Son E.L.F Matte Lip Color là dòng son lì dạng sáp có công thức giữ ẩm và dưỡng ẩm giúp đôi môi thêm khỏe mạnh mới ra mắt gần đây nhưng đã được mọi người cực kì ưa chuộng nhất hiện nay. Là sản phẩm làm đẹp không thể thiếu trong bộ trang điểm làm đẹp của những tín đồ makeup.
Đối với thương hiệu E.L.F thì đã không còn quá xa lạ đối với phụ nữ Việt Nam, vì đây là hãng mỹ phẩm Mỹ đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực với chất lượng cực tốt nhưng giá lại khá mềm, phù hợp với tất cả mọi người.
Ưu điểm:
- Đầu son như chiếc bút nhỏ, dễ vẽ.
- Bên dưới vỏ son có đầu chuốt son khi son bị tà đầu, hoặc gãy.
- Màu sắc tự nhiên.
- Bền màu cả ngày.
Công dụng:
- Có các dưỡng chất vitamin A, C&E giúp dưỡng ẩm đôi môi.
- Không bị khô môi, nức nẻ mà giúp môi càng thêm mềm mại.
- Màu tô lên cực mịn nên không sợ bị bột bột khi tô son lên môi.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
~ Là sản phẩm son thỏi dạng bút có thể vặn lên vặn xuống, với thiết kể thanh mảnh hỗ trợ tô son đến tận những khu vực sát viền môi hay khóe miệng một cách dễ dàng, giúp đôi môi của bạn trở nên mịn màng và duy trì sự tinh tế đầy cuốn hút!
Son E.L.F Studio Matte Lip Color Rich Red
Son E.L.F Matte Lip Color là dòng son lì dạng sáp có công thức giữ ẩm và dưỡng ẩm giúp đôi môi thêm khỏe mạnh mới ra mắt gần đây nhưng đã được mọi người cực kì ưa chuộng nhất hiện nay. Là sản phẩm làm đẹp không thể thiếu trong bộ trang điểm làm đẹp của những tín đồ makeup.
Đối với thương hiệu E.L.F thì đã không còn quá xa lạ đối với phụ nữ Việt Nam, vì đây là hãng mỹ phẩm Mỹ đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực với chất lượng cực tốt nhưng giá lại khá mềm, phù hợp với tất cả mọi người.
Ưu điểm:
- Đầu son như chiếc bút nhỏ, dễ vẽ.
- Bên dưới vỏ son có đầu chuốt son khi son bị tà đầu, hoặc gãy.
- Màu sắc tự nhiên.
- Bền màu cả ngày.
Công dụng:
- Có các dưỡng chất vitamin A, C&E giúp dưỡng ẩm đôi môi.
- Không bị khô môi, nức nẻ mà giúp môi càng thêm mềm mại.
- Màu tô lên cực mịn nên không sợ bị bột bột khi tô son lên môi.
Methylisothiazolinone
Methylchloroisothiazolinone
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một alcohol thơm (chứa vòng benzen), được sử dụng trong mĩ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cơ thể như một loại hương liệu, chất bảo quản, dụng môi
và chất làm giảm độ nhớt. Ở nỗng độ không quá 10%, các thí nghiệm cho thấy chất
này không gây kích ứng. Hàm lượng benzy!l alcohol tối đa trong các loại mĩ phẩm (an
toàn cho sức khỏe con người) mà CIR khuyên dùng là 6%, và 10% đối với các loại thuốc
nhuộm tóc.
Triacontanyl PVP
PVP
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent -
Nonsurfactant; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING; HAIR
FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
" PEG-100 Stearate"
Dưỡng ẩm

Có nguồn gốc thiên nhiên, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp như
chất làm mềm, nhũ hóa và dưỡng ẩm. Các PEG-Stearates thường được dùng trong các
sản phẩm làm sạch da và tóc nhờ khả năng kết dính bụi với dầu. Theo công bố của CIR,
chất này ít cho thấy khả năng gây kích ứng cho da, tuy nhiên được khuyến cáo không
dùng cho đa bị tổn thương (rách, bỏng) vì những ảnh hưởng tới thận.
Glyceryl Stearate SE
Dưỡng ẩm

-
Glyceryl Stearate SE là ester của glycerin và stearic acid, cùng 3-6% là lượng muối kali
của stearic acid để “tự nhũ hóa" (self-erulsifying), loại chất báo được tìm thấy trong mỡ
động vật cũng như dầu thực vật. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhắn,
Glyceryl Stearate SE được sử dụng rộng rãi và có thể được tìm thấy trong các loại kem,
kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền, mascara, phấn mắt, bút kẻ
mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bổ mặt da, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo công bố của CIR, Glyceryl Stearate SE an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Copernicia Cerifera Cera
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Cetearyl Alcohol (texture-enhancing)
-
Cetearyl Alcohol hỗn hợp các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo, được sử dụng rộng
rãi trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong các loại kem
dưỡng da và kem, như chất ổn định nhũ tương, chất hoạt động bể mặt, tăng độ nhớt.
Theo báo cáo của CIR, các alcohol này an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Styrene/Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của styrene, các acrylate, muối amoni của methacrylate, có
tác dụng tạo màng, làm đục, được ứng dụng trong một số sản phẩm kẻ mắt, mascara,
kẻ mày, ... Theo CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với mục địch sử dụng làm mĩ
phẩm.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ