Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
~ Là sản phẩm rất nổi trội với độ che phủ khuyết điểm tốt, lên màu chuẩn, dưỡng mềmmà không làm khô nứt môi, giữ màu son lâu trôi nhiều giờ đồng hồ, cho bạn đôi môimềm mịn thật rạng r8. - Sản phẩm khí thoa ở dạng kem sột dễ tán rộng, sau khi khôhân thì trở nên khỗ mịn tự nhiên chứ không ướt át hay căng bóng, tuy nhiên khônglàm khô mỗi bạn vì có chất dưỡng ẩm cao.~ Chỉ cần một lượng nhỏ sẽ tạo ra được màu sắc sống động cho đôi môi.* Hướng dẫn sử dụng:~ Dùng cọ son tô lên môi tùy theo sở thích lòng môi hay full môi của bạn.
Son bóng 3CE Glass Gloss có dạng tuýp, khí sử dụng có thể dùng đầu thỏi tán trựctiếp lên môi hoặc có thể sử dụng cọ hoặc bằng tay tan đều lên môi. Son có tác dụngphủ một lớp bóng lên môi, tạo độ căng mọng bóng cho làn môi mà không làm thayđổi màu son, ngoài ra còn giữ lớp son màu lâu trôi hơn. Bạn còn có thể sử dụng nhưmột thỏi son dưỡng hay có thể sử dụng cùng với bảng shadow để đánh màu mắt.
- Son Dưỡng Môi 9 Wishes Lip Treatment giúp tái tạo môi giúp môi căng bóng đầy đặn
~ Tạo màu tự nhiên với màu nhẹ và độ bóng ngọc trai
~ Chứa bơ hạt mỡ, bơ hạt dừa và bơ hạt xoài để dưỡng ẩm sâu, cung cấp dinh dưỡng cho môi.
~ Với dạng kem ẩm giúp dinh dưỡng thẩm thấu vào môi tức thì
~Có 4 màu sắc để chọn lựa
#Blush
#Plum
#Pink
#Nude
4 chức năng thành phần nổi bật
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Dịu da
Dưỡng ẩm


-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 17200
Cl 17200 hay còn gọi là Acid red 33, là một chất tạo màu đỏ, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm nhuộm tóc, được Environmental Working Group's Skin Deep
Cosmetic Safety Database coi là chất ít độc tố. Ở Hoa Kì, chất này được cấp phép trong
hầu hết các loại mĩ phẩm trừ các sản phẩm dành cho mắt. Hàm lượng tối đa chất này
trong son được cho phép là 3%.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Methyl Hydrogenated Rosinate
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; Viscosity Increasing Agent -
Nonaqueous; FILM FORMING; PERFUMING; SKIN CONDITIONING
Mica
Bulking Agent
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ