- 3CE Liquid Lip Color là dòng son kem lì với chất son mềm mịn bám lâu trên môi, lênmàu cực chuẩn và không gây khô môi, không lem trôi ngay cả khi ăn uống. Son cómùi trái cây thơm ngọt. 3CE Liquid Lip Color có thiết kế đơn giản và bắt mắt, son dạngtuýp có đấu dạ để lấy son rất tiện dụng. ~ 3CE Liquid Lip Color dạng tuýp nhò dỗ cầm tay, trọng lượng 8g, trọng lượng. gầngấp đôi một thôi son sáp giúp bạn tiết kiệm và có thời gian sử dụng sản phẩm lâu hơn.Cũng tương tự như dòng son thỏi hay son kem lì, 4CE Liquid Lip Color vẫn giữ nguyênnhững đặc tính như lâu trôi, bám màu tôt, lên tone đẹp, phủ hợp với nhiều tone đa,thỏi son này sẽ giúp bạn có một gương mặt rạng r8, ngay cả khi bạn lười make-up màchỉ thoa một chút son lên môi.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Lovely MEEX Pure My Lips là đồng son bóng dạng nước của THE FACE SHOP khôngnhũ, tạo độ bóng vừa phải và lên màu cực tươi cực tự nhiên , làn môi của bạn sẽ trònên căng mọng quyến rũ và khoẻ mạnh.
- Son Kem Shu Uemura Laqus Supreme dẫn đầu xu thế son kem High End với chất sonsatin bóng mịn. so.-S§on Kem Shu Uemura Laque Supreme thiết kể ombre gọn gàng xinh xắn, cắm chắctay.- Chất son cứ nhẹ bằng như mây nhưng lại lên màu rõ từ lần nhúng cọ đầu tiên.- ni nứt nẻ trở nên căng mọng như trái anh đào, cảm giác khô khốc hoàn toàntan biến.- Son Kem Shu Uemura Laque Supreme có chất son satin bóng mịn.~ Dù đem lại lớp finish mềm mại, Son Kem Shu Uemura Laque Supreme không hề gâydính dấp hay lem nhem tí nào, độ bám màu còn đỉnh nữa.- Sau khí ăn, lớp tint nhẹ trên môi sẽ biến mất mà thay vào đó là một đôi môi ứnghồng tự nhiên.* Hướng dẫn sử dụng:- Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới.+ Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mỡ lì,~ Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa lòng mỗi ra khóe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
- 3CE Liquid Lip Color là dòng son kem lì với chất son mềm mịn bám lâu trên môi, lênmàu cực chuẩn và không gây khô môi, không lem trôi ngay cả khi ăn uống. Son cómùi trái cây thơm ngọt. 3CE Liquid Lip Color có thiết kế đơn giản và bắt mắt, son dạngtuýp có đấu dạ để lấy son rất tiện dụng.
~ 3CE Liquid Lip Color dạng tuýp nhò dỗ cầm tay, trọng lượng 8g, trọng lượng. gầngấp đôi một thôi son sáp giúp bạn tiết kiệm và có thời gian sử dụng sản phẩm lâu hơn.Cũng tương tự như dòng son thỏi hay son kem lì, 4CE Liquid Lip Color vẫn giữ nguyênnhững đặc tính như lâu trôi, bám màu tôt, lên tone đẹp, phủ hợp với nhiều tone đa,thỏi son này sẽ giúp bạn có một gương mặt rạng r8, ngay cả khi bạn lười make-up màchỉ thoa một chút son lên môi.
3 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
4 chức năng thành phần nổi bật
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Polyglyceryl-2 Diisostearate- Dưỡng ẩm
-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
Octyldodecanol- Dưỡng ẩm
-
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Silica silylate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Silica silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm,
trấï'g điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, như
một chất độn, chất làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt, kiểm soát độ nhớt. Chất này
được CIR công bố là không gây kích ứng.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Argania Spinosa Kemel Oil- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter- Dưỡng ẩm
-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Skin Protectant; EMOLLIENT;
MASKING; SKIN CONDITIONING; SKIN PROTECTING
Khuyên dùng
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Methyl Hydrogenated Rosinate
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent -
Nonaqueous; FILM FORMING; PERFUMING; SKIN CONDITIONING
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
CI 15850
Colorant
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ