- Mesh Foundation là sự kết hợp của thiết kế dạng cushion tiện lợi cho người dùng nhưng không chứa chất kem có kết cấu lỏng và mỏng như cushion thôngthường mà - đó là sản phẩm kem nền kết cẩu hơi sột với độ che phủ cao và đặc biệt là độ bám dínhrất lâu bền hơn tất cả dạng cushion mà bạn từng biết trên thị trường. - Tầm lưới chẳn kem nến được thiết kế theo cảm hứng cái rây để sàng bột, có các mắtlưới rất bé và nhuyễn, li tỉ, dày đặc và khoảng cách đầu nhau, tối ưu việc lượng kem nềnđược lấy ra màng nhưng đều khắp mặt bông mút, mang đến cho bạn lớp kem nắn đầumượt rất tỉnh tế và che phủ không tì vết. - Kem có độ che phú cao, che được hết các khuyết điểm trên da như lỗ chân lông to,màu da không đồng đều hay các nốt mụn chỉ với một lần dặm kem, để lại một lớp nến mịnkhông tì vất và rạng rổ mà không cần đến các ứng dụng chỉnh hiệu ứng ảnh nữa.Thậm chí là còn hô biến cả làn da sẩn sùi, gổ ghể thành hiệu ứng làn da mịn màng.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Kem Nền Trang Điểm Klairs Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ 40mlBạn đang tìm kiếm một loại kem nền dành cho da mụn, nhạy cảm? Kem Nền Trang Điểm Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ đến từ thương hiệu mỹ phẩm Klairs hứa hẹn sẽ đám ứng mọi tiêu chí của bạn với khả năng che phủ tốt, đảm nhiệm mọi chức năng của kem chống nắng, kem lót, phấn phủ chỉ trong một sản phẩm. Cùng thành phần lành tính, phù hợp mọi tông da mang đến cho bạn làn da căng bóng, tự nhiên như không trang điểm.Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.Kem Nền Trang Điểm Klairs Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ hay còn được gọi là BB Cream luôn nhận được đánh giá rất tốt từ khi ra mắt cho đến nay, ngay cả những khách hàng khó tính cũng dành những lời khen có cánh cho em nó! Nhờ vào công thức chống kích ứng, sản phẩm có công dụng che đi những vết thâm mụn, sưng đỏ & làm mờ lỗ chân lông hiệu quả. Điểm đặc biệt không thể bỏ qua khi nói đến Klairs Illuminating Supple Blemish Cream chính là khả năng hiệu chỉnh tone màu da siêu đỉnh, chỉ với 1 tone màu nhưng lại phù hợp với mọi màu da không làm da bạn trở nên sạm màu hay trắng bệt đâu nhé.Bên canh đó, cùng chỉ số chống nắng SPF40/PA++ có tác dụng bảo vệ da tối ưu trước tác hại từ ánh nắng mặt trời & môi trường xung quanh, ngăn ngừa lão hóa da sớm. Klairs Illuminating Supple Blemish Cream có kết cấu dạng kem lỏng, mịn màng, khi apply lên da bạn sẽ cảm nhận ngay làn da bừng sáng vô cùng glowly, mà không mà không gây hiện tượng cakey hay nhờn bí da, nổi mụn.Sản phẩm có kết cấu dạng kem lỏng, mịn màng. Khi apply lên da bạn sẽ cảm nhận ngay làn da mượt mà, lớp kem nhanh chóng tiệp vào da một cách tự nhiên mà không gây hiện tượng cakey hay nhờn bí da, gây mụn.Loại da phù hợp:Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, kể cả da mụn, nhạy cảm.Công dụng:Bảo vệ da trước các tia UVA/UVB.Che phủ khuyết điểm & lỗ chân lông.Có khả năng hiệu chỉnh mọi tông da.Kiểm soát lượng dầu thừa hiệu quả.Không gây bít tắc lỗ chân lông, nổi mụn.Mang đến làn da tươi sáng, đầy rạng rỡ.Giữ lớp nền bền màu & không bị xuống tone.
* Phấn Nước Sulwhasoo Perfacting Cushion SPFB0+ PA+++- Mẫu mới ex cải tiến về THIẾT KẾ SANG TRỌNG, tính tổ và nhấn mạnh về thương hiệunhiều hơn ngay trên sản phẩm băng cách in chìm biểu trượng bông hoa Mai trên hộpphấn và khắc tên hiệu trong bông lỗi phấn.- Mẫu mới ex ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI bổ sung dưỡng chất đậm đặc với chất kem phấnmịn mướt bám tốt hơn nữa giúp lớp make up thực sự Hoàn Hảo chỉ sau 1 bước.* Phấn Nước Sulwhasoo Perfecting Cushion SPFB0+ PA+++- Được mệnh danh là cushion có khả năng che khuyết hoàn hảo, lớp trang điểm hoànhảo không tì vết. Dành cho bạn nào thích make up che khuyết tốt, hoặc da có nhiềukhuyết điểm.- Dựa trên công nghệ mẫu nước độc đáo giúp che phủ hoàn hảo cả những nếp nhẫn litỉ, nhưng tỉnh thể này hoa mầu trong nước thay vì dấu.- Công nghệ màng phim của sulwhasoo giúp tạo nên lớp màng vỗ hình, giữ chặt lớptrang điểm bến đẹp suốt 12h.- Sản phẩm còn chứa chiết xuất từ quả mờ và nhiều thảo dược Hàn Quốc giúp cungcấp dưỡng chất cho làn da ẩm mịn hoàn hảo cá ngày.
- Kem nền Gold Collagen Ampoule giúp da sáng hồng, hỗ trợ ngăn ngừa lão hóa.Ngoài thành phần Ampoule còn được bổ sung 10% tinh chất collagen và vàng giúplàm sáng, cải thiện nếp nhăn và làm săn chắc da.- Kem nến mang lại độ che phủ hiệu quả nếp nhăn và lỗ chân lông, cho lớp trang điểmmỏng nhẹ, tỉnh tế.~ Ngoài ra, Kem nến còn có khả năng kiếm dầu và giảm nhờn trên các vùng da nhạycảm, giữ tác phẩm make-up lâu.- Điều chỉnh tông màu: Đặc biệt vàng 24K có khả năng điều chỉnh tone màu phù hợpvới từng loại da khác nhau
- Mesh Foundation là sự kết hợp của thiết kế dạng cushion tiện lợi cho người
dùng nhưng không chứa chất kem có kết cấu lỏng và mỏng như cushion thôngthường mà -
đó là sản phẩm kem nền kết cẩu hơi sột với độ che phủ cao và đặc biệt là độ bám dínhrất
lâu bền hơn tất cả dạng cushion mà bạn từng biết trên thị trường.
- Tầm lưới chẳn kem nến được thiết kế theo cảm hứng cái rây để sàng bột, có các mắtlưới
rất bé và nhuyễn, li tỉ, dày đặc và khoảng cách đầu nhau, tối ưu việc lượng kem nềnđược
lấy ra màng nhưng đều khắp mặt bông mút, mang đến cho bạn lớp kem nắn đầumượt rất
tỉnh tế và che phủ không tì vết.
- Kem có độ che phú cao, che được hết các khuyết điểm trên da như lỗ chân lông to,màu
da không đồng đều hay các nốt mụn chỉ với một lần dặm kem, để lại một lớp nến mịnkhông tì vất và rạng rổ mà không cần đến các ứng dụng chỉnh hiệu ứng ảnh nữa.Thậm chí
là còn hô biến cả làn da sẩn sùi, gổ ghể thành hiệu ứng làn da mịn màng.
4 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
6 chức năng thành phần nổi bật
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Tribehenin- Dưỡng ẩm
-
-
Tribehenin hay glyceryl behenate, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo,
giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành
phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, hàm lượng của
thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Tridecyl Trimellitate- Dưỡng ẩm
-
Tridecyl Trimellitate là một ester có tác dụng làm mềm, duy trì độ ẩm của da, được sử
dụng trong nhiều loại sản phẩm trang điểm, nhất là son môi. Thành phần này được CIR
báo cáo là không gây kích ứng, không gầy mẫn cảm cho da, cũng theo báo cáo, một số
sản phẩm son môi có thể chứa tới 57,1% hàm lượng chất này.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Adenosine- Chống lão hóa
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Limnanthes Alba Seed Oil- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dịu da
Chống oxy hóa, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước cho da
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Rosa Canina Fruit Oil- Chống lão hóa
-
Tỉnh dầu chiết xuất quả cây tắm xuân, thường được ứng dụng như chất điều hòa da,
tạo hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm
mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Peg-10 Dimethicone- Silicone
PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ