BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Son dưỡng môi có màu innisfree Dewy Tint Lip Balm với chiết xuất từ dầu hạt hoa trà và thành phần ceramide cho hiệu quả dưỡng ẩm sâu, hạn chế tình trạng mất nước. Son lên môi căng mọng và tươi tắn nhờ bảng màu tự nhiên, thời thượng, phù hợp cho trang điểm nhẹ nhàng hằng ngày.Thông tin sản phẩm :1. Môi căng mượt và rạng rỡ như những cánh hoaLiệu pháp nuôi dưỡng chuyên sâu nhờ chiết xuất hạt hoa trà từ đảo Jeju và thành phần ceramide, giúp son lên môi chuẩn màu nhưng vẫn mịn màng và đủ ẩm. Màu #Baby Pink ( Hồng Baby ) tạo hiệu ứng môi ửng hồng tự nhiên.2. Nhân đôi dưỡng ẩm với Hyaluronic Acid (HA)Thành phần HA giúp cấp nước tức thì, hạn chế tình trạng khô và nứt nẻ, cho đôi môi ẩm mượt suốt ngày dài.3. An toàn cho cả môi nhạy cảmSon dưỡng với công thức sạch #Clean Recipe đã được kiểm nghiệm da liệu, cùng mùi hương nhẹ nhàng, tự nhiên từ lá bạch đàn, thích hợp để sử dụng hàng ngày*Công thức 9 KHÔNG:Không nguyên liệu động vật; Không Paraben; Không bột Talc; Không Polyacrylamide; Không hương liệu nhân tạo; Không Imidazolidinyl Urea; Không Triethanolamine; Không Silicone Oil; Không chất hoạt động bề mặt PEG.Hướng dẫn sử dụng :Thoa nhẹ nhàng lượng thích hợp lên môi.
Elizabeth Arden là thương hiệu mỹ phẩm đến từ New York, nước Mỹ. Thương hiệu này mang logo “Red Door” mở ra một kỷ nguyên mới cho ngành công nghiệp làm đẹp thế giới.Cây son dưỡng Elizabeth Arden của Mỹ được thiết kế đơn giản, không quá cầu kỳ, giống hệt một thỏi son màu truyền thống nặng 3,7g. Vỏ trắng và thân bạc, tạo cảm giác sang trọng và quý phái cho phái đẹp.Son dưỡng môi Elizabeth Arden với thành phần lành tính, tự nhiên, luôn giữ cho đôi môi căng mọng và bóng. SPF giúp bảo vệ đôi môi của bạn khỏi tác động của ánh nắng mặt trời và giúp chúng hồng hào tự nhiên. Bạn có thể sử dụng sản phẩm này như một mặt nạ môi trước khi đi ngủ. Ngoài ra, sản phẩm còn được dùng để làm dịu vết bỏng hay các vết côn trùng cắn..Sản phẩm này là sự kết hợp dưỡng ẩm sâu và chống nắng với SPF 15 giúp ngăn ngừa môi thâm, sạm và thô ráp do tia UV. Bên cạnh khả năng dưỡng ẩm, loại son này còn giúp ngăn ngừa tình trạng môi thâm, môi xỉn màu.Chỉ với 5-7 ngày sử dụng đều đặn, đôi môi của bạn sẽ căng mọng và không còn cảm giác khô hay bong tróc.Lưu ý khi sử dụng :Không liếm dưỡng môi: Nhiều chị em có thói quen liếm môi ngay cả khi đã thoa dưỡng môi rồi. Theo các chuyên gia, nhiều người có thể bị đau bụng nhẹ khi ăn son dưỡng môi. Một điều cần lưu ý là son dưỡng Elizabeth Arden, bất kể thành phần nào, không nên dùng hoặc liếm môi quá thường xuyên. Suy cho cùng, đó chỉ là dưỡng môi chứ không phải đồ ăn, đúng không?Đừng lạm dụng dưỡng môi: Nếu lạm dụng mọi thứ chúng ta sử dụng đều có hại, dưỡng môi cũng vậy. Mỗi ngày chúng ta chỉ nên sử dụng không quá 3 lần để giúp môi hấp thụ đủ dưỡng chất mang lại kết quả tốt nhất cho môi.Làm sạch môi trước khi sử dụng dưỡng môi: Trước khi thoa dưỡng môi, điều quan trọng nhất là chúng ta phải làm sạch môi. Mục đích của việc làm này là để các dưỡng chất của chất dưỡng thấm sâu và phát huy tối đa tác dụng của nóThoa nhẹ, không chà xát mạnh: Môi là lớp biểu bì mỏng và rất nhạy cảm nên khi thoa son dưỡng phải nhẹ nhàng, tránh chà xát quá mạnh gây ảnh hưởng đến sức khỏe của đôi môi.Dùng ngón tay thoa dưỡng môi: Dùng ngón tay thoa dưỡng môi sẽ giúp bạn điều chỉnh và cảm nhận tác động mà không làm tổn thương môi, ngoài ra nhờ sức nóng của ngón tay sẽ làm ấm son giúp dưỡng môi hấp thụ tối ưu.
THÔNG TIN SẢN PHẨM :
- Từ màu xanh Matcha đặc trưng của son, khi lên môi sẽ bất ngờ chuyển thành sắc hồng tự nhiên.
- Thưởng thức hương trà xanh đậm chất Nhật Bản, thơm ngát lan tỏa trên môi.
- Lớp son trải nhẹ nhưng bám chặt, giữ màu môi thật lâu phai.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
- Thoa đều lên môi hàng ngày. Thích hợp sử dụng cho cả 4 mùa trong năm.
- Để có đôi môi hồng tự nhiên, thoa đều một lượng son vừa phải lên môi. Thoa càng nhiều màu son sẽ càng đậm.
- Tùy sắc thái môi của mỗi người, điều chỉnh lượng son để có sắc môi như ý.
BẢO QUẢN :
- Nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Ci 77492
Ci 77288
CI 45410
CI 45380
Citric acid
Chống oxi hóa
.png)
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Oryza Sativa (Rice) Bran Cera
Olus Oil/Vegetable Oil
TOCOPHEROL
Chống lão hóa
Chống oxi hóa
Dịu da

.png)

-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Retinyl Palmitate
Chống lão hóa

-
Retinyl Palmitate là ester của retinol (vitamin A) với palmitic acid, có chức năng cải thiện
da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, hay
chất chống oxy hóa giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa da do tiếp xúc với ánh sáng mặt
trời, chất làm mềm tóc và cải thiện kết cấu tóc. Theo CIR, chất này an toàn với sức khỏe
người sử dụng khi tiếp xúc ngoài da.
Khuyên dùng
Ascorbyl Tetraisopalmitate
Antioxidant; Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL
Chống oxi hóa
Dưỡng ẩm
.png)

-
Tinh dầu chiết xuất từ quả oliu chín, chứa một số vitamin như A, E, K, một số chất chống
oxi hóa có lợi cho da. Chất này thường được bổ sung vào công thức của nhiều loại sữa
tắm, xà phòng tắm và chất tẩy rửa, kem tẩy lông, kem dưỡng tóc, dầu gội, các sản phẩm
chăm sóc da, kem cạo râu, sản phẩm vệ sinh cá nhân và kem chống nẵng, Theo CIR,
thành phần này an toàn với cơ thể người.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chống tia UV

Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Behenyl Beeswax
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polybutene
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
ISOPROPYL PALMITATE
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ