đều từtrong ra ngoài.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Kem lót F.O.X Stunning Makeup Primer là bước đầu tiên của trang điểm giúp việc sử dụng các sản phẩm khác hòa quyện vào da. Che phủ tốt, bổ sung độ ẩm, hạn chế xỉn màu.
BẢNG MÀU :
- Snow White (màu trắng) – MP001: giúp cân bằng những vùng da tối màu và làm đều màu da, cho làn da nhợt nhạt trở nên tươi tắn hơn.
- Vanilla Green (màu xanh) – MP002: trung hòa vùng da màu đỏ, phù hợp cho làn da nhiều mụn, mẩn đỏ hoặc vùng sẹo đỏ. (Kem lót Stunning Makeup Primer Green thích hợp cho mọi đối tượng sử dụng).
- Nude Skin (màu da) – MP003: giúp cân bằng những vùng da có sắc tố tím như quầng thâm mắt, vùng bị lộ mạch máu dưới da, da không đều màu, thích hợp cho da thường và da khỏe mạnh.
- Lavender (màu tím) – MP006: giúp cân bằng những vùng da bị sắc tố vàng như sạm, nám hoặc tàn nhang, cho làn da trắng sáng và mềm mại hơn.
CÔNG DỤNG :
- Với chiết xuất từ thiên nhiên không chỉ giúp điều chỉnh sắc tố da hiệu quả mà còn có tác dụng tăng khả năng dưỡng ẩm, giúp lớp trang điểm đẹp và bền màu trong suốt nhiều giờ.
- Kết cấu kem mỏng và bám dính vào da, dàn trải nhẹ nhàng mà không bị vón cục.
- Có thể dùng làm highlight.
- Kiềm dầu và bảo vệ da với SPF 30.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Lấy lượng kem vừa đủ thoa lên da, sau đó dùng tay hoặc đầu cọ tán đều từ trong ra ngoài.
- Dùng làm highlight: Dùng cho các khu vực cần bắt sáng của khuôn mặt như đầu mũi, nhân trung.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Đậy kín nắp sau khi sử dụng.
- Giữ bông phấn được sạch sẽ và khô ráo.
2 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Xanthan Gum- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
Xanthan Gum là một polysaccharide (hợp chất carbohydate) có nguồn gốc từ quá trình
lên men một số sản phẩm ngũ cốc. Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm, kem đánh
răng, cũng như là một loại phụ gia thực phẩm (trong nước sốt, bánh kẹo, các sản phẩm
từ trứng, sữa, ..., kí hiệu là E415), như một chất kết dính. Chất này được Cục An toàn
thực phẩm Liên minh Châu Âu (EFSA) kết luận là an toàn với con người.
Carbomer- Dưỡng ẩm
Carbomer, hay Polyacrylic acid, polymer thường được sử dụng làm gel trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Carbomers cỏ thể được tìm thấy trong nhiều loại sản
phẩm bao gồm da, tóc, móng tay và các sản phẩm trang điểm, cũng như kem đánh răng,
với chức năng như chất làm đặc, chất ổn định và chất nhũ hóa. CIR (Cosmetics Industry
Review) công nhận rằng Carbomer an toàn cho mục đi sử dụng làm mĩ phẩm.
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Absorbent; Anticaking Agent; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; VISCOSITY
CONTROLLING
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Dipotassium Glycyrrhizate- Dưỡng ẩm
Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol 0,8%
Mica
Bulking Agent
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-4 Isostearate- Dưỡng ẩm
-
Polyglyceryl-4 Isostearate là một ester của isostearic B° (một acid béo} và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Theo báo cáo của CIR, chất này
được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 24,1%. Hàm lượng tối đa thành phần này được
khuyên dùng là 4%.
Khuyên dùng
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Morus Alba Root Extract
Butyrospermum Parkii Butter
Simmondsia Chinensis Seed Oil
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Cyclomethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
ANTISTATIC; EMOLLIENT; HAIR CONDITIONING; HUMECTANT; SOLVENT; VISCOSITY
CONTROLLING
Isononyl Isononanoate
Titanium Dioxide 0.06
Octyl Methoxycinnamate 9,5%, Water
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ