Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
- Packing vỏ ánh kim sang chảnh, sáng lóa- Chất phấn siêu mịn và dễ tán; chỉ cần tán ra nhẹ nhàng là được một lớp nhũ đều trên da, trồng lấp lánh, rất đẹp mắt~ Các hạt bột nhũ mịn màng và long lanh giúp mang lại vẻ đẹp tươi sáng cho khuôn mặt.* Hướng dẫn sử dụng:- Thoa một lượng sản phẩm lên vùng chữ T hoặc chữ C
- Phấn Highlighter 3CE là bạn có thể đạt được điều mình mong ước một cách dễ dàng.- Phấn Highlighter 3CE cỏ thiết kế nhỏ nhắn kèm gương và cọ tiện lợi, thuận tiện khi dichuyển và sử dụng.- Phấn Highlighter 3CE sử dụng công thức tiên tiến, với những hạt phấn cực mịn, mautan và dễ tán với khả năng bắt sáng tói ưu, cho da trắng sáng căng mịn tự nhiên. Vớikhả năng tạo khối sản phẩm giúp làm nổi bật các đường nét trên gương mặt bạn mộtcách nhanh chóng~ Thích hợp cho mọi loại da. Không gầy kích ứng da đặc biệt ở những vùng da nhạycảm* Bảng màu:#Gold Pink#Boige* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:~ Đầu tiên cần đánh những đường nhỏ dọc theo sống mũi.~ Thực hiện tương tự với vùng da dưới chân mày. Kế đến là phấn phía trên xương má~ Thêm một chấm ở giữa trán- Vẽ một đường vòng quanh quai hàm._ Sử dụng cọ trang điểm chuyên dụng lấy một ít phấn sau đó quẹt nhẹ lên má, cằm,vùng chữ T, C.
~ Là bộ sưu tập đầu tiên chuyên về các màu Highlighter (bắt sáng) với bộ glow siêu đẹp của 3CE với các tone màu từ sáng da tự nhiên - tới các tone cam và hồng siêu đặc biệt.~ Bộ sưu tập có 3 màu:#GoToShow#RearSide#TakeAMoment
- Tạo lớp da lấp lánh và bóng sáng, khiến gương mặt hút sáng và rạng rỡ hơn.
- Phấn mịn, có độ bám cao và tệp hoàn toàn với màu da tự nhiên.~ Gồm các tông màu: # 01 Pearl White, # 02 Soft Pink
5 Thành phần cần chú ý
3 chức năng thành phần nổi bật
C13-14 Isoparaffin- Dưỡng ẩm
-
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp các hydrocarbon no mạch nhánh có 13 đến 14 carbon
trong cấu trúc, được sử dụng như dung môi, chất làm mềm, kiểm soát độ nhớt trong các
sản phẩm trang điểm cũng như các sản phẩm chăm sóc đa và tóc. Chưa có nghiền cứu
nào cho thấy thành phần này có thể gây độc cho cơ thể. Theo CIR, thành phần này an
toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
lsopropyl Myristate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
lsopropyl Myristate là một ester của isopropyl alcohol và myristic acid, một acid béo,
thường được ứng dụng như chất kết dính, chất tạo hương, chất làm mềm da hay một
dung môi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, chất này hấu
như an toàn, dù một số trường hợp có thể gây kích ứng nhẹ, bít lỗ chân lông, xuất hiện
mụn.
Khuyên dùng
Octyldodecyl Stearoyl Stearat- Dưỡng ẩm
-
Octyldodecyl Stearoyl Stearate là hợp chất được tổng hợp từ các thành phần chất béo
tự nhiên, với công dụng giữ ẩm, tăng độ nhớt, được sử dụng trong nhiều sản phẩm trang
điểm mắt và khuôn mặt, cũng như các sản phẩm chăm sóc và làm sạch da. Theo một
bứy cáo trên International Journal of Toxicology, chất này được công nhận là an toàn với
mục đích sử dụng làm nữ phẩm.
Khuyên dùng
Zea Mays (Corn) Kernel Meal
Abrasive; Bulking Agent; BINDING
Sorbitan Stearate
-
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với stearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất hoạt
động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan stearate được CIR công nhận an
toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium Dehydroacetate
Muối natri của dehydroacetic Acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản:
chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E266) cũng như mĩ phẩm. Chất này
được CIR củp bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Magnesium Aluminum Silicate
-
Magnesium Aluminum Silicate là một loại khoáng vật được tinh chế, có chức năng hấp
thụ dầu, chống vón, làm mờ, tăng độ nhớt ứng dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và sản
phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần nảy an toàn với sức khỏe con người với mục đích
sử dụng trên.
Khuyên dùng
Glyceryl Ethylhexanoate/Stearate/Adipate
Skin-Conditionting Agent - Occlusive; EMOLLENT
Cetearyl Ethylhexanoate
-
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Talc
Một loại khoáng vật chứa magnesium và silicon, được ứng dụng trong các loại phấn
trang điểm, phấn trẻ emi chất khử mùi nhờ khả năng hấp thụ dấu, giảm sự nứt nẻ da.
Talc được CIR công bố l#'ần toàn với hàm lượng sử dụng trong mĩ phẩm.
Laureth-7- Dưỡng da
- Dưỡng ẩm
-
Laureth-7 thuộc nhóm các Laureth, là ether của lauryl alcohol với ethylene glycol, được
ứng dụng như một chất nhũ hóa, dưỡng ẩm trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Các Laureth được CIR công bố là an toàn, không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Polyacrylamide- Dưỡng da
-
Polyacrylamide là một polymer nhân tạo, có tác dụng như một chất kết dinh, chất tạo
màng, tạo kiểu tóc. Theo báo cáo an toàn của polyacrylamide trên International .lournal
of Toxicology, chất này không bị hấp thụ qua đa, được coi là thành phần có độc tính
trung bình.
Khuyên dùng
Methylparaben
Fragrance Ingredient; Preservative
Imidazolidinyl Urea
Preservative
Propylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
Butylparaben
Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ
phẩm như kem dưỡng da, các sản pHưn tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như
một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người)
cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European
Union Scientific Committee on Consumer Safety.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ