Bạn đang tìm kiếm một loại kem nền dành cho da mụn, nhạy cảm? Kem Nền Trang Điểm Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ đến từ thương hiệu mỹ phẩm Klairs hứa hẹn sẽ đám ứng mọi tiêu chí của bạn với khả năng che phủ tốt, đảm nhiệm mọi chức năng của kem chống nắng, kem lót, phấn phủ chỉ trong một sản phẩm. Cùng thành phần lành tính, phù hợp mọi tông da mang đến cho bạn làn da căng bóng, tự nhiên như không trang điểm.
Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.
Kem Nền Trang Điểm Klairs Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ hay còn được gọi là BB Cream luôn nhận được đánh giá rất tốt từ khi ra mắt cho đến nay, ngay cả những khách hàng khó tính cũng dành những lời khen có cánh cho em nó! Nhờ vào công thức chống kích ứng, sản phẩm có công dụng che đi những vết thâm mụn, sưng đỏ & làm mờ lỗ chân lông hiệu quả. Điểm đặc biệt không thể bỏ qua khi nói đến Klairs Illuminating Supple Blemish Cream chính là khả năng hiệu chỉnh tone màu da siêu đỉnh, chỉ với 1 tone màu nhưng lại phù hợp với mọi màu da không làm da bạn trở nên sạm màu hay trắng bệt đâu nhé.
Bên canh đó, cùng chỉ số chống nắng SPF40/PA++ có tác dụng bảo vệ da tối ưu trước tác hại từ ánh nắng mặt trời & môi trường xung quanh, ngăn ngừa lão hóa da sớm. Klairs Illuminating Supple Blemish Cream có kết cấu dạng kem lỏng, mịn màng, khi apply lên da bạn sẽ cảm nhận ngay làn da bừng sáng vô cùng glowly, mà không mà không gây hiện tượng cakey hay nhờn bí da, nổi mụn.
Sản phẩm có kết cấu dạng kem lỏng, mịn màng. Khi apply lên da bạn sẽ cảm nhận ngay làn da mượt mà, lớp kem nhanh chóng tiệp vào da một cách tự nhiên mà không gây hiện tượng cakey hay nhờn bí da, gây mụn.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, kể cả da mụn, nhạy cảm.
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR, Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
~ Phấn Nước Clio Kill Cover Ampoule Cushion SPFS0+ PA+++ có khả năng chø phủ vàdưỡng ẩm lên đến 24 tiếng, mang đến cho bạn lớp nền hoàn hảo. Ngoài ra, sản phẩmcòn giúp làm trằng da, chống nắng, chống nếp nhăn hiệu quả.~ Sản phẩm dạng lỏng, có độ che phủ cao.~ Phấn nước Clio Kill Cover Ampoule Cushion SPF 50+ PA +++ mang đến lớp nềntrong veo, ẩm mịn, trông rất tự nhiên.- Sản nhẩm có thiết kế dạng hộp, dễ sử dụng.~ Chứa các thành phần dưỡng da, cung cấp độ ẩm, giữ cho lớp nền không bị khôcăng, bảo vệ da khỏi bị lão hóa.- Phần nước Clio Kill Cover Ampoule Cushion SPF §0+ PA +++ chống nắng hiệu quả.
Kem Nền 3CE Stylenanda Cover Cream Foundation là dòng kem nền được ưa chuộng nhấthiện nay, với độ che phủ siêu tốt có thể che được vết thâm, nám, thâm mụn, thu nhỏ lò chânlông. Trả lại bạn một làn da trâng mịn đẹp không tì vết.Tạo lớp nền mỏng, nhẹ, mịn màng không hề bị bít lỗ chán lông, nhờn rít, năng mặt.Khả năng kiềm dầu và điều tiết đầu trên da tốt, giữ cho lớp nền luôn KISráo, không bị trôimàu.Tác dụng chống nắng tốt có chỉ số chống nâng SPF 30 PA++ bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời
* Phấn Nước Sulwhasoo Perfacting Cushion SPFB0+ PA+++- Mẫu mới ex cải tiến về THIẾT KẾ SANG TRỌNG, tính tổ và nhấn mạnh về thương hiệunhiều hơn ngay trên sản phẩm băng cách in chìm biểu trượng bông hoa Mai trên hộpphấn và khắc tên hiệu trong bông lỗi phấn.- Mẫu mới ex ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI bổ sung dưỡng chất đậm đặc với chất kem phấnmịn mướt bám tốt hơn nữa giúp lớp make up thực sự Hoàn Hảo chỉ sau 1 bước.* Phấn Nước Sulwhasoo Perfecting Cushion SPFB0+ PA+++- Được mệnh danh là cushion có khả năng che khuyết hoàn hảo, lớp trang điểm hoànhảo không tì vết. Dành cho bạn nào thích make up che khuyết tốt, hoặc da có nhiềukhuyết điểm.- Dựa trên công nghệ mẫu nước độc đáo giúp che phủ hoàn hảo cả những nếp nhẫn litỉ, nhưng tỉnh thể này hoa mầu trong nước thay vì dấu.- Công nghệ màng phim của sulwhasoo giúp tạo nên lớp màng vỗ hình, giữ chặt lớptrang điểm bến đẹp suốt 12h.- Sản phẩm còn chứa chiết xuất từ quả mờ và nhiều thảo dược Hàn Quốc giúp cungcấp dưỡng chất cho làn da ẩm mịn hoàn hảo cá ngày.
Kem Nền Trang Điểm Klairs Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ 40ml
Bạn đang tìm kiếm một loại kem nền dành cho da mụn, nhạy cảm? Kem Nền Trang Điểm Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ đến từ thương hiệu mỹ phẩm Klairs hứa hẹn sẽ đám ứng mọi tiêu chí của bạn với khả năng che phủ tốt, đảm nhiệm mọi chức năng của kem chống nắng, kem lót, phấn phủ chỉ trong một sản phẩm. Cùng thành phần lành tính, phù hợp mọi tông da mang đến cho bạn làn da căng bóng, tự nhiên như không trang điểm.
Dears Klairs là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2010, trực thuộc By Wishtrend. Klairs tập trung vào các sản phẩm lành tính phù hợp với làn da nhạy cảm, đồng thời hãng cũng đề cao sự uy tín trách nhiệm với khách hàng với cam kết "dùng tốt cho tất cả những khách hàng có làn da nhạy cảm". Thành phần lành tính vượt trội, không thử nghiệm trên động vật và không chứa hương liệu.
Kem Nền Trang Điểm Klairs Illuminating Supple Blemish Cream SPF40/PA++ hay còn được gọi là BB Cream luôn nhận được đánh giá rất tốt từ khi ra mắt cho đến nay, ngay cả những khách hàng khó tính cũng dành những lời khen có cánh cho em nó! Nhờ vào công thức chống kích ứng, sản phẩm có công dụng che đi những vết thâm mụn, sưng đỏ & làm mờ lỗ chân lông hiệu quả. Điểm đặc biệt không thể bỏ qua khi nói đến Klairs Illuminating Supple Blemish Cream chính là khả năng hiệu chỉnh tone màu da siêu đỉnh, chỉ với 1 tone màu nhưng lại phù hợp với mọi màu da không làm da bạn trở nên sạm màu hay trắng bệt đâu nhé.
Bên canh đó, cùng chỉ số chống nắng SPF40/PA++ có tác dụng bảo vệ da tối ưu trước tác hại từ ánh nắng mặt trời & môi trường xung quanh, ngăn ngừa lão hóa da sớm. Klairs Illuminating Supple Blemish Cream có kết cấu dạng kem lỏng, mịn màng, khi apply lên da bạn sẽ cảm nhận ngay làn da bừng sáng vô cùng glowly, mà không mà không gây hiện tượng cakey hay nhờn bí da, nổi mụn.
Sản phẩm có kết cấu dạng kem lỏng, mịn màng. Khi apply lên da bạn sẽ cảm nhận ngay làn da mượt mà, lớp kem nhanh chóng tiệp vào da một cách tự nhiên mà không gây hiện tượng cakey hay nhờn bí da, gây mụn.
Loại da phù hợp:
Sản phẩm thích hợp với mọi loại da, kể cả da mụn, nhạy cảm.
Công dụng:
Bảo vệ da trước các tia UVA/UVB.
Che phủ khuyết điểm & lỗ chân lông.
Có khả năng hiệu chỉnh mọi tông da.
Kiểm soát lượng dầu thừa hiệu quả.
Không gây bít tắc lỗ chân lông, nổi mụn.
Mang đến làn da tươi sáng, đầy rạng rỡ.
Giữ lớp nền bền màu & không bị xuống tone.
1 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
Corchorus Olitorius Leaf Extract
Hibiscus Mutabilis Flower Extract
Arctium Lappa Root Extract
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Hibiscus Esculentus Fruit Extract
Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Extract- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Chiết xuất hạt lanh, chứa các thành phần có tác dụng giảm bong tróc, điểu hòa da, được
sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch và chăm sóc da. Thành phần
này được CIR đánh giả là an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Adenosine- Chống lão hóa
Adenosine là hợp chất hữu cơ, một thành phần cấu tạo nên ADN của sinh vật. Thường
được sản xuất từ quá trình lên men, Adenosine thường được dùng trong các sản phẩm
chăm sóc da để chống lại các nếp nhăn, làm dịu và phục hồi da. Theo báo cáo của CIR,
Adenosine an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Allantoin
-
-
Allantoin (còn gọi là glyoxyldiureide) là một diureide thường được chiết xuất từ thực vật.
Allantoin và các dẫn xuất của nó thường được sử dụng trong sữa tắm, các sản phẩm
trang điểm mắt, chăm sóc tóc, da và vệ sinh răng miệng, giúp tăng độ mịn của da, phục
hồi vết thương, chống kích ứng và bảo vệ da. Allantoin cũng được tổng hợp nhân tạo
rộng rãi. Allantoin có nguồn gốc thiên nhiên được coi là an toàn, không độc hại với cơ
thể người. Các sản phẩm Allantoin nhân tạo cũng được CTFA và JSCI cấp phép và công
nhận là an toàn.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Paeonia Suffruticosa Root Extract
Nelumbium Speciosum Flower Extract- Chống oxi hóa
Chiết xuất hoa sen, với các thành phần có chức năng như chất chống oxi hóa, chống
viêm, trị mụn, phục hồi da, ... được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với mục
đích như làm trắng và giảm nếp nhãn. Ít có thông tin về mức độ an toàn của thành phần
này.
Citrus Paradisi(Grapefruit) Fruit Extract
Illicium Verum(Anise) Fruit Extract
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract
Portulaca Oleracea Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Phục hồi da
-
Chiết xuất từ rau sam: có tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn, chứa nhiều chất có khả
năng chống oxy hóa cao như vitamin E, flavonoid, ngăn ngừa tỉnh trạng lão hóa da giúp
xóa mờ các nếp nhăn, làm da mềm mịn, mau liển sẹo trên những vùng da bị tổn thương.
Theo một công bố khoa học trên International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, thành phần này nhìn chung không gây độc cho con người.
Khuyên dùng
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Uralensis {Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root Extract- Dịu da
- Chống lão hóa
Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da,
chống oxi hóa. Thưởng được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc tóc và
da. Theo CIR, thành phần này ít gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng
được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
Sodium Hyaluronate- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
- Phục hồi da
- Dịu da
“Chìa khóa” giữ ẩm và tái tạo làn da cực kỳ hiệu quả
Centella Asiatica Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Chiết xuất rau má: chứa asiaticoside, centelloside madecassoside, một số vitamin nhóm
B, vitamin C,... giúp phục hồi, dưỡng ẩm và trẻ hóa da, ngăn ngừa lão hóa. Được FDA
cấp phép lưu hành trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, an toàn với con người.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Black Oxide Of Iron
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Chlorphenesin
Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi.
Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng
khi tiếp xúc ngoài da.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine- Chống tia UV
Hay còn gọi là Bemotrizinol, là một hợp chất hữu cơ tan trong dầu có chức năng nối bật
là hấp thụ tia UV-A, UV-B. Chất này được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm ở EU,
nhưng không được FDA chấp nhận lưu hành (ở Hoa Kì). Cho tới này, chất này được coi là
không độc hại với cơ thể người và hiếm khi gây kích ứng.
Red Oxide Of Iron
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Sodium chloride- Kháng khuẩn
Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Bentonite
Absorbent; Bulking Agent; Emulsion Stabilizer; Opacifying Agent; Suspending Agent
~Nonsurfactant; Viscosity Increasing Agent - Aqueous; EMULSION STABILISING;
VISCOSITY CONTROLLING
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Ultraviolet Light Absorber;; UV FITER
Isoamyl P-Methoxycinnamate
Yellow Oxide Of Iron
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Polysorbate 60- Dưỡng ẩm
-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
CETYL ETHYLHEXANOATE- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Cetyl ethylhexanoate là một ester có tác dụng làm mềm, điểu hòa da, được ứng dụng làm
son môi, phấn nền, kem dưỡng ẩm da mặt, son bóng, chì kẻ môi / mắt, dầu xả và phần
mắt. Chất này được CIR công bố là an toàn cho cơ thể con người.
Khuyên dùng
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ