- Không còn kiểu vỏ truyền thống là thỏi vuông vức 4 góc hình chữ nhật mà hãng đãlấy thiết kể của son kem velvet tint để dành cho BST son thỏi mới này. - ~ Son 3CE SLIM VELVET LIP COLOR giúp môi mềm ,đặc biệt thỏi son này rất lau trôi lôn màu đẹp ,giúp bạn tự tin hơn. * Hướng dẫn sử dụng : ~ Thoa trực tiếp lên môi
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Là dòng son Hot nhất cho các bạn gái trong bộ sưu tập son mới nhất của Bbia dành cho những nàng đam mê sắc đỏ huyền bí. Bbia Last Lipstick Red Series Version 4 thuộc dòng son Matte và có bổ sung một chút dưỡng không làm khô môi.Thiết kế vuông vức sang chảnh, tông đỏ được thay bằng tông xanh lá và bề mặt vỏ mịn như nhung chứ không phải nhám lì như vỏ đỏ, nắp son vẫn nguyên vẹn độ chắc chắn, ăn khớp với thân son.Chất son của Bbia Last Lipstick Version 4 được cải thiện hơn nhiều mềm mịn như Cashmera, tuy là chất son lì nhưng không hề gây khô môi, che được các khuyết điểm của môi tốt như là viền môi thâm hoặc các vân môi. Thuộc dạng velvet nhưng không hề bị bột, son lên môi mướt mịn như nhung và dễ tán, chỉ cần 1 lần đưa son là đã lên đúng chuẩn màu.Son mịn nhẹ bám dính tuyệt vời giúp giữ màu lâu như vừa mới thoa. Ngoài ra Bbia Last Lipstick Version 4 còn cung cấp độ ẩm cần thiết để môi mềm mịn không khô ráp, tạo độ bóng nhẹ giúp môi căng tràn sức sống.Tất cả các màu toàn bộ đều lầ các tông MLBB trendy năm nay.
~ Son Thỏi Clio Rouge Heel Valvet vừa được ra mắt và trở thành cơn sốt khắp HànQuốc, với chất lượng vượt trội về độ lên màu, bền màu và dưỡng môi mềm mượt. Chấtson lì, lên màu đều nhưng không hề lộ vân môi hay làm môi khô mà khiến môi mầmmại như nhung. .~ Son thỏi Club Clio Matte Lipsticks rouge hael velvet có vẻ ngoài sang trọng với nắpson màu đen huyền bí và vỏ son trùng với màu son cho các nàng dễ dàng chọn màu.Phần đầu son cũng được vát sâu hơn để dễ dàng tô son hoàn hảo cho mọi dáng môi.~ Matte Lipsticks rouge heel velvet có 10 tone màu01 Red to go02 Hottest03 Musa city04 Ôpening teaser95 Pink me up06 Coral avenue67 Bird kiss98 Touch moment09 Rose breeze10 Good mauve
~ Son thỏi Clio Mad Shine Lip có nhiều đưỡng chất giúp đôi môi bạn căng mọng vàtràn đẩy sức sống cả ngày dài. Tích hợp cả 3 đặc điểm mà bạn yêu thích ở một thỏison: Màu sắc đẹp, lên môi chuẩn, bám màu lâu.~ Son không gây khô môi nên thích hợp với những cô nàng có làn môi hay bị khô, bạnthậm chí chẳng cần dùng son dưỡng trước khi sử dụng son vẫn lên đẹp mà không làmlộ vân môi, lộ khuyẩt điểm môi.- Độ bám màu cực tốt, giữ màu hơn 8 tiếng khi sử dụng. Nếu bạn ăn uống nhiều thìchỉ bị phai một chút và vẫn lên màu ở lòng môi rất đẹp và tự nhiên.- Các màu để lựa chọn#01 Honey Nude#02 Rose Wine#Ô3 Dazzling Red#04 Nectar Orange#O5 Sweet Apricot#06 Cherry Lush#07 Sugar Balm#08 Wikd Ôrchid
- Không còn kiểu vỏ truyền thống là thỏi vuông vức 4 góc hình chữ nhật mà hãng đãlấy thiết kể của son kem velvet tint để dành cho BST son thỏi mới này. -
~ Son 3CE SLIM VELVET LIP COLOR giúp môi mềm ,đặc biệt thỏi son này rất lau
trôi lôn màu đẹp ,giúp bạn tự tin hơn.
* Hướng dẫn sử dụng :
~ Thoa trực tiếp lên môi
2 Thành phần cần chú ý
5 chức năng thành phần nổi bật
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Chiết xuất từ hạt cây hướng dương, chứa một số vitamin như A, C, D và carotenoid, acid
béo, giúp giữ ẩm cho da, giảm bong tróc, giảm tác hại của tia UV, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm chăm sóc tóc, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, sữa tắm, dầu gội đầu,
kem chống nắng, sản phẩm dùng cho em bé, sản phẩm chăm sóc môi. Theo CIR, thành
phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Hydrogenated Polyisobutene- Dưỡng ẩm
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
Polypropylsilsesquioxane
Binder; Film Former; FILM FORMING
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Polyglyceryl-2 Diisostearate- Dưỡng ẩm
-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate
Paraffin- Dưỡng ẩm
-
Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ
phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận
là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
Khuyên dùng
Trimethoxycaprylylsilane
Binder; Surface Modifier; HAÀDING; SMOOTHING
Vanilla Tahitensis Fruit Extract
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Caprylyl Glycol- Kháng khuẩn
Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Rose Flower Oil
-
Tinh dầu chiết xuất hoa hồng, chứa các hợp chất thiên nhiên có hương thơm dễ chịu,
thường được dùng làm chất tạo hương hoa hồng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc da. Theo healthline.com, không nên lạm dụng thành phần này, bởi chiết xuất hoa
hồng có thể gây kích ứng khi tiếp xúc trên da với một lượng lớn.
Khuyên dùng
Lsoamyl Laurate
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn
gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân
tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân
như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành
phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
lsoamyl laurate- Dịu da
- Dưỡng ẩm
lsoamyl laurate là một ester của isoamyl alcohol với lauric acid, một acid béo có nguồn
gốc tự nhiên, chức năng nhự một thành phần tạo hương, hỗ trợ các chất tạo màu phân
tán trong sản phẩm và làm mềm da, thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân
như sữa dưỡng ẩm, kem nền, kem chống nắng, son môi, ... Theo báo cáo của CIR, ành
phần này được coi là không độc hại, an toàn cho làn da.
Withania Somnifera Root Extract
Not Reported; SKIN CONDITIONING
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL- Chống oxi hóa
- Dưỡng ẩm
-
Tinh dầu chiết xuất từ quả oliu chín, chứa một số vitamin như A, E, K, một số chất chống
oxi hóa có lợi cho da. Chất này thường được bổ sung vào công thức của nhiều loại sữa
tắm, xà phòng tắm và chất tẩy rửa, kem tẩy lông, kem dưỡng tóc, dầu gội, các sản phẩm
chăm sóc da, kem cạo râu, sản phẩm vệ sinh cá nhân và kem chống nẵng, Theo CIR,
thành phần này an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil
Tinh dầu chiết xuất từ cam, chứa limonene và một số terpene khác, có nhiều tác dụng
như tạo mùi hương, giảm stress, trị mụn, ... ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá
nhân. Theo công bố của CIR, tinh dầu cam an toàn với sức khỏe con người.
Ethylhexyl Hydroxystearate
-
Ethylhexyl Hydroxystearate là một ester, được ứng dụng như một chất hoạt động bề mặt,
chất làm mềm da, thành phần của nhiều loại son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, kem che
khuyết điểm, blush, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử
đụng làm mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Helichrysum Italicum Flower Oil
Cedrus Atlantica Bark Oil
Artemisia Absinthium Extract
Not reported
Simethicone- Silicone
Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Rosa Centifolia Flower Oil
Fragrance Ingredient; MASKING; TONIC
Citrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Flower Oil- Dưỡng ẩm
Tinh dầu chiết xuất từ hoa cây cam đắng, chứa limonene và một số terpene khác, có
nhiều tác dụng như tạo mùi hương, giảm stress, trị mụn, điểu hòa da ... ứng dụng trong
các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, chiết xuất hoa cam đẳng an toàn với sức
khỏe con người.
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspotymer- Silicone
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
Iris Versicolor Extract
-
Chiết xuất hoa diên vĩ xanh, chứa các thành phần có hoạt tính chống oxi hóa, làm mềm
da, có hương thơm. Được sử dụng trong một số sản phẩm làm sạch da, sữa rửa mặt, ...
Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Vanilla Planifolia Fruit Extract- Dưỡng ẩm
Chiết xuất quả cây vani lá phẳng, chứa các thành phần điều hòa da, giúp bảo vệ, dưỡng
ẩm, tạo cảm giác mềm mượt cho da. Ngoài ra thành phần này được sử dụng như một
chất tạo hương vị cho sản phẩm. Thành phần này được CIR đánh giá là an toàn cho mục
đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Spiraea Ulmaria Extract- Dịu da
Chiết xuất cây Spiraea Ulmaria (họ hoa hồng), chứa một số hoạt chất giúp phục hồi da,
được ứng dụng trong một số sản phẩm sữa tắm, kem chống nẻ, serum, .. Thành phần
này được EWG xếp vào nhóm an toàn, ít độc hại cho cơ thể.
Myrtus Communis Oil
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; MASKING; TONIC
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Diglyceryl Sebacate/lsopalmitate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Pogostemon Cablin Oil
-
Tinh dầu hoắc hương, chứa thành phần có hương thơm gỗ tự nhiên, giúp làm se da,
phục hồi da, được sử dụng trong nhiều sản phẩm kem nên, sữa dưỡng ẩm, xà phòng,
sữa tắm, nước hoa, ... Thành phần này được đánh giá 95% an toàn theo Cosmetics
Database, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho một số người có da nhạy cảm.
Khuyên dùng
Ferula Galbaniflua (Galbanum) Resin Oil
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Basic Red 76
Copaifera Officinalis (Balsam Copaiba) Resin
Film Former; Fragrance Ingredient
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil- Chống oxi hóa
Tinh dầu chiết xuất cam bergamot, được sử dụng như một thành phần tạo hương, cũng
như dưỡng đa nhờ các thành phần có hoạt tính chống oxi hóa, khử độc. Theo báo cáo
của EMA/HMPC, thành phần này an toàn với cơ thể người.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cananga Odorata Flower Oil
-
Tịnh dầu chiết xuất từ hoa ngọc lan tây, thành phần chủ yếu gồm các terpenoid,
flavonoid có hương thơm dễ chịu, giúp giải tỏa stress, cũng như điều hòa da, tóc. Theo
một công bố trên Elsevier Food and Chemical Toxicology, sản phẩm này nên được sử
đụng điều độ. Lạm dụng chiết xuất ngọc lan tây có thể gây nhức đầu hay mẫn cảm.
Khuyên dùng
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
-
Tinh dầu chiết xuất từ vỏ bưởi, được ứng dụng trong kem dưỡng da và mặt nạ, trong
mặt nạ bọt, dầu gội và sữa dưỡng thể bởi chức năng làm se, điều hòa da và hương thơm
dễ chịu mà nó mang lại. Theo CIR, sản phẩm chứa thành phần này an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ