- Chất son mới bám mịn lên mỗi, giúp tạo cho đôi môi mịn ngoài ẩm trong. ~ Màu son rõ nét cùng độ mềm mịn, tươi tắn suốt cả ngày dài. ~ Lên màu ẩm mịn như lụa, không tạo cảm giác bí da môi. ~ Tổng hợp các màu son tươi tắn: Giữ lại nguyên vẹn nét tươi tắn của hoa quả nhiệt đới, tạo cho màu son tràn đầy sức sống như ly sinh tổ mát lạnh. * Hướng dẫn sử dụng: - Cách thoa son lòng môi: Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới. Băm môi và dùng tay tán đầu để đạt hiệu ứng đôi môi chúm chím. - Cách thoa son cả môi: Thoa son từ lồng môi đến khóe môi. Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét. Thoa son thêm một lẩn để son lên màu chuẩn.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Innisfree Simple Label Lip Color Balm là một trong số những sản phẩm mới nổi bật vừa ra mắt trong tháng 10/2019 trong BST Simple Label của Innisfree, định hướng theo quy tắc: “Live simply, naturally you” (Sống đơn giản, tự nhiên bạn ạ ~). Simple Label Lip Color Balm là dòng son dưỡng có màu chứa công thức dưỡng ẩm mạnh mẽ, giúp môi không bị khô, bong tróc. Sản phẩm có 3 màu để lựa chọn và Jeju Cosmetics hiện đang có sẵn đủ 3 màu: #1 Rose, #2 Peony và #3 Dahlia.Innisfree Simple Label Lip Color Balm là dòng son tươi, thuần chay đạt nhãn EVE VEGAN 01 chứa 3 loại chiết xuất thực vật gồm: lá cẩm tú cầu Jeju, củ dền và khoai lang. Thích hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm. Innisfree cũng khẳng định sản phẩm không gây kích ứng da.CÔNG DỤNG:─Dưỡng ẩm cho đôi môi khô, làm mềm lớp da khô, khắc phục tình trạng khô nứt môi, giúp môi mềm mại hơn.─Mang lại màu sắc tươi trẻ cho đôi môi, có thể thay thế cho son màu─Có thể thay thế má hồng (blusher) hoặc màu mắt dạng kem (eyeshadow)─Chứa công thức thuần chay, đạt nhãn EVE Vegan Certified─Cam kết 10FREE, thông qua Thử nghiệm da liễu, Không gây dị ứng, hiệu quả trên đôi môi khô, bong tróc, nhạy cảm, dễ kích ứng. ─Có 3 màu để lựa chọn tùy vào sở thích và tông da của bạnCÁCH DÙNG:Sử dụng son bất cứ khi nào cảm thấy khô môi. Có thể sử dụng thay thế son màu, má hồng hoặc màu mắt dạng kem
Mô tả sản phẩm :Màu son như một đóa hoa hồng nở rộ trong nền sữa chua thuần khiết.Thiết kế vỏ giấy đơn sắc, nổi bật tên sản phẩm với tông nền và phần nắp hộp trong suốt. Đặc biệt, trên vỏ son Leez Velvet Tint có in mã QR “Lip ID”, giúp bạn có thể dễ dàng check nhanh màu sắc và thông tin sản phẩm bằng camera điện thoại.Leez Velvet Tint có thân son thon dài trong suốt cùng với lớp nhựa cao cấp nhám lì tạo cảm giác chắc tay cũng như hạn chế bám vân tay trong quá trình sử dụng nhưng vẫn có thể thấy được màu son bên trong.Đầu cọ bo tròn với lớp lông dày được phủ đều xung quanh giúp tiết kiệm lượng son lấy ra đồng thời giúp thao tác trên môi dễ dàng hơn ngay cả với những người mới bắt đầu học makeup.Ưu điểm :Chất son mềm mại, xốp mịn đặc trưng của dòng son Velvet Tint đình đám nhà Black Rouge.Khi mới apply son sẽ để lại một lớp màng ẩm mướt, cung cấp độ ẩm trên môi tức thì. Sau vài phút, lớp finish sẽ mịn lì nhưng vẫn mềm môi, tạo cảm giác “nhẹ như không” trên môi.Màu lên chuẩn ngay trong lần apply đầu tiên, bền màu trong nhiều giờ, không gây cảm giác bết dính.Chất son có khả năng che phủ rãnh môi tuyệt đối.Hướng dẫn sử dụng :Mở nắp, rút lượng son vừa đủ, thoa đều lên môi.Bảo quản :Nơi khô ráo, thoáng mátTránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướtĐậy nắp kín sau khi sử dụng
Chất son của em son kem lần này của 3ce rất mướt môi , che phủ tốt các khuyết điểm của môi , lên màu chuẩn. Chất son của những màu đậm của dòng son kem lần này của 3ce sẽ mịn và mướt hơn những màu son sáng nha ^^Khả năng bám màu của son rất tốt có thể lên tới 7 đến 8 tiếng với những tong son đậm còn những màu son sang độ bám kém hơn đôi chút. Còn màu son thì phải nói là Hãng 3ce có thể phát huy tối ưu các ưu điểm về màu son luôn, những tông son của 3ce luôn có những tông độc quiền và cực tôn da ^^ thật không khó để chọn lựa cho mình một tong son đẹp khi đến với 3ce nha như các màu đỏ rượu, đỏ vampire, cam đất thì lên da đẹp vô cùng.
- Chất son mới bám mịn lên mỗi, giúp tạo cho đôi môi mịn ngoài ẩm trong.
~ Màu son rõ nét cùng độ mềm mịn, tươi tắn suốt cả ngày dài.
~ Lên màu ẩm mịn như lụa, không tạo cảm giác bí da môi.
~ Tổng hợp các màu son tươi tắn: Giữ lại nguyên vẹn nét tươi tắn của hoa quả nhiệt đới, tạo cho màu son tràn đầy sức sống như ly sinh tổ mát lạnh.
* Hướng dẫn sử dụng:
- Cách thoa son lòng môi: Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới. Băm môi và dùng tay tán đầu để đạt hiệu ứng đôi môi chúm chím.
- Cách thoa son cả môi: Thoa son từ lồng môi đến khóe môi. Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét. Thoa son thêm một lẩn để son lên màu chuẩn.
5 chức năng thành phần nổi bật
Hexanediol
Hexandiol hay 1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản
phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm
chăm sóc tóc với chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR
năm 2012, hàm lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm an toàn với sức
khỏe con người.
Caprylyl Methicone
Chống tia UV
Silicone


Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm,
tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn
mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão
hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Simethicone
Silicone

Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Sodium Phytate
Chelating Agent; Oral Care Agent
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cl 15510
Cl 15510 hay D&C Orange 4, là một chất tạo màu cam được sử dụng chủ yếu trong nhiều
loại thuốc nhuộm tóc, son môi. Theo kết luận của SCCS, thành phần này an toàn với sức
khỏe khi hàm lượng không vượt quá 0,5% trong một số loại sản phẩm.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Coumarin
-
Coumarin là một hợp chất có mặt trong nhiều loại thực vật, có mùi vani và vị đắng. Chất
này được sử dụng như một thành phần tạo hương trong nhiều sản phẩm tầm và làm
sạch, sản phẩm dưỡng ẩm và chăm sóc da. Coumarin được liệt vào danh sách chất gây
đị ứng ở châu Âu, hàm lượng coumarin bị giới hạn theo tiêu chuẩn IFRA. Coumarin dễ
dàng bị hấp thụ qua da. Việc tiếp xúc với coumarin lâu dài, thường xuyên có thể gây ảnh
xấu tới gan.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ