Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Phấn Bắt Sáng MAC Mineralize Skinfinish đến từ thương hiệu mỹ phẩm trang điểm chuyên nghiệp nổi tiếng M·A·C, là dạng phấn bột nén với chất phấn mềm mịn ánh nhũ ngọc trai cho khuôn mặt bừng sáng, thích hợp sử dụng để làm highlighter cho da mặt hay cơ thể.Công thức Phấn Bắt Sáng MAC Mineralize Skinfinish chứa phức hợp đa khoáng M·A·C Multi-Mineral Complex và vitamin E giúp cung cấp độ ẩm và nuôi dưỡng làn da không bị khô căng.Bạn có thể dùng phấn để tạo điểm nhấn và tạo vùng bắt sáng cho các điểm có vị trí cao trên khuôn mặt như gò má, đầu mũi, nhân trung hoặc tán đều lên toàn bộ khuôn mặt để tạo hiệu ứng làn da căng bóng và rạng rỡ.Phấn Bắt Sáng MAC Mineralize Skinfinish có 2 tông màu:LightscapadeSoft And GentleLoại da phù hợp:Sản phẩm phù hợp với mọi loại da. Công dụng:Sử dụng để tạo vùng bắt sáng cho gò má, sóng mũi hay toàn bộ khuôn mặt.Lớp finish với hiệu ứng căng bóng, sáng khỏe, cho bạn luôn có vẻ ngoài rạng rỡ nhất.Kết cấu phấn bột nén ánh nhũ ngọc trai, cho khuôn mặt bừng sáng tự nhiên.Công thức phức hợp đa khoáng M · A · C và vitamin E cung cấp độ ẩm và nuôi dưỡng làn da.Không gây mụn, đã được bác sĩ da liễu, bác sĩ nhãn khoa kiểm nghiệm.Bảng màu đa dạng, phù hợp với nhiều tông da châu Á.
- Phấn Highlight Bắt Sáng 3CE Strobing Skin Palette đến từ thương hiệu 3CE đangnhận được nhiều sự quan tâm của các tín đồ làm đẹp. Hộp gồm 3 tông màu tạo hiệuứng ba chiều giúp tôn lên đường nét trên gương nặt.~ Giúp tôn lên đường nét trên gương mặt* Hướng dẫn sử dụng:- só thể sử dụng như màu mắt, nhấn sáng vùng khóe mắt, gờ mắt dưới thay cho phấnmất.
- Tô điểm cho đôi má hồng hào nhưng vẫn vô cùng tự nhiên bằng sự kết hợp củanhiều tone màu khác nhau, làm cân bằng sắc độ trên da của bạn.~ Các hạt phấn mịn và nhẹ, cho lớp trang điểm rạng rỡ nhưng cũng không kém phầnnhẹ nhàng~ Phấn có độ bám tốt, không dễ dàng bị trôi bởi mồ hôi hay dầu nhờn~ Cho lớp finish mịn mượt mà không hề bị cakey chút nào- Có khả năng kiểm dầu cho lớp nền khô thoáng suốt cả ngày~ Cũng có thể dùng làm phấn highlight cho vẻ ngoài tươi sáng, rạng rỡ hơn
- Tạo lớp da lấp lánh và bóng sáng, khiến gương mặt hút sáng và rạng rỡ hơn.
- Phấn mịn, có độ bám cao và tệp hoàn toàn với màu da tự nhiên.~ Gồm các tông màu: # 01 Pearl White, # 02 Soft Pink
3 chức năng thành phần nổi bật
C13-14 Isoparaffin
Dưỡng ẩm

-
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp các hydrocarbon no mạch nhánh có 13 đến 14 carbon
trong cấu trúc, được sử dụng như dung môi, chất làm mềm, kiểm soát độ nhớt trong các
sản phẩm trang điểm cũng như các sản phẩm chăm sóc đa và tóc. Chưa có nghiền cứu
nào cho thấy thành phần này có thể gây độc cho cơ thể. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
lsopropyl Myristate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
lsopropyl Myristate là một ester của isopropyl alcohol và myristic acid, một acid béo,
thường được ứng dụng như chất kết dính, chất tạo hương, chất làm mềm da hay một
dung môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, chất này hấu
như an toàn, dù một số trường hợp có thể gây kích ứng nhẹ, bít lỗ chân lông, xuất hiện
mụn.
Khuyên dùng
Octyldodecyl Stearoyl Stearat
Dưỡng ẩm

-
Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo
tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một
bứy cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với
mục đích sử dụng làm nữ phẩm.
Khuyên dùng
Zea Mays (Corn) Kernel Meal
Abrasive; Bulking Agent; BINDING
Sorbitan Stearate
-
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với stearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất hoạt
động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan stearate được CIR công nhận an
toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium Dehydroacetate
Muối natri của dehydroacetic Acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản:
chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E266) cũng như mĩ phẩm. Chất này
được CIR củp bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Magnesium Aluminum Silicate
-
Magnesium Aluminum Silicate là một loại khoáng vật được tinh chế, có chức năng hấp
thụ dầu, chống vón, làm mờ, tăng độ nhớt ứng dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần nảy an toàn với sức khỏe con người với mục đích
sử dụng trên.
Khuyên dùng
Glyceryl Ethylhexanoate/Stearate/Adipate
Skin-Conditionting Agent - Occlusive; EMOLLENT
Cetearyl Ethylhexanoate
-
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Laureth-7
Dưỡng da
Dưỡng ẩm


-
Laureth-7 thuộc nhóm các Laureth, là ether của lauryl alcohol với ethylene glycol, được
ứng dụng như một chất nhũ hóa, dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Các Laureth được CIR công bố là an toàn, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Polyacrylamide
Dưỡng da

-
Polyacrylamide là một polymer nhân tạo, có tác dụng như một chất kết dinh, chất tạo
màng, tạo kiểu tóc. Theo báo cáo an toàn của polyacrylamide trên International .lournal
of Toxicology, chất này không bị hấp thụ qua đa, được coi là thành phần có độc tính
trung bình.
Khuyên dùng
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Imidazolidinyl Urea
Preservative
Propylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Butylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ