- Bột phấn siêu mềm mịn bám dính dễ dàng trên da, vừa cho màu sắc trong suốt tựnhiên, vừa dưỡng ẩm và ngăn ngừa khô da. ~ Với việc để các màu gần nhau, rất dễ trộn màu để có một màu hồng trên má tùytheo sở thích
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
- Thiết kế đơn giản với vỏ màu đen và nắp in logo thương hiệu.~ 6 màu má tựa như màu trái cây ngọt ngào sẽ khiển đôi má ửng hồng căng tràn sức sống và phù hợp với nhiều kiểu makeup.- Chất phấn có độ pigmented cao và lên màu rõ nét.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Má Hồng Dạng Thạch Silkygirl Jelly Cheek Tint là dòng phấn má hồng đến từ thương hiệu mỹ phẩm Silky Girl của Malaysia, chất phấn jelly dạng thạch mang lại màu sắc mịn lì tươi sắc, ửng hồng trong veo, lướt trên da mượt mà như nhung dễ dàng thao tác.BẢNG MÀU : - #01 Gelato: Màu Hồng Baby- #02 Lollipop: Màu Hồng Đào- #03 Popsicle: Màu Cam SữaCÔNG DỤNG : - Tông màu nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng hằng ngày.- Sắc màu của sự trẻ trung, nhẹ nhàng phù hợp cho những nàng da trắng.- Có nhũ nhẹ nên tăng khả năng bắt sáng, khiến làn da trông tươi trẻ, hồng hào, đầy sức sống.- Thành phần an toàn cho làn da giúp da mềm mịn và láng mịn.- Bổ sung tinh chất nho và vitamin E giúp vừa dưỡng da vừa trang điểm.- Kết cấu dạng phấn jelly dẻo mềm, hki lên da sẽ tạo một màu tint nhẹ.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Dùng cọ lấy lượng phấn má vừa đủ, xác định gò má và tán đều đến khi phấn tiệp vào da mịn màng.BẢO QUẢN :- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Tránh ánh nắng trực tiếp.- Đóng nắp sau khi sử dụng.
- Phấn Má Mamondeg Pang Pang Blusher làm nổi bật các đường nét trên gương mặtcủa bạn.- Khiến gương mặt trở nên trẻ trung.* Hướng dẫn sử dụng:~ Lẩy 1 lượng thích hợp. Dùng cọ thoa đều lên má theo đường chéo đọc theo khuônmặt một cách tự nhiên.
- Bột phấn siêu mềm mịn bám dính dễ dàng trên da, vừa cho màu sắc trong suốt tựnhiên, vừa dưỡng ẩm và ngăn ngừa khô da.
~ Với việc để các màu gần nhau, rất dễ trộn màu để có một màu hồng trên má tùytheo sở thích
3 Thành phần cần chú ý
5 chức năng thành phần nổi bật
Nylon-12
-
Một polymer đồng trùng ngưng của acid và amine có 12 carbon, thường được dùng như
một loại chất độn, chất kiểm soát độ lạc cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc
cá nhân. EWG đánh giá chất này an tiễn 99% và nylon-12 cũng được FDA cấp phép cho
sử dụng trong nữ phẩm.
Khuyên dùng
Polyvinyl alcohol- Dưỡng ẩm
-
Polyvinyl alcohol (PVA) là một polymer tan được trong nước, có tác dụng như một chất
kết dính, chất giữ ẩm, chất tăng độ nhớt, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm, chăm sóc da, mặt nạ. Chất này được CIR kết luận là an toàn cho các mục đích sử
dụng làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Glass
Suspending Agent - Nonsurfactant
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
ALUMINUM STEARATE
-
Muối nhôm của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như
chất chống vón, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm da trong mĩ phẩm và
các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục
địch sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được
nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Citrus Aurantifolia (Lime) Fruit Extract
-
Chiết xuất từ quả chanh, chứa limonene và một số terpene khác, có nhiều tác dụng như
tạo mùi hương, giảm stress, trị mụn, ... ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân,
được CIR đánh giá an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ