- Mesh Foundation là sự kết hợp của thiết kế dạng cushion tiện lợi cho người dùng nhưng không chứa chất kem có kết cấu lỏng và mỏng như cushion thôngthường mà - đó là sản phẩm kem nền kết cẩu hơi sột với độ che phủ cao và đặc biệt là độ bám dínhrất lâu bền hơn tất cả dạng cushion mà bạn từng biết trên thị trường. - Tầm lưới chẳn kem nến được thiết kế theo cảm hứng cái rây để sàng bột, có các mắtlưới rất bé và nhuyễn, li tỉ, dày đặc và khoảng cách đầu nhau, tối ưu việc lượng kem nềnđược lấy ra màng nhưng đều khắp mặt bông mút, mang đến cho bạn lớp kem nắn đầumượt rất tỉnh tế và che phủ không tì vết. - Kem có độ che phú cao, che được hết các khuyết điểm trên da như lỗ chân lông to,màu da không đồng đều hay các nốt mụn chỉ với một lần dặm kem, để lại một lớp nến mịnkhông tì vất và rạng rổ mà không cần đến các ứng dụng chỉnh hiệu ứng ảnh nữa.Thậm chí là còn hô biến cả làn da sẩn sùi, gổ ghể thành hiệu ứng làn da mịn màng.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
~ Kem Nền Clio Kill Cover Airwear Protexture Foundation SPF25 PA++ được xếp vàodạng foundation lỏng như một số loại liquid foundation hiện nay nhưng có độ sángthấp hơn nên mang cho bạn một chất kem tựa như essence dưỡng da, lớp nến mỏngnhư không Make-up nhưng lại có khả näng che phủ tốt đến ngạc nhiên.~ Màu da, kết cấu da, đốm tối màu đều được giải quyết nhanh bởi 1 lớp AirwearFoundation này. Kết thúc trên da tự nhiên, khô lì cũng không bóng ướt quá mức, đặcbiệt là lấy tay sở lên da không thấy bết dinh. Lớp kem mỏng nhẹ dạng thấm sát vào dabạn, cho dù đổ mồ hồi thì mồ hôi cũng nằm ngoài, lớp kem vẫn là lớn sát với da. Vì vậykhi dùng foundation này bạn sẽ yên tâm ít nhất là 6 tiếng với lớp nến không thay đổi.- Chứa Lifting Serum giúp da căng khỏe săn chắc hơn, cấp nước liên tục nhờ có 42%tỉnh dấu đưỡng ẩm tập trung từ thiên nhiên. Da mụn dùng loại này thoải mái vì nókhông gây kích ứng cho da nhạy cảm và các vùng đang bị tổn thương của da.
Kem Nền Dạng Lỏng Clinique SPF15/PA++ 30mlĐối với phái nữ chúng ta, chìa khóa cho lớp makeup đẹp chính là lớp nền mịn mượt, không tì vết. Kem Nền Dạng Lỏng SPF15/PA++ từ thương hiệu Clinique không chỉ che phủ tốt, làm bật tone da mà còn dưỡng da và chống nắng, đem đến cho bạn lớp nền rạng ngời, giúp gương mặt tỏa sáng thu hút mọi ánh nhìn.Clinique - Hãng mỹ phẩm High–end (tên gọi dành cho các dòng sản phẩm nổi tiếng với chất lượng cao), là cái tên không còn xa lạ trong giới mỹ phẩm, thuộc đại gia đình Estée Lauder cùng với những tên tuổi đình đám khác như Bobbi Brown, Lamer, Smashbox, MAC, Origin,…Ra đời từ năm 1968, được sáng lập bởi đội ngũ bác sĩ da liễu hàng đầu trên thế giới, tính đến thời điểm này Clinique đã tạo dựng được một cơ ngơi đồ sộ, và chiếm vị trí cao trong ngành. Sản phẩm của Clinique thường là 100% không pha hương liệu vì thế nên rất lành tính với mọi loại da kể cả da nhạy cảm. Công dụng:- Chất Kem Nền Dạng Lỏng Clinique SPF15/PA++ mỏng mịn nhưng độ che phủ vẫn được đảm bảo, mang lại lớp nền tự nhiên như chưa hề trang điểm.- Khi apply lên da, Kem Nền Dạng Lỏng Clinique SPF15/PA++ dễ tán, khô nhanh chóng và ráo mịn tức thì, không gây bí và mốc da đồng thời còn giúp điều tiết bã nhờn, kiềm dầu, giữ lớp nền được bền vững lâu hơn.- Ngoài ra, Kem Nền Dạng Lỏng Clinique SPF15/PA++ còn giúp bổ sung dưỡng chất nuôi dưỡng làn da luôn ẩm mịn, tươi trẻ, tràn đầy sức sống trong suốt ngày dài hoạt động và làm việc. Chỉ số chống nắng SPF15/PA++ cũng góp phần bảo vệ da khỏi các tác hại của ánh nắng mặt trời.Bảo quản:- Nơi khô ráo, thoáng mát,- Tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao- Để xa tầm tay trẻ emDung tích: 30mlThương hiệu: CliniqueXuất xứ: Mỹ
~ Phấn Nước Clio Kill Cover Ampoule Cushion SPFS0+ PA+++ có khả năng chø phủ vàdưỡng ẩm lên đến 24 tiếng, mang đến cho bạn lớp nền hoàn hảo. Ngoài ra, sản phẩmcòn giúp làm trằng da, chống nắng, chống nếp nhăn hiệu quả.~ Sản phẩm dạng lỏng, có độ che phủ cao.~ Phấn nước Clio Kill Cover Ampoule Cushion SPF 50+ PA +++ mang đến lớp nềntrong veo, ẩm mịn, trông rất tự nhiên.- Sản nhẩm có thiết kế dạng hộp, dễ sử dụng.~ Chứa các thành phần dưỡng da, cung cấp độ ẩm, giữ cho lớp nền không bị khôcăng, bảo vệ da khỏi bị lão hóa.- Phần nước Clio Kill Cover Ampoule Cushion SPF §0+ PA +++ chống nắng hiệu quả.
- Mesh Foundation là sự kết hợp của thiết kế dạng cushion tiện lợi cho người
dùng nhưng không chứa chất kem có kết cấu lỏng và mỏng như cushion thôngthường mà -
đó là sản phẩm kem nền kết cẩu hơi sột với độ che phủ cao và đặc biệt là độ bám dínhrất
lâu bền hơn tất cả dạng cushion mà bạn từng biết trên thị trường.
- Tầm lưới chẳn kem nến được thiết kế theo cảm hứng cái rây để sàng bột, có các mắtlưới
rất bé và nhuyễn, li tỉ, dày đặc và khoảng cách đầu nhau, tối ưu việc lượng kem nềnđược
lấy ra màng nhưng đều khắp mặt bông mút, mang đến cho bạn lớp kem nắn đầumượt rất
tỉnh tế và che phủ không tì vết.
- Kem có độ che phú cao, che được hết các khuyết điểm trên da như lỗ chân lông to,màu
da không đồng đều hay các nốt mụn chỉ với một lần dặm kem, để lại một lớp nến mịnkhông tì vất và rạng rổ mà không cần đến các ứng dụng chỉnh hiệu ứng ảnh nữa.Thậm chí
là còn hô biến cả làn da sẩn sùi, gổ ghể thành hiệu ứng làn da mịn màng.
6 chức năng thành phần nổi bật
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Tribehenin
Dưỡng ẩm

-
-
Tribehenin hay glyceryl behenate, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo,
giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành
phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, hàm lượng của
thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Tridecyl Trimellitate
Dưỡng ẩm

-
Tridecyl Trimellitate là một ester có tác dụng làm mềm, duy trì độ ẩm của da, được sử
dụng trong nhiều loại sản phẩm trang điểm, nhất là son môi. Thành phần này được CIR
báo cáo là không gây kích ứng, không gầy mẫn cảm cho da, cũng theo báo cáo, một số
sản phẩm son môi có thể chứa tới 57,1% hàm lượng chất này.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Adenosine
Chống lão hóa

Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Limnanthes Alba Seed Oil
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dịu da



Chống oxy hóa, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước cho da
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Rosa Canina Fruit Oil
Chống lão hóa

-
Tỉnh dầu chiết xuất quả cây tắm xuân, thường được ứng dụng như chất điều hòa da,
tạo hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm
mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ
pÏm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều
hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm
lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
-
Neopentyl Glycol DiethylhelằỀnoate là một ester, được ứng dụng như một chất làm mềm
đa, tăng độ nhớt trong một sản phẩm kem chống nắng, son môi, phấn mắt, blush, ...
Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với con người.
Khuyên dùng
Niacinamide
Chống lão hóa

-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Peg-10 Dimethicone
Silicone

PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide
Cấp ẩm
Chống lão hóa


Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ